Đề online: Luyện tập Hệ trục tọa độ - Có lời giải...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\). Cho điểm \(M\left( {x;y} \right)\). Tìm tọa độ của điểm\({M_3}\) đối xứng với \(M\) qua gốc tọa độ.
A \({M_3}\left( { - x;y} \right)\)
B \({M_3}\left( { - x; - y} \right)\)
C \({M_3}\left( {x; - y} \right)\)
D \({M_3}\left( {x;y} \right)\)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho 3 vecto: \(\overrightarrow a = \left( {\,3\,;\,\,2} \right),\,\,\,\overrightarrow {b\,} = \left( {\, - 1\,;\,5} \right),\,\,\,\overrightarrow c = \left( {\, - 2\,; - 5} \right)\) và hai vecto\(\overrightarrow k = 2\overrightarrow a + \overrightarrow b ,\,\,\,\,\overrightarrow l = - \overrightarrow a \, + 2\overrightarrow b \,\, + 5\overrightarrow {c\,} .\) Chọn khẳng định đúng nhất.
A \(\overrightarrow {k\,} = \left( {5;9} \right)\)
B \(\overrightarrow l = \left( { - 15; - 17} \right)\)
C Cả A, B đều đúng
D Cả A, B đều sai
- Câu 3 : Cho \(\overrightarrow a = (\left( {1;\,\,2} \right){\rm{ }}\overrightarrow b = \left( { - 3;\,4} \right),{\rm{ }}\overrightarrow c = \left( { - 1;\,\,3} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \) biết \(3\overrightarrow u + 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b = 3\overrightarrow c .\)
A \(\overrightarrow u = \left( {\frac{7}{3}; - \frac{7}{3}} \right)\)
B \(\overrightarrow u = \left( {\frac{4}{2}; - \frac{7}{2}} \right)\)
C \(\overrightarrow u = \left( {\frac{5}{3}; - \frac{7}{3}} \right)\)
D \(\overrightarrow u = \left( {\frac{4}{3}; - \frac{7}{3}} \right)\)
- Câu 4 : Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {2;\,\,1} \right),{\rm{ }}B\left( { - 1; - 2} \right),{\rm{ }}C\left( { - 3;\,2} \right)\). Tìm điểm \(D\) sao cho \(ABCD\) là hình bình hành.
A \(D\left( {0;4} \right)\)
B \(D\left( {0;5} \right)\)
C \(D\left( {2;5} \right)\)
D \(D\left( {1;5} \right)\)
- Câu 5 : Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(AD = 4\) và chiều cao ứng với cạnh \(AD\) là \(BH = 3,\,\,\angle BAD = {60^0}.\) Chọn hệ trục tọa độ \(\left( {A;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\) sao cho \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow {AD} \) cùng hướng, \({y_B} > 0\) . Tìm khẳng định sai?
A \(\overrightarrow {AB} = \left( {\sqrt 3 ;3} \right)\,\,\,\)
B \(\overrightarrow {AC} = \left( {4 + \sqrt 3 ;3} \right)\)
C \(\overrightarrow {CD} = \left( {\sqrt 3 ; - 3} \right)\)
D \(\overrightarrow {BC} = \left( {4;0} \right)\,\,\)
- Câu 6 : Cho \(\overrightarrow a = \left( {1;\,\,2} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( { - 3;\,\,0} \right){\rm{ ; }}\overrightarrow c = \left( { - 1;\,\,3} \right)\). Phân tích vectơ \(\overrightarrow c \) qua \(\overrightarrow a ;{\rm{ }}\overrightarrow b \)
A \(\overrightarrow c = - \frac{2}{3}\overrightarrow a + \frac{5}{9}\overrightarrow b \)
B \(\overrightarrow c = \frac{1}{3}\overrightarrow a + \frac{4}{9}\overrightarrow b \)
C \(\overrightarrow c = \frac{4}{3}\overrightarrow a + \frac{7}{9}\overrightarrow b \)
D \(\overrightarrow c = \frac{3}{2}\overrightarrow a + \frac{5}{6}\overrightarrow b \)
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\). Cho hình thoi \(ABCD\) cạnh a và \(\angle BAD = {60^0}\). Biết \(A\) trùng với gốc tọa độ \(O,\,\,C\) thuộc trục \(Ox\) và \({x_B} \ge 0,\,{y_B} \ge 0\). Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi \(ABCD.\)
A \(A\left( {0;0} \right),\,\,B\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2};\frac{a}{2}} \right),\,\,C\left( {a\sqrt 3 ;a} \right),\,\,D\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}; - \frac{a}{2}} \right)\)
B \(A\left( {0;0} \right),\,\,B\left( { - \frac{{a\sqrt 3 }}{2};\frac{a}{2}} \right),\,\,C\left( {a\sqrt 3 ;0} \right),\,\,D\left( { - \frac{{a\sqrt 3 }}{2}; - \frac{a}{2}} \right)\)
C \(A\left( {0;0} \right),\,\,B\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2};\frac{a}{2}} \right),\,\,C\left( { - a\sqrt 3 ;0} \right),\,\,D\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}; - \frac{a}{2}} \right)\)
D \(A\left( {0;0} \right),\,\,B\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2};\frac{a}{2}} \right),\,\,C\left( {a\sqrt 3 ;0} \right),\,\,D\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}; - \frac{a}{2}} \right)\)
- Câu 8 : Cho ba điểm \(A\left( { - 4;0} \right),\,B\left( {0;3} \right)\) và \(\,C\left( {2;1} \right)\). Tìm điểm \(M\) sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
A \(M\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
B \(M\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{3}{2}} \right)\)
C \(M\left( {\frac{1}{3};\frac{3}{2}} \right)\)
D \(M\left( {\frac{1}{3};\frac{3}{4}} \right)\)
- Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(A\left( {3; - 1} \right),\,\,B\left( { - 1;2} \right)\) và \(I\left( {1; - 1} \right)\). Xác định tọa độ các điểm \(C,\,\,D\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành biết \(I\) là trọng tâm tam giác \(ABC\). Tìm tọa tâm \(O\) của hình bình hành \(ABCD\).
A \(O\left( {3; - \frac{7}{2}} \right)\)
B \(O\left( {2; - \frac{5}{2}} \right)\)
C \(O\left( { - 2; - \frac{5}{2}} \right)\)
D \(O\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)
- Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho ba điểm \(A\left( {6;3} \right),{\rm{ }}B\left( { - 3;6} \right),{\rm{ }}C\left( {1; - 2} \right)\). Điểm \(D\) trên trục hoành sao cho ba điểm \(A,\,\,B,\,\,D\) thẳng hàng. Điểm \(E\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BE = 2EC\). Xác định giao điểm hai đường thẳng \(DE\) và \(AC.\)
A \(I\left( { - \frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
B \(I\left( {\frac{3}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
C \(I\left( {\frac{7}{4};\frac{1}{2}} \right)\)
D \(I\left( {\frac{7}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề