50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình n...
- Câu 1 : Cho phương trình Chọn kết luận đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
B. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3.
C. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3.
- Câu 2 : Cho phương trình Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Phương trình có nghiệm trên
B. Phương trình có tích các nghiệm là 5.
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
D. Phương trình có tổng các nghiệm là 2.
- Câu 3 : Cho phương trình .Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều là số nguyên dương.
B. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x – 3)(x + 1)(x + 6) = –36 là:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
- Câu 5 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 6 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 7 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Tích các nghiệm của phương trình là:
A. – 3
B. – 8
C. 0
D. 2
- Câu 9 : Cho phương trình Nghiệm của phương trình là:
A. số nguyên.
B. số vô tỷ.
C. số nguyên tố.
D. số nguyên âm.
- Câu 10 : Cho phương trình Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn biểu thức A = đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m=1
B. Không tồn tại m.
C. m=-2
D. Có vô số giá trị m.
- Câu 11 : Cho phương trình (với abc ≠ 0 và bc + ac + ab ≠ 0). Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:
A. Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. Phương trình có thể vô nghiệm
C. Phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
- Câu 12 : Số cặp nghiệm khác (0 ; 0) của hệ phương trình là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 13 : Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 14 : Cho hệ sau:. Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 15 : Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 16 : Cho hệ phương trình Số cặp nghiệm không âm của hệ phương trình là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Cho hệ phương trình Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 18 : Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất .Khi đó x + y bằng
A. 1
B. 7
C. 10
D. 0
- Câu 20 : Cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất Khi đó x.y bằng
A. 3
B. 4
C. 0
D. 1
- Câu 21 : Cho hệ phương trình.Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
- Câu 22 : Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ phương trình thì x + y bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 9
C. 0
D. 6
- Câu 23 : Cho hệ phương trình Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 2 cặp nghiệm mà x,y không âm.
B. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 1 cặp nghiệm mà x,y không âm.
C. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 2 cặp nghiệm mà x,y âm.
D. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 3 cặp nghiệm mà x,y không âm.
- Câu 24 : Cho hệ phương trình .Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 45
B. 9
C. 2
D. 5
- Câu 25 : Cho hệ phương trình.Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị lớn nhất của P = là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 26 : Cho hai phương trình:-0,5x+y=0 và x-0,5y=0 hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của chúng
A. cắt nhau tại điểm (1; 2).
B. song song với nhau.
C. cắt nhau tại gốc toạ độ.
D. trùng nhau.
- Câu 27 : Cho hệ phương trình.Giá trị của tham số a sao cho hệ có nghiệm (x;y) và tích x.y nhỏ nhất là:
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a = - 2
- Câu 28 : Cho hệ phương trình Giá trị lớn nhất của m để hệ phương trình có nghiệm là:
A. m = 8
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 6
- Câu 29 : Cho hệ phương trình Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B. Hệ phương trình có nghiệm
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với
D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.
- Câu 30 : Cho hệ phương trình và các mệnh đề:
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
- Câu 31 : Nghiệm lớn nhất của là:
- Câu 32 : Giải phương trình
- Câu 33 : Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
- Câu 34 : Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình .Trong các phương trình sau đây, phương trình nào chỉ có hai nghiệm là .
- Câu 35 : Giá trị của m để phương trình vô nghiệm là:
- Câu 36 : Giá trị m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là:
- Câu 37 : Tìm giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.|
- Câu 38 : Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt không âm là:
- Câu 39 : Giá trị của m để phương trình có một nghiệm duy nhất là:
- Câu 40 : Cho phương trình . Giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
- Câu 41 : Cho phương trình Giả sử phương trình có hai nghiệm .Tìm hệ thức giữa độc lập đối với m.
- Câu 42 : Cho phương trình . Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = đạt giá trị lớn nhất.
- Câu 43 : Cho phương trình . Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2. Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x12 và x22.
- Câu 44 : Cho phương trình .Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn là:
- Câu 45 : Cho hệ phương trình Giả sử là cặp nghiệm của hệ phương trình. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
- Câu 46 : Cho hệ phương trìnhHệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương trình là:
- Câu 47 : Cho hệ phương trình Giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
- Câu 48 : Cho hệ phương trình
- Câu 49 : Cho hệ phương trình Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
- Câu 50 : Cho hệ phương trình Giá trị cần tìm của tham số m để hệ phương trình có nghiệm y< 0 là :
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề