Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 trường THPT Gia...
- Câu 1 : Một trong những đặc trưng sinh lý của sóng âm là
A đồ thị dao động âm.
B cường độ âm.
C độ to âm.
D mức cường độ âm.
- Câu 2 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở hoạt động R0. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi là U = 200 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là UR = 110 V, hai đầu cuộn dây là Ud = 130 V và mạch tiêu thụ công suất 200 W. Tìm giá trị của R và R0.
A R = 88Ω, R0 = 30Ω
B R = 88Ω, R0 = 40Ω
C R = 88Ω, R0 = 50Ω
D R = 88Ω, R0 = 60Ω
- Câu 3 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng
A (2k+0,5)λ với k = 0, ±1, ±2…
B (2k +1)λ với k = 0, ±1, ±2…
C (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2…
D kλ với k = 0, ±1, ±2…
- Câu 4 : Khi vật dao động điều hoà đến vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?
A Vận tốc.
B Gia tốc.
C li độ.
D thế năng.
- Câu 5 : Hai nhạc cụ khác nhau phát ra hai âm có cùng tần số và cùng cường độ, nhưng tai ta vẫn nghe thấy chúng có sắc thái hoàn toàn khác nhau. Đặc trưng sinh lý này gọi là
A độ cao.
B âm sắc.
C độ to.
D cường độ âm.
- Câu 6 : Xét mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, gọi u, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu tụ điện C. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A uC ngược pha uL
B u cùng pha uR
C uC sớm pha hơn uR π/2
D uL trễ pha hơn uR π/2
- Câu 7 : Tìm câu sai. Trong dao động điều hòa, thế năng và động năng
A biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau.
B biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C có tổng thay đổi theo thời gian.
D có giá trị cực đại bằng nhau.
- Câu 8 : Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt (A) ( ω không đổi) chạy qua mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì mạch có tính dung kháng. Quan hệ nào sau đây luôn đúng?
A LCω2 > 1.
B LCω > 1
C LCω2 < 1
D LCω < 1
- Câu 9 : Tìm phát biểu đúng. Sóng cơ
A là sự truyền đi của dao động cơ trong môi trường vật chất
B là sóng ngang khi truyền theo phương ngang
C có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng dọc
D truyền trong không khí là sóng ngang
- Câu 10 : Hiện tương giao thoa sóng cơ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng được tạo bởi hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A tần số và khác biên độ.
B biên độ và cùng tần số.
C biên độ và cùng pha ban đầu
D tần số và ngược pha.
- Câu 11 : Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B giống nhau là uA = uB= acos50πt (cm,s), ta gọi khoảng cách từ một điểm trên mặt chất lỏng đến A và B lần lượt là d1 và d2. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s và biên độ sóng coi như không đổi khi truyền đi. Điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu cách A và B lần lượt những đoạn nào sau đây?
A d1 = 39 cm và d2 = 30 cm.
B d1 = 39 cm và d2 = 51 cm.
C d1 = 36 cm và d2 = 30 cm.
D d1 = 36 cm và d2 = 40 cm.
- Câu 12 : Một chất điểm khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t +π/2) (cm,s). Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của chất điểm là
A 0,32 J.
B 32 mJ
C 0,8 J.
D 80 mJ.
- Câu 13 : Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2, sóng âm có cường độ 4.10-8 W/m2 có mức cường độ âm là
A 23 dB.
B 46 dB.
C 43 dB.
D 22 dB.
- Câu 14 : Một con lắc đơn dao động bé với biên độ cong 8 cm và biên độ góc 0,05 rad. Chiều dài dây treo con lắc là
A 2 m
B 1,6 m.
C 1,2 m
D 0,8 m.
- Câu 15 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+0,25π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A 0,75 π.
B 1,25 π.
C 0,25 π.
D 0,50 π .
- Câu 16 : Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh C= C1 thì điện áp tức thời hai đầu tụ C lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu mạch và công suất tiêu thụ tiêu thụ trên mạch là 550 W. Khi điều chỉnh C = C2 thì điện áp tức thời hai đầu tụ C lệch pha π/6 so với điện áp tức thời hai đầu mạch và công suất tiêu thụ trên mạch là
A 275 W.
B 412,5 W.
C 137,5 W.
D 275\(\sqrt{3}\) W
- Câu 17 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V và tần số không đổi. Khi thay đổi C thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất bằng 160 W. Giá trị của R bằng
A \(80\sqrt{2}\Omega \)
B 40Ω
C 80Ω
D \(40\sqrt{2}\Omega \)
- Câu 18 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 60Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{6}{5\pi }H\) và tụ điện có điện dung bằng \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì hệ số công suất của mạch bằng:
A 0,6
B 0,85
C 0,8
D 0,75
- Câu 19 : Cho mạch điện gồm ống dây và tụ điện có điện dung C = 10-4/π F mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{6}\text{cos(100}\pi \text{t-}\frac{\pi }{12})V\) thì điện áp hai dầu ống dây có dạng \({{u}_{d}}=100\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t+}\frac{5\pi }{12})V\). Giá trị của điện trở ống dây bằng:
A \(50\sqrt{3}\Omega \)
B \(25\sqrt{3}\Omega \)
C 25Ω
D 50Ω
- Câu 20 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ 8 cm. Tìm chu kỳ dao động của con lắc, tốc độ của vật khi nó qua vị trí cân bằng và tốc độ của vật khi nó qua vị trí cách vị trí cân bằng 6 cm.
A T = 0,2π (s); v(0) = 80cm/s; v(6) = 52,9cm/s
B T = 0,2π (s); v(0) = 40cm/s; v(6) = 33,9cm/s
C T = 0,1π (s); v(0) = 30cm/s; v(6) = 52,9cm/s
D T = 0,1π (s); v(0) = 80cm/s; v(6) = 52,9cm/s
- Câu 21 : Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s. Tìm bước sóng và khoảng thời gian liên tiếp giữa hai dây duỗi thẳng.
A λ = 24cm; t = 0,2s
B λ = 30cm; t = 0,15s
C λ = 24cm; t = 0,15s
D λ = 32cm; t = 0,2s
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều \(u=120\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t)}V\) vào hai đầu A, B của đoạn mạch theo thứ tự gồm điện trở thuần \(R=30\sqrt{3}\Omega \) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{3}{2\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }F\) mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM.
A I = 2A; UAM = 200V
B I = 2A; UAM = 183V
C I = 1,15A; UAM = 183V
D I = 2,5A; UAM = 200V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất