Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực...
- Câu 1 : Đặt , khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.(-1;3)
D.
- Câu 3 : Hàm số có đạo hàm
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 1
C. 7
D. 3
- Câu 5 : Cho với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a+b+c bằng
A. -2
B. -1
C. 2
D. 1
- Câu 6 : Cho hàm số y= f(x).Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đặt khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. (-2;0)
- Câu 11 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn và Giá trị biểu thức bằng
A. 67
B. 18
C. 31
D. 82
- Câu 13 : Cho hàm số y= f(x) Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho log3= a .Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D. 12a
- Câu 15 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng
A. 4
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 17 : Cho a > 1. Biết khi thì bất phương trình đúng với mọi Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho ; . Giá trị của log 7 bằng
A.
B.
C. a + b
D.
- Câu 19 : Cho hàm số y= f(x).Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
B.
C.
D.
- Câu 20 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A.8
B. 12
C. 16
D. 10
- Câu 21 : Tập nghiệm của phương trình là
A. {0;2}
B. {2}
C. {0}
D. {0;2}
- Câu 22 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 3
B. 30
C. 125
D. 2
- Câu 23 : Cho hàm số với x>0. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hàm số Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn bất phương trình
A. 65
B. 66
C. 64
D. 63
- Câu 25 : Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho các số thực dương a,b, x thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho , , Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
A. 399
B. 199
C. 200
D. 398
- Câu 32 : Nghiệm của phương trình là
A. 11
B. 9
C. 101
D. 99
- Câu 33 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình ?
A. 3
B. 0.
C. 1.
D. 2.
- Câu 34 : Đạo hàm cấp 5 của hàm số y =x ln x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho hàm số Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình
A. 4
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 36 : Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 10
B.
C. 1.
D.
- Câu 37 : Hàm số có .
A. (-2;0)
B. (-5;-2)
C. (1;3)
D. (0;1)
- Câu 38 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để phương trình có nghiệm?
A. 9.
B. 10
C. Vô số.
D. 0
- Câu 39 : Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
A. 201
B. 100
C. 102
D. 200
- Câu 40 : Bất phương trình có hai nghiệm thực Tích bằng
A.
B. 0,5
C.1.
D.2.
- Câu 41 : Cho hàm số Có bao nhiêu số thực dương m để f'(a) + f'(b)=1 với mọi số thực a, b thỏa mãn a + b = 1
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. 0
- Câu 42 : Gọi S là tập nghiệm của phương trình Số tập con của S bằng
A. 0
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 43 : Tập nghiệm của phương trình là
A.
B. {-4,2}
C. {-4,-2}
D. {2,4}
- Câu 44 : Cho . Giá trị của x + y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho và với mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Với số thực 0 < a < 1 bất kì, tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng
A.5
B. 2
C.
D.
- Câu 49 : Bất phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho a,b là các số thực dương và a>1, thỏa mãn .Khi đó bằng
A..
B. -6.
C.
D. 0.
- Câu 51 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực phân biệt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hàm số có f'(ln 2) = 3.Giá trị của m bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 0.
B.
C. 5.
D. 1.
- Câu 57 : Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có nghiệm?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
- Câu 58 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. (-3;6)
C.
D. (-3;9)
- Câu 59 : Tích các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C. e
D.
- Câu 60 : Cho hàm số y= f(x).Hàm số y= f’(x) có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Tập xác định của hàm số là
A. R
B. R\{0;2}
C. (0;2)
D.
- Câu 62 : Tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Có bao nhiêu số nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình chứa đúng 10 số nguyên ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Số nghiệm thực của phương trình log3(x2-3x+9) = 2 bằng
A. 2.
B. 3.
C. 0
D. 1
- Câu 66 : Cho log5a=5 và log3 b= 2/3. Tính giá trị biểu thức I= 2 log6[ log5 (5a)] + log1/9 b3
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tập xác định của hàm số y = log(x-2)2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Tập xác định của hàm số y =(x2-4x)2019/2020 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Tìm m để bất phương trình đúng với mọi .
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho phương trình 5x+m = log5(x-m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 19.
B. 9.
C. 21.
D. 20.
- Câu 72 : Có bao nhiêu số nguyên trên [0; 10] nghiệm đúng bất phương trình log2(3x – 4) > log2 (x – 1)?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
- Câu 73 : Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) - ln(3a) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 74 : Phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 75 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 76 : Cho a>0, b>0 thỏa mãn . Giá trị của a+2b
A. 6
B. 9
C.
D.
- Câu 77 : Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
B. 19
C. 9
D. 21
- Câu 78 : Nghiệm của phương trình là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 79 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Cho ; . Tính theo a và b
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho các số a,b>0 thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 18
B. 45
C. 27
D. 36
- Câu 82 : Bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Tập hợp tất cả các giá trị của m là
A.
B.
C.
D. Không có m thỏa mãn
- Câu 83 : Tính giá trị của với
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
- Câu 84 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Cho hai số thực a, b thỏa mãn . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Với a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của bằng:
A. 3
B.
C.
D. –3
- Câu 87 : Cho . Khi đó:
A. m=n
B. m<n
C. m>n
D. mn
- Câu 88 : Tập hợp các số thực m để phương trình có nghiệm thực là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 89 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào bên dưới
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 90 : Số nghiệm của phương trình là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- Câu 91 : Cho log a= 10; log b = 100. Khi đó bằng
A. 290
B. 310
C. –290
D. 30
- Câu 92 : Biết rằng phương trình có hai nghiệm thỏa mãn . Khi đó tổng bằng
A. 6
B. 12
C.
D.
- Câu 93 : Cho a,b,c là các số thực dương, . Xét các mệnh đề sau
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 94 : Bất phương trình ?
A. hoặc
B.
C. hoặc
D.
- Câu 95 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
B. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành
D. Đồ thị hàm số ;luôn nằm phía trên trục hoành
- Câu 97 : Cho x = log 2018, y = ln 2018. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Cho .Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho 0 < a < 1; 0 < x < y .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Đặt , Biểu diễn .Tính tổng
A. -5
B.
C. 5
D. 52
- Câu 104 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cho . Tính
A. 32
B.
C. 35
D.
- Câu 106 : Gọi là nghiệm của phương trình Tính giá trị
A. 2
B. 8
C. 4
D. 9
- Câu 107 : Cho thỏa mãn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = [a; b]. Tính P = a + b
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 109 : Cho . Tính
A.
B. -2
C. -4
D.
- Câu 110 : Tập xác định của hàm số là
A. x > 2
B.
C. x > a và x ≠ 2
D. x > 1
- Câu 111 : Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là
A. -3
B. 0
C. 3
D. 15
- Câu 112 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 1 và b > 1
B. a > 1 và 0 < b < 1
C. 0 < a < 1 và b > 1
D. 0 < a < 1 và 0 < b < 1
- Câu 113 : Giá trị viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực.
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Nếu và thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Tìm tập xác định của hàm số
A. (−1;2)
B.
C.
D.
- Câu 118 : Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Gọi x1 là nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. 171
B. 99
C. 9
D. 15
- Câu 120 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 121 : Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 123 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
B.
C.
D.
- Câu 124 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số nghiệm
- Câu 125 : Giải bất phương trình ln (1 + x)< x ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Giá trị của biểu thức là
A. 128.
B. 16.
C. 32.
D. 24.
- Câu 127 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Nếu thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 2.
C.-3
D. -2
- Câu 130 : Với m bằng bao nhiêu thì phương trình có nghiệm x > 32?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 131 : Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. 6.
B. .
C. 3.
D. .
- Câu 132 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô số nghiệm nguyên.
- Câu 133 : Bất phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Biểu thức xảy ra khi và chỉ khi
A. a tùy ý
B. a >1
C. 0 < a < ≠ 1
D. 0 < a < 1
- Câu 136 : Số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C. 4
D. 0
- Câu 137 : Cho n > 1 là một số nguyên dương. Giá trị của bằng
A.
B. 1
C. 0
D. n!
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức