Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 10 trường THP...
- Câu 1 : Mục đích chính của công tác bảo quản là:
A. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
B. Duy trì những đặc tính cần bảo quản.
C. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
D. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
- Câu 2 : Mục đích của công tác chế biến nông sản là:
A. Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.
B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
D. Cả 3 phương án trên.
- Câu 3 : Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào:
A. Chất lượng cao.
B. Độ thuần khiết cao.
C. Không sâu, bệnh.
D. Cả 3 tiêu chuẩn trên.
- Câu 4 : Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Ngắn hạn (thường).
B. Trung hạn (lạnh).
C. Dài hạn (lạnh sâu).
D. Kho lạnh
- Câu 5 : Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Ngắn hạn (thường).
B. Trung hạn (lạnh).
C. Dài hạn (lạnh sâu).
D. Kho lạnh.
- Câu 6 : Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
- Câu 7 : Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Hóa chất bảo quản.
D. Men sinh học.
- Câu 8 : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Tránh mất nước.
B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
C. Tránh lạnh trực tiếp.
D. Tránh đông cứng rau, quả.
- Câu 9 : Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
- Câu 10 : Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
- Câu 11 : Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Hóa chất bảo quản.
D. Men sinh học.
- Câu 12 : Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
- Câu 13 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản rau, quả tươi.
C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
D. Chế biến xirô.
- Câu 14 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ (một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản rau, quả tươi.
C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
D. Chế biến xirô.
- Câu 15 : Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
A. Bảo quản lạnh rau quả.
B. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C. Bảo quản thường.
D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.
- Câu 16 : Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A. Bảo quản cá.
B. Bảo quản lạnh cá.
C. Chế biến cá.
D. Chế biến lạnh cá.
- Câu 17 : Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A. Bảo quản gạo.
B. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
C. Chế biến gạo.
D. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.
- Câu 18 : Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình:
A. Bảo quản sắn.
B. Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường.
C. Chế biến sắn.
D. Chế biến tinh bột sắn.
- Câu 19 : Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ:
A. Bảo quản cá.
B. Chế biến cá.
C. Làm ruốc cá.
D. Làm nước mắm cá.
- Câu 20 : Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến:
A. Chè đen.
B. Chè xanh.
C. Chè vàng
D. Chè đỏ.
- Câu 21 : Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A. Như nhau.
B. Ngon hơn.
C. Kém hơn.
D. Kém hơn nhiều.
- Câu 22 : Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
A. Dạng quả.
B. Dạng hạt.
C. Dạng nhân.
D. Dạng thóc.
- Câu 23 : “Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về:
A. APM.
B. IPM.
C. AIPIM.
D. APIM.
- Câu 24 : Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là:
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
- Câu 25 : Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp:
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
- Câu 26 : Công thức hóa học của vôi tôi là:
A. Ca.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
- Câu 27 : Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là:
A. Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
B. Diệt trừ thiên địch.
C. Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.
D. Cả 3 phương án trên.
- Câu 28 : Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi:
A. Bất kì lúc nào.
B. Luôn sử dụng.
C. Sâu, bệnh quá nhiều.
D. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.
- Câu 29 : Nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là:
A. Chợ.
B. Siêu thị.
C. Thị trường.
D. Thương trường.
- Câu 30 : Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là:
A. Kinh doanh.
B. Buôn bán.
C. Đầu tư.
D. Dịch vụ.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường