Top 8 Đề kiểm tra Toán 12 Chương 4 Giải tích có đá...
- Câu 1 : Cho số phức Môđun của số phức z là
A. 3
B.
C. 1
D. 9
- Câu 2 : Cho số phức z = - 6i + 6. Số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Các số thực x, y thỏa mãn: là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho hai số phứcvà Tính
A. 1 + 3i
B. -4 + i
C. 8 + i
D. 8 + 7i
- Câu 5 : Cho hai số phức Phần ảo của số phức là
A. 2.
B. 12.
C. 1.
D. 12i.
- Câu 6 : Số phức có tổng phần thực và phần ảo là
A. 2
B. 1
C. -1
D. - 3
- Câu 7 : Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn lần lượt là
A. 1;1.
B. 1;-2.
C. 1;2.
D. 1;-1.
- Câu 8 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Môđun của số phức có giá trị là
A. 10.
B. 25
C. 100.
D. 40
- Câu 9 : Số phức z thỏa mãn: là
A. 2 + i.
B. -2 - i.
C. -3 - i.
D. 2 - i
- Câu 10 : Giá trị của là ?
A. 2.
B. -2.
C. 4.
D. -4.
- Câu 11 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Trong C, phương trình có nghiệm là:
A. z = -7 + 8i.
B. z = 8 - 7i.
C. z = 7 - 8i.
D. z = -8 - 7i
- Câu 13 : Cho số phức Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là:
A. M(-1;-2).
B. M(-1;2).
C. M(-2;1).
D. M(2;-1).
- Câu 14 : Trong C, phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D. z = -3 + 6i
- Câu 15 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho A, B, C là ba điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số:Tính
A. – 7.
B. 5.
C. – 2.
D. – 6.
- Câu 17 : Trong mặt phẳng phức cho hai điểm Điểm C thỏa mãn: . Khi đó điểm C biểu diễn số phức:
A. z = 4 - 3i.
B. z = -3 - 4i.
C. z = -3 + 4i.
D. z = 4 + 3i.
- Câu 18 : Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và . Khi đó mô đun của z là
A. 4
B. 6
C.
D.
- Câu 19 : Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z = -2 + 2i.
B. z = 2 - 2i.
C. z = 2 + 2i.
D. z = 2 - 2i.
- Câu 20 : Cho số phức , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m ∈ [1;50] để z là số thuần ảo?
A. 26.
B. 25.
C. 24.
D. 50.
- Câu 21 : Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:
A.
B. z = 2 + 3i
C. z = 2 - 3i
D.
- Câu 22 : Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z ?
A. -2 + i và 2 - i
B. 2 + i và 2 - i
C. 2 + i và -2 - i
D.
- Câu 23 : Trong C, phương trìnhcó nghiệm là:
A. ±8; ±5i
B. ±3; ±4i
C. ±5; ±2i
D. ±(2 + i); ±(2 - i)
- Câu 24 : Biết là hai nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị của là:
A.
B. 9
C. 4
D.
- Câu 25 : Phương trìnhcó một nghiệm phức là Tổng 2 số a và b bằng:
A. 0
B. -3
C. 3
D. -4
- Câu 26 : Tập nghiệm trong C của phương trình là:
A. {-i; i; 1; -1}
B. {-i; i; 1}
C. {-i; -1}
D. {-i; i; -1}
- Câu 27 : Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho phương trình Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng Giá trị là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. -1
- Câu 29 : Viết số phức sau dạng lương giác:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tìm acgumen của số phức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho Viết dưới dạng lượng giác?
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Tìm phần thực của số phức
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 34 : Phần thực và phần ảo của số phức
A. 0;-1.
B. 1;0.
C. -1;0
D. 0;1.
- Câu 35 : Cho số phức Môđun của số phức z là
A. 3
B.
C. 1
D. 9
- Câu 36 : Cho hai số phức Tính môđun của số phức
A. 5
B. -5
C.
D. -
- Câu 37 : Cho số phức Tìm số phức
A. w = 7 - 3i.
B. w = -3 - 3i.
C. w = 3 + 3i.
D. w = -7 - 7i.
- Câu 38 : Trong C, phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D
- Câu 39 : Cho . Số phức liên hợp của z là:
c
B.
C.
D.
- Câu 40 : Biết là hai nghiệm của phương trình Khi đó giá trị của là:
A.
B. 9
C. 4
D. -
- Câu 41 : Điểm M biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A. M(2; 3)
B. M(3; 2)
C. M(3;-2)
D. M(-3;-2)
- Câu 42 : Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Phần thực của số phức z là:
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
- Câu 44 : Cho hai số phứcTích số zz' bằng:
A. -11 + 2i.
B. -11 - 2i.
C. 11 + 2i.
D. 11 - 2i.
- Câu 45 : Cho số phức Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn như hình 3 (không tính biên), điều kiện của a và b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Các số thực x, y thỏa mãn: là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Giá trị của các số thực b, c để phương trình nhận số phức làm một nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = 1 và phần ảo của z bằng 1 là:
A. Giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1 và đường thẳng x = 1.
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.
C. Giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1 và đường thẳng y = 1.
D. Đường thẳng y = 1.
- Câu 49 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Hai đường thẳng với , đường thẳng
D. Đường thẳng
- Câu 50 : Tìm acgumen của
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Biết . Tính module của
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho số phức z thỏa mãn . Viết z dưới dạngKhi đó tổng a + b có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. -1
C. 1
D. 2.
- Câu 53 : Cho số phức , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m ∈ [1;100] để z là số thực?
A. 27.
B. 26.
C. 25.
D. 28.
- Câu 54 : Trong các số phức thỏa mãn điều kiện Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D. z = -1 + 2i
- Câu 55 : Cho số phức Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. (-5;4).
B. (5;-4).
C. (-5;-4).
D. (5;4).
- Câu 56 : Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Phần thực của là
A. 2
B. -3
C. 3
D. -2
- Câu 58 : Cho số phức Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là:
A. M(-1;-2).
B. M(2;-1).
C. M(-2;1).
D. M(-1;2).
- Câu 59 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn khi đó giá trị của bằng:
A. -1.
B. 1.
C. -2.
D. -3.
- Câu 60 : Khai căn bậc hai số phức z = -3 + 4i có kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Trong C, nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Giả sửlà hai nghiệm của phương trình và A, B là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;1)
B. I(-1;0)
C. I(0;1)
D. I(1;0)
- Câu 63 : Phương trình có một nghiệm phức là Tổng 2 số a và b bằng:
A. 0
B. -3
C. 3
D. -4
- Câu 64 : Cho phương trình Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng Giá trị a là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. -1
- Câu 65 : Cho số phức Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3i;3i) như hình 2 thì điều kiện của a và b là:
A.
B.
C. -3 < a,b < 3
D.
- Câu 66 : Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho là:
A. Gốc tọa độ.
B. Trục hoành.
C. Trục tung và trục hoành.
D. Trục tung.
- Câu 67 : Cho số phức z thỏa Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là
A. 0 và -1.
B. 0 và 1.
C. 1 và 1.
D. 1 và 0.
- Câu 68 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. Trục Oy.
B. Trục Ox.
C. y = x.
D. y = -x.
- Câu 69 : Viết số phức sau có dạng lượng giác
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho Tìm dạng đại số
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho Số phức z có module nhỏ nhất có phần thực bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho số phức Số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho
A. 2 + 5i
B. 5i
C. 4 + 5i
D. 4
- Câu 74 : Số phức có phần thực là
A. 2
B.
C 3
D. -3
- Câu 75 : Cho hai số phức
A. -14 - 8i
B. 10 + 11i
C. 10 - 11i
D. –14 + 11i
- Câu 76 : Cho số phức . Môđun của là
A. 2
B.
C. 1
D.
- Câu 77 : Các số thực x, y thỏa mãn: là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho số phức Điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: Phần ảo của số phức là
A. 1.
B. –3
C. -2
D. -1
- Câu 80 : Cho số phức Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2;2), ở hình 1, điều kiện của a và b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Trong C, phương trình có nghiệm là:
A. z = 3i hoặc z = 4i
B. z = 1 + i hoặc z = -3i
C. z = i hoặc z = -4i
D. z = 2- 3i hoặc z = 1 + i
- Câu 82 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1, không kể biên.
B. Hình tròn tâm O, bán kính R = 1, kể cả biên.
C. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1.
D. Đường tròn tâm bất kì, bán kính R = 1.
- Câu 83 : Trong C, phương trình có tổng hai nghiệm là:
A. -1
B. 1
C. i
D. –i
- Câu 84 : Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
B. Hình tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.
C. Hình tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.
- Câu 85 : Cho Tìm căn bậc hai của z.
A. -2 + i và 2 - i
B. 2 + ivà 2 - i
C. 2 + i và -2 - i
D.
- Câu 86 : Phương trình có hai nghiệm là Khi đó a = ?
A. -9 - 2i
B. 15 + 5i
C. 9 + 2i
D. 15 - 5i
- Câu 87 : Tìm acgumen của số phức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho phương trình Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. –2
- Câu 89 : Cho số phức Môđun của z bằng?
A. 2.
B. 1.
C. 1008.
D. 2016.
- Câu 90 : Tìm phần ảo của số phức
A. -4
B. 4
C. 2
D. -2
- Câu 91 : Cho hai số phức Viết số phức dưới dạng lượng giác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 92 : Cho số phức Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần ảo của số phức z là i.
B. Phần thực của số phức z là 1.
C. Số phức liên hợp của số phức z là
D. Môđun của số phức z bằng 1.
- Câu 93 : Cho số phức Phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là
A. 4;-3.
B. -4;3.
C. 4;3.
D. -4;-3.
- Câu 94 : Điểm M(-1;3) là điểm biểu diễn của số phức
A. z = -1 + 3i.
B. z = 1 - 3i.
C. z = 2i.
D. z = 2.
- Câu 95 : Các điểm biểu diễn các số phứctrong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = b.
B. y = 3.
C. x = b.
D. x = 3.
- Câu 96 : Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực của z nằm trong đoạn [-1;3] là:
A. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x = -1 và x = 3, kể cả biên.
B. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x = -1 và x = 3, không kể biên.
C. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y = -1 và y = 3, không kể biên.
D. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y = -1 và y = 3, kể cả biên.
- Câu 97 : Cho số phức
A. -2 + 4i
B. -12 + 2i
C. 8 – 10i
D. Đáp án khác
- Câu 98 : Tìm phần thực của số phức
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức:
A. 0
B. 2
C. 4
D. -2
- Câu 100 : Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức z là
A. 65
B.
C. 73
D.
- Câu 101 : Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức
A. z = 3 + 4i; z = 5.
B. z = 3 + 4i; z= -5.
C. z = -3 + 4i;z = 5.
D. z = 3 - 4i; z = -5.
- Câu 102 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Trong C, phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Tính căn bậc hai của số phức ra kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Khi đó có giá trị là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
- Câu 106 : Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:
A. ±(1 - i)
B. (1 - i)
C. ±(1 + i)
D. -1 - i
- Câu 107 : Tìm số thực x,y để hai số phức z1 = 9y2 - 4 - 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp của nhau?
A. x = -2; y = 2.
B. x = 2; y = ±2.
C. x = 2; y = 2.
D. x = -2; y = ±2.
- Câu 108 : Cho số phức Phần thực của số phức z là
A.
B.
C. -
D.
- Câu 109 : Tìm phần ảo của số phức
A. -4
B. 4
C. 2
D. -2
- Câu 110 : Cho hai số phức . Viết số phức dưới dạng lượng giác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức