100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản !!
- Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tập xác định của hàm số là
A. R
- Câu 4 : Tập xác định của hàm số là:
B. D=R
- Câu 5 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x, chọn mệnh đề đúng
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.
- Câu 8 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không chẵn, không lẻ
D. Vừa chẵn vừa lẻ
- Câu 9 : Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 10 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1
A. min y= -1, max y =2
B. min y= 1, max y =2
C.min y = -1, max y= 3
D. min y = 1, max y = 3
- Câu 11 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y= -1, max y=4
B. min y=1, max y=4
C. min y = 1, max y= 3
D. min y = -1, max y =3
- Câu 12 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. min y= -1, max y = 4033
B. min y = -1, max y =4333
C. min y = 1, max y = 3043
D. min y = 1, max y = 4303
- Câu 13 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số
A. min y = 0, max y= 13
B. min y =0, max y=10
C. min y= 1, max y=10
D. Tất cả sai
- Câu 14 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau:
A. min y = 0, max y = 1
B. min y= -2, max y= 1
C. min y =-1, max y= 1
D. Tất cả sai
- Câu 15 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau:
A. min y= -2, max y =4
B. min y =2, max y =4
C. min y = -2, max y = 3
D. min y= -1, max y= 4
- Câu 16 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
min y = 1, max y= 2
B. min y = 1, max y =3
C. min y =2, max y=3
D. min y= -1, max y=3
- Câu 17 : Số nghiệm của phương trình với là
A. 1
B. 0
C.2
D.3
- Câu 18 : Số nghiệm của phương trình với là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 19 : Số nghiệm của phương trình trong khoảng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 20 : Số nghiệm của phương trình trên khoảng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Nghiệm của phương trình là
A.
- Câu 22 : Phương trình lượng giác có nghiệm là
D. Vô nghiệm
- Câu 23 : Phương trình cot3x = cotx có mấy nghiệm thuộc
A. 9
B. 20
C. 19
D. 10
- Câu 24 : Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng
A. Vô nghiệm
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc
A. 5
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 26 : Số nghiệm của phương trình thuộc
A. 4
B. 2
C.3
D.1
- Câu 27 : Cho phương trình với tìm khẳng định đúng?
A. Có 1 nghiệm thỏa mãn
B. Có 2 nghiệm thỏa mãn
C. Có 2 nghiệm âm
D. Có 3 nghiệm dương
- Câu 28 : Cho phương trình cosx.cos7x=cos3x.cos5x (1)
A. sin5x =0
B. cos4x=0
C. sin4x=0
D. cos3x=0
- Câu 29 : Tìm số nghiệm nghiệm đúng phương trình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Phương trình có số nghiệm trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 31 : Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Tìm số nghiệm của phương trình sin8x + cos4x = 1 + 2sin2x cos6x thuộc
A. 6
B. 5
C.7
D.9
- Câu 33 : Tìm số nghiệm của phương trình thuộc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 34 : Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 35 : Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng
A. 4
B.5
C.6
D. 7
- Câu 36 : Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
- Câu 37 : Tìm số nghiệm của phương trình cos22x + 3cos18x + 3cos14x + cos10x = 0 thuộc khoảng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 38 : Tìm số nghiệm của phương trình khoảng
A. 3
B. 4
C. 5
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Số nghiệm của phương trình của phương trình:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Đáp án khác
- Câu 40 : Tìm tập xác định của hàm số sau:
- Câu 41 : Hàm số tăng trên khoảng:
- Câu 42 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số:
- Câu 43 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
- Câu 44 : Tìm GTLN và GTNN của hàm sau:
- Câu 45 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau:
- Câu 46 : Phương trình có nghiệm là
- Câu 47 : Nghiệm của phương trình là:
- Câu 48 : Phương trình có nghiệm thỏa mãn là
- Câu 49 : Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận làm nghiệm
- Câu 50 : Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:
- Câu 51 : Phương trình có nghiệm là
- Câu 52 : Giải phương trình lượng giác có nghiệm là
- Câu 53 : Tìm tổng các nghiệm của phương trình: trên
- Câu 54 : Họ nghiệm của phương trình là
- Câu 55 : Phương trình có họ nghiệm là
- Câu 56 : Nghiệm của phương trình , với là
- Câu 57 : Phương trình lượng giác có nghiệm là
- Câu 58 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 59 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 60 : Nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện:
- Câu 61 : Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện là
- Câu 62 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 63 : Phương trình có nghiệm là
- Câu 64 : Một họ nghiệm của phương trình là
- Câu 65 : Giải phương trình sau: cos 2x - 3sin x - 2 = 0
- Câu 66 : Giải phương trình sau:
- Câu 67 : Giải phương trình sau:
- Câu 68 : Giải phương trình sau:
- Câu 69 : Giải phương trình sau: 23sin x - sin 3x = 24
- Câu 70 : Giải phương trình sau:
- Câu 71 : Giải phương trình
- Câu 72 : Giải phương trình
- Câu 73 : Giải phương trình:
- Câu 74 : Giải phương trình:
- Câu 75 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 76 : Phương trình có nghiệm là:
- Câu 77 : Một họ nghiệm của phương trình là:
- Câu 78 : Giải phương trình
- Câu 79 : Giải phương trình
- Câu 80 : Giải phương trình
- Câu 81 : Giải phương trình
- Câu 82 : Giải phương trình
- Câu 83 : Giải phương trình
- Câu 84 : Giải phương trình
- Câu 85 : Giải phương trình
- Câu 86 : Giải phương trình sin2x - 12(sinx - cosx) + 12 = 0
- Câu 87 : Giải phương trình
- Câu 88 : Giải phương trình
- Câu 89 : Giải phương trình
- Câu 90 : Giải phương trình
- Câu 91 : Giải phương trình
- Câu 92 : Giải phương trình
- Câu 93 : Giải phương trình
- Câu 94 : Giải phương trình
- Câu 95 : Giải phương trình
- Câu 96 : Giải phương trình
- Câu 97 : Giải phương trình
- Câu 98 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
- Câu 99 : Nghiệm của phương trình là:
- Câu 100 : Giải phương trình
- Câu 101 : Giải phương trình (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx
- Câu 102 : Giải phương trình cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0
- Câu 103 : Giải phương trình: sinx + cosx + 1 + sin2x + cos2x = 0
- Câu 104 : Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình: thuộc đoạn ?
- Câu 105 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau