Đề thi HK2 Toán 7 - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng - N...
- Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì?b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu ?c) Tính điểm trung bình cộng bài kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A.d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng về kết quả kiểm tra học kì II môn Toán của các bạn lớp 7A.Điểm trung bình cộng là:
A \(7,33\)
B \(7,24\)
C \(7,35\)
D \(7,25\)
- Câu 2 : Thu gọn biểu thức \(A;\) xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được.
A Đơn thức \(A\) có bậc là 10, hệ số là .\(-\frac{1}{2}\)
B Đơn thức \(A\) có bậc là 12, hệ số là .\(-\frac{1}{2}\)
C Đơn thức \(A\) có bậc là 12, hệ số là .\(\frac{1}{2}\)
D Đơn thức \(A\) có bậc là 11, hệ số là .\(-\frac{1}{2}\)
- Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức \(A\) tại \(x = - 1;y = - 2\)
A \(-47\)
B \(-37\)
C \(-32\)
D \(-64\)
- Câu 4 : Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
A \(\begin{array}{l}\,f\left( x \right) = - 5{x^4} + {x^2} - 2x - 6\\g\left( x \right) = - 5{x^4} + 2{x^3} + 3{x^2} + 3\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}\,f\left( x \right) = 5{x^4} + {x^2} - 2x + 6\\g\left( x \right) = - 5{x^4} + 2{x^3} + 3{x^2} + 3\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}\,f\left( x \right) = 5{x^4} + {x^2} - 2x + 6\\g\left( x \right) = - 5{x^4} + 2{x^3} + 3{x^2} - 3\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}\,f\left( x \right) = - 5{x^4} + {x^2} - 2x + 6\\g\left( x \right) = - 5{x^4} + {x^3} + 3{x^2} - 3\end{array}\)
- Câu 5 : Tính \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) và \(f\left( x \right) - g\left( x \right).\)Chứng tỏ rằng \(x = 1\) là nghiệm của đa thức \(f\left( x \right)?\)
A \(f(x)+g(x)=-10{x^4} + {x^3} + 4{x^2} - 2x + 3\)\(f(x)-g(x)=-{x^3}- 2{x^2}- 2x + 9\)
B \(f(x)+g(x)=-9{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - 2x + 3\)\(f(x)-g(x)=-{x^3}- 2{x^2}- 2x + 9\)
C \(f(x)+g(x)=-9{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - 2x + 3\)\(f(x)-g(x)=-2{x^3}- 2{x^2}- 2x -9\)
D \(f(x)+g(x)=-5{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - 2x + 3\)\(f(x)-g(x)=-2{x^3}- 2{x^2}- 2x + 4\)
- Câu 6 : Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\,\left( {\angle A < {{90}^0}} \right)\) ; Các đường cao \(BD;CE\left( {D \in AC;E \in AB} \right)\)cắt nhau tại \(H.\)a) Chứng minh : \(\Delta ABD = \Delta ACE.\)b) \(\Delta BHC\) là tam giác gì ? Vì sao ?c) So sánh đoạn \(HB\) và \(HD?\)d) Trên tia đối của tia \(EH\) lấy điểm \(N\) sao cho \(NH < HC;\) Trên tia đối của tia \(DH\) lấy điểm \(M\) sao cho \(MH = NH.\) Chứng minh các đường thẳng \(BN;AH;CM\) đồng quy.
- Câu 7 : a) Cho \(a,b,c \ne 0\) thỏa mãn \(a + b + c = 0\). Tính \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\)b) Cho \(\left( {x - 4} \right).f\left( x \right) = \left( {x - 5} \right).f\left( {x + 2} \right).\) Chứng tỏ rằng \(f\left( x \right)\) có ít nhất hai nghiệm?
A \(A=-3\)
B \(A=-30\)
C \(A=-10\)
D \(A=-1\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ