200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không...
- Câu 1 : Cho hai điểm A(1;3;5), B(1;-1;1), khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:
A.I(0;-4;-4)
B.I(2;2;6)
C.I(0;-2;-4)
D.I(1;1;3)
- Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Khi đó có tọa độ là:
A.(-1;5;2)
B.(3;-1;4)
C.(1;5;2)
D.(1;-5;-2)
- Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(5;2;0). Khi đó:
A. = 5
B. = 2
C. =
D. = 3
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ =(2;-3;1) và =(-1;0;4). Tìm tọa độ véctơ =-2+3.
A.=(-7;6;-10)
B.=(-7;6;10)
C.=(7;6;10)
D.=(-7;-6;10)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A(2;4;0), B(4;0;0), C(-1;4;-7) và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B' là:
A. B'(8;4;10)
B. B'(6;12;0)
C. B'(10;8;6)
D. B'(13;0;17).
- Câu 6 : #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; -1), B(3; 3; 1), C(4; 5; 3). Khẳng định nào đúng?
B. A, B, C thẳng hàng
C. AB = AC
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện.
- Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -4; - 5). Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là:
A. (1;- 4;5)
B. (- 1;4;5)
C. (1;4;5)
D. (1;4;- 5).
- Câu 8 : #2H3Y1-1~Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ sao cho . Tọa độ của véc-tơ là:
A. (-2;1;2)
B. (1;2;-2)
C. (2;1; -2)
D. (2;1;2).
- Câu 9 : #HK2-Sở Bến Tre - 2018~#2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;6;1) và M'(a;b;c) đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oyz).
A. S = 2017
B. S = 2042
C. S = 0
D. S = 2018.
- Câu 10 : #Thầy Dương Phước Sang và Thầy Tuấn Nguyễn, dự án(12EX-7)~Trong hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ của điểm A.
A. (3;0;-1)
B. (-1;0;3)
C. (-1;3;0)
D. (3;-1;0).
- Câu 11 : #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;2;-1). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O là:
A. A'(3;-2;1)
B. A'(3;2;-1)
C. A'(3;-2;-1)
D. A'(3;2;1).
- Câu 12 : #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:
A. (0;-3;0)
B. (0;-3;-5)
C. (0;-3;5)
D. (1;-3;0).
- Câu 13 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;-1;2). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz).
A. N(0;-1;2)
B. N(3;1;-2)
C. N(-3;-1;2)
D. N(0;1;1).
- Câu 14 : #Nguyễn Tài Chung, 12EX-7~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-2;4;1), B(1;1;-6), C(0;-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(-1/3; 1; -2/3)
B. G(-1;3;-2)
C. G(1/3; -1; 2/3)
D. G(-1/2; 5/2; -5/2).
- Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(3;3;3)
B. G(1;1;1)
C. G(2/3;2/3;2/3)
D. G(1/3;1/3;1/3).
- Câu 16 : Cho =(2;0;1). Độ dài của véc-tơ bằng:
A. 5
B. 3
C. √5
D. √3
- Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ biết
A. =(5;-3;2)
B. =(2;-3;5)
C. =(2;5;-3)
D.=(-3;5;2)
- Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(-2;3;0)
B. A(-2;0;3)
C. A(0;2;-3)
D. A(0;-2;3).
- Câu 19 : Trong không gian Oxyz cho
A. (3;-2;0)
B. (3;-5;-3)
C. (3;-5;0)
D. (1;2;-6).
- Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(-4;4;6). Tọa độ trọng tâm G cảu tam giác OAB là:
A. G(1;-2;-3)
B. G(-1;2;3)
C. G(-3;6;9)
D. G(-3/2;3;9/2).
- Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;4). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm H là:
A. H(0;-1;0)
B. H(0;-1;4)
C. H(2;-1;0)
D. H(2;0;4).
- Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn . Khi đó tọa độ điểm A là:
A. (-2;3;7)
B. (2;-3;7)
C. (-3;2;7)
D. (2;7;-3).
- Câu 23 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;1;3), H(3;-3;-1). Tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua H là:
A. (-1;7;5)
B. (1;7;5)
C. (1;-7;-5)
D. (1;-7;5).
- Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5;7;2), B(3;0;4). Tọa độ của là:
A. =(2;7;-2)
B. =(2;7;2)
C. =(8;7;6)
D. =(-2;-7;2).
- Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-2; 5; 1). Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng:
A. √29
B. 2
C. √5
D. √26
- Câu 26 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;4;3). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
- Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ và
A. 2
B. 1
C. - 3
D. 3.
- Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh nào sau đây đúng?
A. M ∈ (Oxz)
B. M ∈ (Oyz)
C. M ∈ Oy
D. M ∈ (Oxy).
- Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. √2
- Câu 30 : Cho ba điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích vô hướng của có giá trị bằng:
A. -51
B. 51
C. 55
D. 49.
- Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. √3
B. √22
C. 18
D. 3√2
- Câu 32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính độ dài đoạn AB với A(1;-1;0), B(2;0;-2).
A. AB = 2
B. AB = √2
C. AB = 6
D. AB = √6
- Câu 33 : #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc-tơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ
A. x + 2
B. 3x - 2
C. 3x + 2
D. -2 - x
- Câu 35 : Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tích bằng:
A. -67
B. 65
C. 33
D. 67.
- Câu 36 : #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véc-tơ . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D. cùng phương
- Câu 37 : Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ và . Tính :
A. (1;-3;4)
B. -8
C. -5
D. (1;-9;0).
- Câu 38 : #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2), N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
A. 49
B. 7
C. √7
D. √41
- Câu 39 : #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:
A. 600
B. 300
C. 1200
D. 1500
- Câu 40 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:
A. K(1;-1;1)
B. F(0;1;2)
C. E(1;1;2)
D. H(1;2;0).
- Câu 41 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x² + y² + z² - 2x + 4y - 6z + 9 =0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;3), R=√5
B. I(1;-2;3), R=√5
C. I(1;-2;3), R=5
D. I(-1;2;-3), R=5.
- Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:
A. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=4
B. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=8
C. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2√2
D. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2.
- Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x² + y² + z² - 2x + 4z + 1= 0. Tâm của mặt cầu là điểm:
A. I(1;-2;0)
B. I(1;0;-2)
C. I(-1;2;0)
D. I(0;1;2).
- Câu 44 : #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)²+(y-2)²+(z-1)²=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;1) và R=3
B. I(-1;2;1) và R=9
C. I(1;-2;-1) và R=3
D. I(1;-2;-1) và R=9.
- Câu 45 : #2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:
A. x² + y² + z² + 6x + 2y - 8z - 26 = 0
B. x² + y² + z² - 6x + 2y - 8z + 20 = 0
C. x² + y² + z² + 6x - 2y + 8z - 20 = 0
D. x² + y² + z² - 6x + 2y - 8z + 26 = 0.
- Câu 46 : #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2=0.
A. I(-1;-2;1),R=2
B. I(1;2;-1),R=2√2
C. I(-1;-2;1),R=2√2
D. I(1;2;-1),R=2.
- Câu 47 : #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-5)² + (y-1)² + (z+2)²=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R=18
B. R=9
C. R=3
D. R=6.
- Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R=4
B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=4
C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R=4
D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=16.
- Câu 49 : #2H3Y1-3~Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.
A. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)2=2
B. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)²=1
C. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)2=1
D. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)²=4.
- Câu 50 : #2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(1;-2;0), R=5
B. I(-1;2;0), R=25
C. I(1;-2;0), R=25
D. I(-1;2;0), R=5.
- Câu 51 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R=4 là:
A. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=16
B. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=4
C. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=4
D. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=16.
- Câu 52 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x²+y²+z²-2x-4y-6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S).
A. 42π
B. 36π
C. 9π
D. 12π.
- Câu 53 : #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x+1)²+(y-3)²+z²=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(-1;3;0), R=4
B. I(1;-3;0), R=4
C. I(-1;3;0), R=16
D. I(1;-3;0), R=16.
- Câu 54 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): ( x-5 )²+( y-1 )²+( z+2 )²=16. Tính bán kính của (S).
A. 4
B. 16
C. 7
D. 5.
- Câu 55 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²-2x-4y-6z-11=0. Toạ độ tâm T của (S) là:
A. T(1;2;3)
B. T(2;4;6)
C. T(-2;-4;-6)
D. T(-1;-2;-3)
- Câu 56 : Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:
A. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=2
B. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=2
C. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=√2
D. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=√2.
- Câu 57 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. (x-1)² + y² + (z+2)² =9
B. (x-1)² +y² + (z+2)² =3
C. (x+1)² + y² + (z-2)² =3
D. (x+1)² + y² + (z-2)² =9.
- Câu 58 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I(-1/2;1;0) và R = 1/4
B. I(1/2;1;0) và R = 1/2
C. I(1/2;-1;0) và R = 1/2
D. I(-1/2;1;0) và R = 1/2
- Câu 59 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x+6y-6=0. Bán kính của (S) bằng:
A. √46
B. 16
C. 2
D. 4.
- Câu 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).
A. d = 1/3
B. d = √3/3
C. d = 3
D. d = 1
- Câu 61 : #2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ . Tìm tọa độ véc-tơ .
A. = (15;9;7)
B. = (9;3;-9).
C. = (3;-9;9)}
D. = (9;7;15)}
- Câu 62 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x-4y+5z-2=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P?
A. =(3;-5;-2)
B. =(-4;5;-2)
C. =(3;-4;5)
D. =(3;-4;2).
- Câu 63 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -x+2y+3z-4=0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là:
A. = (-1;3;4)
B. = (2;3;-4)
C. = (-1;2;3)
D. = (-1;2;-4).
- Câu 64 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một véc-tơ pháp tuyến = (2;0;0) có phương trình là:
A. y + z = 0
B. y + z - 1 = 0
C. x - 1 = 0
D. 2x - 1 = 0.
- Câu 65 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;-1;2), N(3;1;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN.
A. x + y + 3z + 5 = 0
B. x + y - 3z - 5 = 0
C. x + y + 3z + 1 = 0
D. x + y - 3z + 5 = 0.
- Câu 66 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3;1), B(0;1;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:
A. (P): 2x + 2y - z = 0
B. (P): 2x + 2y - z - 9 = 0
C. (P): 2x + 4y + 3z - 19 = 0
D. (P): 2x + 4y + 3z - 10 = 0.
- Câu 67 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:
A. z = 0
B. x + y + z = 0
C. y = 0
D. x = 0.
- Câu 68 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?
A. y = 0
B. x = 0
C. z = 0
D. y - 1 = 0.
- Câu 69 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; -1; 1),B(1; 0;4) và C(0; -2; -1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x + y + 2z - 5 = 0
B. x + 2y + 5z + 5 = 0
C. x - 2y + 3z - 7 = 0
D. x + 2y + 5z - 5 = 0.
- Câu 70 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) là:
A. x - 2y + 3z + 4 = 0
B. -x + 2y + 3z + 4 = 0
C. x - 2y - 3z + 4 = 0
D. x + 2y - 3z = 0.
- Câu 71 : Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có véc-tơ pháp tuyến là:
A. -2x + z + 1 = 0
B. -2y + z - 1 = 0
C. -2x + z - 1 = 0
D. -2x + y - 1 = 0.
- Câu 72 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4;3;2), B(-1;-2;1) và C(-2;2;-1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. x - 4y + 2z + 4 = 0
B. x - 4y - 2z + 4 = 0
C. x - 4y - 2z - 4 = 0
D. x + 4y - 2z - 4 = 0.
- Câu 73 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(-3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;1) được viết dưới dạng ax + by -6z + c=0. Giá trị của T=a+b-c là:
A. -11
B. -7
C. -1
D. 11.
- Câu 74 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;4;-2) và =(-2;3;-4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận làm véc-tơ pháp tuyến là:
A. -3x + 4y - 2z + 26 = 0
B. -2x + 3y - 4z + 29 = 0
C. 2x - 3y + 4z + 29 = 0
D. 2x - 3y + 4z + 26 = 0.
- Câu 75 : Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (α) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2).
A. 4x + 3y - 6z + 12 = 0
B. 4x + 3y + 6z + 12 = 0
C. 4x - 3y + 6z + 12 = 0
D. 4x - 3y + 6z - 12 = 0.
- Câu 76 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; - 2; 4) và có véc-tơ pháp tuyến =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là:
A. 2x + 3y + 5z - 16=0
B. x - 2y + 4z - 16=0
C. 2x + 3y + 5z + 16=0
D. x - 2y + 4z=0.
- Câu 77 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm G(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OG có phương trình là:
A. x + y + z - 3 = 0
B. x - y + z = 0
C. x + y - z - 3 = 0
D. x + y + z = 0.
- Câu 78 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua gốc toạ độ và nhận =(3;2;1) là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. 3x + 2y + z - 14 = 0
B. 3x + 2y + z = 0
C. 3x + 2y + z + 2 = 0
D. x + 2y + 3z = 0.
- Câu 79 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là:
A. x=0
B. x+z=0
C. z=0
D. y=0.
- Câu 80 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng(α) đi qua điểm M(1;2;-3) và nhận =(1;-2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x - 2y - 3z + 6 = 0
B. x - 2y - 3z - 6 = 0
C. x - 2y + 3z - 12 = 0
D. x - 2y + 3z + 12 = 0.
- Câu 81 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):2x + 3y + 4z - 12 = 0 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:
A. (0;4;0)
B. (0;6;0)
C. (0;3;0)
D. (0;-4;0).
- Câu 82 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. M(2; -1; -3)
B. Q(3; -1; 2)
C. P(2; -1; -1)
D. N(2; -1; -2).
- Câu 83 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z + 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ?
A. N(0;0;-1)
B. M(-10;15;-1)
C. E(1;0;-4)
D. F(-1;-2;-6).
- Câu 84 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y + z - 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?
A. M(1; -1; 1)
B. Q(3; 3; 0)
C. N(2; 2; 2)
D. P(1; 2; 3).
- Câu 85 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;4). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm H là:
A. H(2;0;4)
B. H(0;-1;4)
C. H(2;-1;0)
D. H(0;-1;0).
- Câu 86 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x - 3y - z - 1 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?
A. Q(1;2;-5)
B. P(3;1;3)
C. M(-2;1;-8)
D. N(4;2;1).
- Câu 87 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. N(3;-2;-5)
B. P(0;0;-5)
C. Q(3;-2;1)
D. M(1;1;4).
- Câu 88 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (Oyz) là:
A. A(1;-2;0)
B. A(0;-2;3)
C. A(1;-2;3)
D. A(1;0;3).
- Câu 89 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 5z - 4 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A. A(11; 2; 3)
B. B(-5; 2; -3)
C. C(5; 2; -1)
D. D(-5;-2;1)
- Câu 90 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính thể tích tứ diện OABC, biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x - 3y + 4z + 24 = 0 với trục Ox, Oy, Oz.
A. 192
B. 288
C. 96
D. 78.
- Câu 91 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P): 2x - y + z - 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a - b = 3
B. 2a - b = 2
C. 2a - b = -2
D. 2a - b = 4.
- Câu 92 : Góc giữa 2 mặt phẳng (P): 8x - 4y -8z-11 = 0 và (Q): √2x - √2y + 7 = 0 bằng:
A. 90⁰
B. 30⁰
C. 45⁰
D. 60⁰.
- Câu 93 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).
A. d = √5/3
B. d = 5/9
C. d = 5/29
D. d = 5/√29
- Câu 94 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z-6=0. Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 3
B. 2/3
C. -2
D. 2.
- Câu 95 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy).
A. √30
B. √5
C. 25
D. 5
- Câu 96 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -3) đến mặt phẳng (P).
A. 4/3
B. - 4/3
C. 2/3
D. 2/9
- Câu 97 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-1;0) và C(0;0;2). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 2/3
B. 2
- Câu 98 : Cho điểm H(-3;-4;6) và mặt phẳng (Oxz). Hỏi khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (Oxz) bằng bao nhiêu?
A. d(H;(Oxz))=4
B. d(H;(Oxz))=3
C. d(H;(Oxz))=6
D. d(H;(Oxz))=8.
- Câu 99 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; -1), B(1; 4; 3). Độ dài của đoạn AB là:
A. 3
B. √6
C. 2√3
D. 2√13
- Câu 100 : Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A(2;6;-3) và song song với mặt phẳng (Oyz).
A. x=2
B. x+z=12
C. y=6
D. z=-3.
- Câu 101 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu(S): (x-1)² + (y-2)² + (z-3)²=81 tại điểm P(-5;-4;6) là:
A. 7 x + 8y + 67 = 0
B. 4 x + 2y - 9z + 82 = 0
C. x - 4z + 29 = 0
D. 2x + 2y - z + 24 = 0
- Câu 102 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): x+2y-z-1=0 và (β): 2x+4y-mz-2=0. Tìm m để hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau.
A. m=1
B. Không tồn tại m
C. m=-2
D. m=2.
- Câu 103 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0) và tiếp xúc với mặt phẳng(α): 2x+y+2z-6=0. Tính bán kính của (S).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 6.
- Câu 104 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1-2t ; y=1+t; z=t+2 (t ∈ R). Tìm một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d.
A. (-2;1;2)
B. (-2;1;1)
C. (1;1;1)
D. (2;-1;-2).
- Câu 105 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-3z-2=0. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một véc-tơ chỉ phương có tọa độ là:
A. (1;-2;2)
B. (1;-2;-3)
C. (1;2;3)
D. (1;-3;-2).
- Câu 106 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương và mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. vuông góc với thì d song song với (P)
B. không vuông góc với thì d cắt (P)
C. d song song với (P) thì cùng phương với
D. d vuông góc với (P) thì vuông góc với
- Câu 107 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-2) và B(2;2;2). Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A. =(2;1;0)
B. =(2;3;4)
C. =(-2;1;0)
D. =(2;3;0).
- Câu 108 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ chỉ phương của d và điểm M thuộc đường thẳng d là:
A. =(6;-2;8),M(3;-1;4)
B. =(2;3;-5),M(3;-1;4)
C. =(3;-1;4),M(1;3;-4)
D. =(6;-2;8),M(2;3;-5).
- Câu 109 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x-3y+2z-5=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P)
B. d vuông góc với (P)
C. d song song với (P)
D. d nằm trong (P).
- Câu 110 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. =(1;3;-2)
B. =(-1;3;2)
C. =(2;-1;3)
D. =(-2;1;-3).
- Câu 111 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. =(2;3;1)
B. =(-2;-1;3)
C. =(2;1;-1)
D. =(-2;1;-3).
- Câu 112 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-2;1), B(2;1;-1), véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
A. =(1;-1;-2)
B. =(3;-1;0)
C. =(1;3;-2)
D. =(1;3;0).
- Câu 113 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
A. song song
B. trùng nhau
C. chéo nhau
D. cắt nhau
- Câu 114 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
A. M₁(1;5;4)
B. M₂(-1;-2;-5)
C. M₃(0;3;-1)
D. M₄(1;2;-5).
- Câu 115 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. A(-2;2;0)
B. B(2;2;0)
C. C(-3;0;3)
D. D(3;0;3).
- Câu 116 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc d?
A. E(2;-2;3)
B. N(1;0;1)
C. F(3;-4;5)
D. M(0;2;1).
- Câu 117 : #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ =(1;2;0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 118 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ .
- Câu 119 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ =(1;0;-2). Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ ?
- Câu 120 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3), B(2;-1;0). Tìm tọa độ véc-tơ
- Câu 121 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho =(1;1;0); =(2;-1;-2); =(-3;0;2). Chọn mệnh đề đúng.
- Câu 122 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ = (1;-2;0) và = (-2;3;1). Khẳng định nào sau đây là sai?
- Câu 123 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
- Câu 124 : Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ . Tọa độ của vecto
- Câu 125 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ
- Câu 126 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ . Khẳng định nào đúng?
- Câu 127 : #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ
- Câu 128 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ bất kỳ . Chọn khẳng định đúng.
- Câu 129 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho là
- Câu 130 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)?
- Câu 131 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm M(3;0;0), N(0;-2;0), P(0;0;1). Mặt phẳng (MNP) có phương trình:
- Câu 132 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
- Câu 133 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x-4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách từ A đến (P).
- Câu 134 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của Oz?
- Câu 135 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ nào trong các véc-tơ sau đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
- Câu 136 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
- Câu 137 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): z-1=0. Mệnh đề nào sau đây sai?
- Câu 138 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 4x-z+3=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
- Câu 139 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α): 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là:
- Câu 140 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;2) và mặt phẳng (P): 2x-y+3z+1=0. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:
- Câu 141 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 2) và B(2; -1; 0) là:
- Câu 142 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;-1) và B(1;0;2). Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là:
- Câu 143 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+z-3=0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P).
- Câu 144 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và song song với trục Oy có phương trình tham số là:
- Câu 145 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d: . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
- Câu 146 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-z+1=0.
- Câu 147 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ đi qua A(2;-1;2) và nhận =(-1;2;-1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
- Câu 148 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;3), B(-3;0;-4). Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức