Đề online: Luyện tập Công thức nhân đôi và hạ bậc-...
-   Câu 1 :  Biểu thức nào sau đây sai ?  A \(\cos 2x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x\) B \(\cos 2x = 1 - 2{\sin ^2}x\) C \(\cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\) D \(\cos 2x = 2\sin x\cos x\) 
-   Câu 2 :  Cho \(\cos \alpha =\dfrac{1}{3}\). Hãy tính giá trị của \(\cos 2\alpha .\)  A \(\cos 2\alpha =-\dfrac{7}{9}.\) B \(\cos 2\alpha =\dfrac{2}{3}.\) C \(\cos 2\alpha =\dfrac{1}{3}.\) D \(\cos 2\alpha =\dfrac{7}{9}.\) 
-   Câu 3 :  Cho biểu thức \(P=\dfrac{\sin \,2\alpha }{2\sin \alpha }\), kết quả nào sau đây là rút gọn của biểu thức \(P\)?  A \(P=\cos \alpha .\) B \(P=\dfrac{1}{2}\cos \alpha .\) C \(P=1.\) D \(P=\dfrac{1}{2\sin \,\alpha }-1.\) 
-   Câu 4 :  Biểu thức thu gọn của \(M={{\sin }^{4}}x+{{\cos }^{4}}x\) là:  A \(M = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\) B \(M = 1 + {\sin ^2}2x\) C \(M = 1 - 2{\sin ^2}2x\) D \(M = 1 - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}2x\) 
-   Câu 5 :  Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là :  A \(M = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\) B \(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\) C \(M = 1 - \dfrac{3}{4}{\sin ^2}2x\) D \(M = 1 - \dfrac{1}{4}{\sin ^2}2x\) 
-   Câu 6 :  Nếu \(\sin a - \cos a = \dfrac{1}{5}\,\,\left( {{{45}^0} < a < {{90}^0}} \right)\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:  A \( - \dfrac{{20}}{7}\) B \(\dfrac{{20}}{7}\) C \(\dfrac{{24}}{7}\) D \( - \dfrac{{24}}{7}\) 
-   Câu 7 :  Biểu thức \(\dfrac{{1 + \sin 4a - \cos 4a}}{{1 + \sin 4a + \cos 4a}}\) có kết quả rút gọn bằng :  A \(\sin 2a\) B \(\cos 2a\) C \(\tan 2a\) D \(\cot 2a\) 
-   Câu 8 :  Biểu thức \(\dfrac{{{{\sin }^2}2a + 4{{\sin }^2}a - 4}}{{1 - 8{{\sin }^2}a - \cos 4a}}\) có kết quả rút gọn bằng:  A \(2{\tan ^2}a\) B \(\dfrac{1}{2}{\tan ^2}a\) C \(2{\cot ^4}a\) D \(\dfrac{1}{2}{\cot ^4}a\) 
-   Câu 9 :  Biểu thức \(\dfrac{{2{{\cos }^2}a - 1}}{{4\tan \left( {\dfrac{\pi }{4} - a} \right){{\sin }^2}\left( {\dfrac{\pi }{4} + a} \right)}}\) có kết quả rút gọn bằng:  A \(\dfrac{1}{2}\) B \(\dfrac{1}{4}\) C \(\dfrac{1}{8}\) D \(\dfrac{1}{{12}}\) 
-   Câu 10 :  Nếu \(\tan \dfrac{x}{2} = \dfrac{a}{b}\) thì \(a\sin x + b\cos x\) bằng:  A \(a\) B \(b\) C \(\dfrac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\) D \(\dfrac{{\sqrt 6 - 1}}{2}\) 
-   Câu 11 :  Biết \(\sin x = \dfrac{1}{3}\) và \({90^0} < x < {180^0}\) thì biểu thức \(\dfrac{{1 + \sin 2x + \cos 2x}}{{1 + \sin 2x - \cos 2x}}\) có giá trị bằng:  A \(2\sqrt 2 \) B \(\dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\) C \( - 2\sqrt 2 \) D \( - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\) 
-   Câu 12 :  Cho \(\cot a=15\), giá trị của \(\sin 2a\) bằng:  A \(\frac{11}{113}\) B \(\dfrac{{13}}{{113}}\) C \(\dfrac{{15}}{{113}}\) D \(\dfrac{{17}}{{113}}\) 
-   Câu 13 :  Cho hai góc nhọn \(a,\,\,b\) với \(\sin a=\frac{1}{3}\) và \(\sin b=\frac{1}{2}\). Giá trị của \(\sin 2\left( a+b \right)\) là:  A \(\frac{2\sqrt{2}+7\sqrt{3}}{18}\) B \(\frac{3\sqrt{2}+7\sqrt{3}}{18}\) C \(\frac{4\sqrt{2}+7\sqrt{3}}{18}\) D \(\frac{5\sqrt{2}+7\sqrt{3}}{18}\) 
-   Câu 14 :  Tính giá trị biểu thức \(A = \dfrac{{2{{\cos }^2}\dfrac{\pi }{8} - 1}}{{1 + 8si{n^2}\dfrac{\pi }{8}{{\cos }^2}\dfrac{\pi }{8}}}\)    A \(\frac{\sqrt{2}}{4}.\) B \(\frac{\sqrt{2}}{2}.\) C \(-\frac{\sqrt{3}}{4}.\) D \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\) 
-   Câu 15 :  Rút gọn biểu thức \(P = \dfrac{{{{\sin }^2}3a}}{{{{\sin }^2}a}} - \dfrac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}3a}}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}a}}\).  A \(8\cos 2a\) B \(\cos 2a\) C \(4\) D \(-\cos 6a\) 
-   Câu 16 :  Nếu biết \(\tan a = \dfrac{1}{2}\,\,\left( {0 < a < {{90}^0}} \right),\,\,\tan b =  - \dfrac{1}{3}\,\,\left( {{{90}^0} < b < {{180}^0}} \right)\) thì \(\cos \left( {2a - b} \right)\) có giá trị đúng bằng:  A \(\dfrac{{ - \sqrt {10} }}{{10}}\) B \(\dfrac{{\sqrt {10} }}{{10}}\) C \(\dfrac{{ - \sqrt 5 }}{5}\) D \(\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\) 
-   Câu 17 :  Nếu \(\tan \frac{b}{2}=3\tan \frac{a}{2}\) thì \(\tan \frac{a+b}{2}\) tính theo \(a\) bằng :  A \(\frac{2\cos a}{2\sin a-1}\) B \(\dfrac{{2\sin a}}{{2\cos a - 1}}\) C \(\dfrac{{2\cos a}}{{2\sin a + 1}}\) D \(\dfrac{{2\sin a}}{{2\sin a - 1}}\) 
-   Câu 18 :  Cho \(a\) là góc thỏa mãn \(\sin a=\frac{1}{4}\). Tính giá trị của biểu thức \(\left( 2\sin 2a\cos 2a+2\sin 2a \right)\cos a\).  A \(\frac{15}{8}\) B \( - \dfrac{{225}}{{128}}\) C \(\frac{225}{128}\) D \(-\frac{15}{8}\) 
-   Câu 19 :  Giá trị đúng của biểu thức \(M=\cos \frac{\pi }{15}\cos \frac{2\pi }{15}\cos \frac{3\pi }{15}\cos \frac{4\pi }{15}\cos \frac{5\pi }{15}\cos \frac{6\pi }{15}\cos \frac{7\pi }{15}\) bằng:  A \(\frac{1}{8}\) B \(\dfrac{1}{{16}}\) C \(\dfrac{1}{{64}}\) D \(\dfrac{1}{{128}}\) 
-   Câu 20 :  Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(\cos 2A+\cos 2B+\cos 2C=-1\) thì:  A Tam giác \(ABC\) vuông B Không tồn tại tam giác \(ABC\) C Tam giác \(ABC\) đều D Tam giác \(ABC\) cân. 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
