Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo...
- Câu 1 : Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là:
A. Do đất chứa nhiều cation natri
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
D. Do nước biển tràn vào
- Câu 2 : Đất mặn phân bố nhiều ở?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Vùng phù sa mới
D. Đồng bằng ven biển
- Câu 3 : Đất mặn có đặc điểm:
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
D. Phản ứng vừa chua vừa mặn
- Câu 4 : Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét:
A. 45% - 50%
B. 40% - 50%
C. 50% - 60%
D. 30% - 40%
- Câu 5 : Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần:
A. Trồng cây chịu mặn
B. Bón nhiều phân đạm, kali
C. Bón bổ sung chất hữu cơ
D. Tháo nước để rửa mặn
- Câu 6 : Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn:
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
B. Tháo nước rửa mặn
C. Bón vôi
D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
- Câu 7 : Đất mặn áp suất thẩm thấu dung dịch cao vì chứa nhiều:
A. Chất hữu cơ
B. Bazơ
C. H2SO4
D. NaCl, Na2SO4
- Câu 8 : Bón vôi cho đất mặn có tác dụng:
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Làm giảm độ chua
C. Tăng cường chất hưu cơ cho đất
D. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất
- Câu 9 : Đất mặn chứa nhiều ion Na+ sử dụng biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Trồng cây chịu mặn
B. Bón vôi, rửa mặn
C. A và B
D. Xây dựng hệ thống thủy lợi
- Câu 10 : Ở Việt Nam, đất mặn được hình thành ở ........... và cây trồng phát thích hợp trên đất mặn là ..........
A. vùng đồng bằng ven biển; cây Cói
B. vùng đồng bằng Bắc Bộ; cây Súng, Sen
C. vùng đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
D. vùng trung du miền núi; cây Bạch đàn, cây Keo
- Câu 11 : Nguyên nhân hình thành đất phèn là do:
A. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh
B. Đất có nhiều H2SO4
C. Đất bị ngập úng
D. Đất có nhiều muối
- Câu 12 : Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều:
A. FeS2
B. Cation canxi
C. Cation natri
D. H2SO4
- Câu 13 : Quá trình hình thành S → FeS2 → H2SO4 của đất phèn cần chú ý đến điều kiện:
A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí
B. Hiếu khí, thoát nước, thoáng khí
C. Có xác sinh vật
D. Có chứa S
- Câu 14 : Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có:
A. pH < 7
B. pH < 4
C. pH > 7
D. pH > 4
- Câu 15 : Bón vôi cho đất phèn có tác dụng:
A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất
B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất
C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm
D. Khử mặn
- Câu 16 : Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử dụng để cải tạo loại đất nào?
A. Đất phèn
B. Đất chiêm trũng
C. Đất phù sa
D. Đất mặn
- Câu 17 : Ở Việt Nam, đất phèn phân bố chủ yếu ở...........và cây trồng phát triển mạnh trên đất phèn là..........
A. Đồng bằng sông Cửu Long; cây Tràm
B. Miền Bắc; cây Đước
C. Đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
D. Miền Nam; cây Mắm và cây Sú
- Câu 18 : Đi làm ruộng về móng chân bị vàng. Theo em đất này thuộc loại đất nào?
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất xám bạc màu
D. Đất mặn và đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường