Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD & ĐT Lạng...
- Câu 1 : Tính giá trị của các biểu thức:\(\begin{array}{l}A = \sqrt 9 + \sqrt 4 ;\\B = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}^2}} - \sqrt 2 \end{array}\)
A \(A = 5\,\,;\,\,B = 1\)
B \(A = 4\,\,;\,\,B = 2\sqrt 2 \)
C \(A = 4\,\,;\,\,B = 1\)
D \(A = 5\,\,;\,\,B = 2\sqrt 2 \)
- Câu 2 : Rút gọn: \(C = \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 1}} - \frac{1}{{{{\left( {\sqrt x } \right)}^2} + \sqrt x }}} \right)\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}\) với \(x > 0\) và \(x \ne 1.\)
A \(C = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\)
B \(C = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}\)
C \(C = \frac{1}{{\sqrt x + 1}}\)
D \(C = \frac{1}{{\sqrt x - 1}}\)
- Câu 3 : Vẽ đồ thị các hàm số \(y = {x^2};\,\,y = 2x - 1\) trên cùng một mặt phẳng tọa độ, xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
A \(M\left( {1;\,1} \right)\)
B \(M\left( { - 1;\,1} \right)\)
C \(M\left( {1;\, - 1} \right)\)
D \(M\left( { - 1;\, - 1} \right)\)
- Câu 4 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 5\\3x - y = 3\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,3} \right)\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 2;\,3} \right)\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 2} \right)\)
- Câu 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính kích thước của mảnh đất, biết rằng diện tích mảnh đất là \(150{m^2}.\)
A Chiều rộng: 15m, chiều dài: 20m
B Chiều rộng: 5m, chiều dài: 30m
C Chiều rộng: 10m, chiều dài: 15m
D Chiều rộng: 12m, chiều dài: 17m
- Câu 6 : Tìm nghiệm nguyên x, y của phương trình:\({x^2}{y^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} - 2xy\left( {x + y - 2} \right) = 2.\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {2;\,2} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {2;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,2} \right)} \right\}\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {2;\,2} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( { - 2;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\, - 2} \right)} \right\}\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( { - 2;\, - 2} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {2;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,2} \right)} \right\}\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( { - 2;\, - 2} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( { - 2;\,0} \right)\,\,;\,\,\left( {0;\, - 2} \right)} \right\}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn