100 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cơ bản !!
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)n.
B. Cacbohiđrat được chia thành ba nhóm chủ yếu là: monosaccarit, đisaccarit, polisaccarit.
C. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân được.
D. Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit.
- Câu 2 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ.
- Câu 3 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 4 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 5 : Chất nào không bị thủy phân?
A. Amilozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xelulozơ.
- Câu 6 : Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?
A. Triolein.
B. Sacarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat.
B. Trung dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ đều là đồng phân của nhau.
- Câu 8 : Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
- Câu 10 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
- Câu 11 : Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân
B. Đều là monosaccarit.
C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Câu 12 : Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Là hợp chất tạp chức.
C. Còn có tên gọi là đường mật ong.
D. Trong máu người có nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
- Câu 13 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 14 : Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chứa nhiều nhóm OH ancol.
B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
- Câu 16 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 17 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
- Câu 18 : Một cacbohidrat (Z) có thể tham gia các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Cả A và C đều đúng.
- Câu 19 : Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
- Câu 20 : Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
- Câu 21 : Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
- Câu 22 : Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với H2/Ni, t0.
B. Phản ứng với dung dịch brom.
C. Phản ứng với Cu(OH)2.
D. Phản ứng với Na.
- Câu 23 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. oxi.
- Câu 24 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. tristearin.
- Câu 25 : Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH.
D. CH3CHO và C2H5OH.
- Câu 26 : Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là
A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 27 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch không phân nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilopectin.
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. amilozơ.
- Câu 28 : Cacbohiđrat X có đặc điểm:
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
- Câu 29 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. xanh tím.
C. hồng
D. nâu đỏ.
- Câu 30 : Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ
- Câu 31 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất thuộc loại monosaccarit là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 32 : Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Câu 33 : Glucozơ thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của:
A. Ancol đa chức và andehit đơn chức.
B. Ancol đa chức và andehit đa chức.
C. Ancol đơn chức và andehit đa chức.
D. Ancol đơn chức và andehit đa chức.
- Câu 34 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Saccarozơ
B. Glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 35 : Phát biểu đúng là
A. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
- Câu 36 : Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
- Câu 37 : Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả không phù hợp với cấu trúc của glucozơ?
A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat.
- Câu 38 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Metyl fomat và axit axetic
B. Mantozơ và saccarozơ.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ.
- Câu 39 : Tính chất nào sau đây là không phải của glucozơ?
A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm – OH liên tiếp)
B. Lên men tạo ancol etylic
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tính chất của nhóm andehit.
- Câu 40 : Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
- Câu 41 : Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng:
A. Thủy phân.
B. Với Cu(OH)2.
C. Với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Đốt cháy hoàn toàn.
- Câu 42 : Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là
A. nước Br2
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).
- Câu 43 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
- Câu 44 : Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
- Câu 45 : Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
- Câu 46 : Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 1,44 gam
B. 2,25 gam
C. 2,75 gam
D. 2,50 gam.
- Câu 47 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là:
A. 42 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg.
D. 21 kg.
- Câu 48 : Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A. 485,85 kg.
B. 458,58 kg.
C. 398,8 kg.
D. 389,79 kg.
- Câu 49 : Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột ở vào khoảng:
A. Từ 2000 đến 6172
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500
D. Từ 1235 đến 6172.
- Câu 50 : Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
- Câu 51 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
- Câu 52 : Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 32,4
B. 10,8
C. 43,2
D. 21,6
- Câu 53 : Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,10 M
B. 0,20 M
C. 0,02 M
D. 0,01 M
- Câu 54 : Một hợp chất gluxit (X) có công thức đơn giản (CH2O)n. Biết (X) phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Lấy 1,44 gam (X) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag. Công thức phân tử của (X) là
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C6H6O
D. C6H12O6
- Câu 55 : Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là:
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
- Câu 56 : Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
- Câu 57 : Lấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít đường mantozơ đem thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của mẫu đường saccarozơ này là:
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
- Câu 58 : Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,005 mol và 0,015 mol
B. 0,020 mol và 0,020 mol
C. 0,015 mol và 0,005 mol
D. 0,015 mol và 0,010 mol
- Câu 59 : Đun nóng dung dịch chứa 8,55 gam cacbohiđrat X với một lượng nhỏ HCl. Cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. Hợp chất X là:
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
- Câu 60 : Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Vậy phần trăm theo khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
- Câu 61 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam
B. 16,2 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
- Câu 62 : Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 66,67%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 50%.
- Câu 63 : Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
- Câu 64 : Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171 gam saccarozơ trong môi trường axit. Dung dịch thu được cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag tạo ra là (giả thiết rằng hiệu xuất các phản ứng đều đạt 90%)
A. 97,2 gam
B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
D. 174,96 gam
- Câu 65 : Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến lượng ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 4,00kg
B. 5,25 kg
C. 6,20 kg
D. 4,37kg
- Câu 66 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100% thì khối lượng ancol eytlic thu được là:
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 138 gam
D. 276 gam
- Câu 67 : Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng sản phẩm sinh ra được hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,5 gam. Giá trị của a là:
A. 14 gam
B. 17 gam
C. 15 gam
D. 25 gam
- Câu 68 : Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (rượu nguyên chất có d = 0,8 g/ml), hiệu suất H = 80% thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 720,50 gam
B. 654,00 gam
C. 782,61 gam
D. 800,00 gam
- Câu 69 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng X lại thu được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 550
B. 810
C. 750
D. 650
- Câu 70 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75% thì khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 300 gam
D. 250 gam
- Câu 71 : Đem thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là:
A. 166,67 gam
B. 145,70 gam
C. 210,00 gam
D. 123,45 gam
- Câu 72 : Tại một nhà máy rượu ở Quảng Ngãi, cứ 12 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,8 tấn etanol. Vậy hiệu suất của quá trình điều chế đó là:
A. 20,0 %
B. 21,0 %
C. 26,4 %
D. 35,0 %.
- Câu 73 : Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Vậy giá trị của m là:
A. 940,0 gam
B. 949,2 gam
C. 950,5 gam
D. 1000,0 gam
- Câu 74 : Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là:
A. 2000 kg
B. 4200 kg
C. 5031 kg
D. 5301 kg
- Câu 75 : Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 389,8 kg
B. 205,4 kg
C. 380,0 kg
D. 378,8 kg
- Câu 76 : Đem pha loãng 389,8 kg ancol thành rượu 40o, dancol etylic = 0,8 g/cm3. Thể tích dung dịch ancol thu được là:
A. 1115,00 lít
B. 1246,25 lít
C. 1218,13 lít
D. 2050,00 lít
- Câu 77 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% , thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
- Câu 78 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là:
A. 112,5
B. 180,0
C. 225,0
D. 120,0
- Câu 79 : Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói(xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị m gần nhất là
A. 8,5.
B. 7,5.
C. 9,5.
D. 6,5.
- Câu 80 : Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.
B. 26,73.
C. 29,70.
D. 23,76.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein