250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát h...
- Câu 1 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R?
A. y = x4 – 2x2 – 5
B. y = - x + 1
C.
D. y = x3 + 3x – 1
- Câu 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. I và II
B. Chỉ I
C. I và III
D. II và III
- Câu 3 : Cho hàm số
A. Hàm số luôn giảm trên (-∞;1) và (1;+∞) với m < 1
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1
D. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞)
- Câu 4 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞)
A.
B .
C.
D.
- Câu 5 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A. y = -x3 + 2x2 – x – 1
B. y = 1/3 x3 – x2 + 3x + 1
C. y = -1/3.x3 + x2 – x.
D. y = -x3 + 3x + 1
- Câu 6 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2.
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2
- Câu 8 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (-1;1)?
A. y = 1/x
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = 1/x2
D. y = -1/x
- Câu 10 : Cho hàm số f(x) = -2x3 + 3x2 – 3x và 0 ≤ a < b. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. f(a) > f(b).
C. f(b) < 0
D. f(a) < f(b).
- Câu 11 : Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 – 3x2 – 1
B. y = -x3 + 3x2 – 2
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = -x3 – 3x – 2
- Câu 12 : Cho hàm số y = f(x) = x3 + 3x. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên R
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-1;0)
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-∞;0).
D. Hàm số f(x) không đổi trên R
- Câu 13 : Đâu là hàm số đồng biến trên đoạn [2;5]?
A. y = x
B. y = x(x+1)(x+2)
C. y = x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
A. 0 < m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 1
D. 0 ≤ m < 1
- Câu 16 : Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A.
B.
C.m>2
D.m<-2
- Câu 17 : Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. song song với đường thẳng x = 1
B. song song với trục hoành
C. có hệ số góc dương.
D. có hệ số góc bằng -1
- Câu 19 : Đồ thị của hàm số y = x4 – x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 20 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số có cực trị
D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-1)
- Câu 21 : Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 – 12x - 12. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. (x1 – x2)2 = 8
B. x1x2 = 2
C. x2 – x1 = 3
D. x12 + x22 = 6
- Câu 22 : Hỏi hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 2 đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x = -3
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 3
- Câu 23 : Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = -x4 + 2x2 + 1
A. x = ±1
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
- Câu 24 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. y = x4 + x2
B. y = x2 - 1
C. y = x3 – x2
D. y = x3 + 3x
- Câu 25 : x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y = 1/2.sin 2x + cos x – 2017
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số Tính giá trị của biểu thức P = x1.x2
A. P = -5
B. P = -2
C. P = -1
D. P = -4
- Câu 28 : Cho hàm số tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho có đạt cực tiểu duy nhất là y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại duy nhất là y = -1/2
C. Hàm số đã cho chỉ có giá trị cực tiểu là y = -1/2
D. Hàm số đã cho không có cực trị
- Câu 29 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trong khoảng (a, b) chứa điểm x0 (có thể trừ điểm x0). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không đạt cực trị tại x0
B. Nếu f’(x0) = 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
C. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
D. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
- Câu 30 : Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) = (x – 1)x2(x + 1)3(x + 2)4. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 31 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 32 : Cho hàm số y = mx4 – (m2 – 1)x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Với m = 0 thì hàm số có một điểm cực trị
B. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m ≤ 0
C. Với m ∈ (-1;0) ∪ (1;+∞) hàm số có 3 điểm cực trị
D. Có nhiều hơn ba giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau:
A. II,III,IV
B. I,II,III
C. III,IV
D. I,III,IV
- Câu 34 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị?
A. y = |x|.
B. y = x3 – x2 + 3x + 5
C. y = x4 + x2 – 2
D. y = 3x2 + 2x – 1
- Câu 35 : Hàm số y = x4 – 4x2 + 4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?
A. x = ± √2, x = 0
B. x = ± √2
C. x = √2, x = 0
D. x = - √2
- Câu 36 : Cho hàm số đạt cực trị tại x1, x2.Tính T = x13 + x23
A. T = -50
B. T = -30
C. T = 29
D. T = 49
- Câu 37 : Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 4
A. Đạt cực đại tại x = 1
B. Có hai điểm cực trị
C. Đạt cực tiểu tại x = 1
D. Không có cực trị
- Câu 38 : Hàm số y = x – sin 2x + 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực tiểu
- Câu 39 : Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x – 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 40 : Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số luôn luôn đồng biến
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 41 : Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 + 100 là:
A. 1.
B. 3.
C. 0
D. 2.
- Câu 42 : Tìm xCĐ (nếu có) của hàm số
A. xCĐ = 3
B. xCĐ = 6
C. xCĐ = 0
D. Hàm số không có điểm cực đại
- Câu 43 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng -2
B. Cực tiểu của hàm số bằng 3
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Cực tiểu của hàm số bằng -6
- Câu 44 : Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 + 2x2 + 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 45 : Hàm số y = x – sin 2x đạt cực đại tại các điểm nào cho dưới đây?
A. x = -π/3 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/3 + kπ, k ∈ Z.
C. x = π/6 + kπ, k ∈ Z.
D. x = -π/6 + kπ, k ∈ Z.
- Câu 46 : Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 47 : Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 4 là:
A. (2;4)
B. (2;0)
C. (0;-4)
D. (0;4)
- Câu 48 : Đồ thị của hàm số y = 3x4 – 4x3 – 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M(x1; y1). Tính tổng x1 + y1
A. 5.
B. -11
C. 7
D. 6
- Câu 49 : Tìm độ dài khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 4?
- Câu 50 : Đồ thị của hàm số y = 3x4 – 4x3 – 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M(x1; y1). Khi đó x1 + y1 bằng
A. 5
B. 6
C. -11
D. 7
- Câu 51 : Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì các hệ số a, b, c, d có giá trị lần lượt là:
A. a = -2; b = 1; c = 0; d = 0
B. a = 0; b = 0; c = -2; d = 3.
C. a = -2; b = 0; c = 3; d = 0
D. a = -2; b = 3; c = 0; d = 0
- Câu 52 : Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 2 là
A. (2;0).
B. (0;2).
C. (-2;6).
D. (-2;-18).
- Câu 53 : Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1)(x – 2)2
A. 5
B. 2
C. 2
D. 4
- Câu 54 : Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = 1/3.x3 – mx2 + (m2 – m + 1)x + 1 đạt cực đại tại x = 1
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2.
D. m = 1
- Câu 55 : Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính tổng (a + b)
A. -14
B. 14
C. -20
D. 34
- Câu 56 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
B. Hàm số có hai cực trị yCĐ < yCT
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
D. Giá trị cực tiểu bằng -2
- Câu 57 : Cho hàm số y = x3/3 – 2x2 + 3x + 2/3. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (-1;2)
B. (3;2/3).
C. (1;-2)
D. (1;2)
- Câu 58 : Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 4
B. 0
C. -2
D. 2
- Câu 59 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5] lần lượt là
A. 2 và 0
B. 4 và 0
C. 3 và 0
D. 0 và -2
- Câu 60 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;6]. Tổng M + m có giá trị là
A. 18
B. -6
C. -12
D. -4
- Câu 61 : Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0. Tìm x0
A. x0 = -6
B. x0 = -1
C. x0 = 0
D. x0 = 4
- Câu 62 : Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là
A. 2
B. 1
C. 0.
D. -1
- Câu 63 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại x0, tìm x0?
A. x0 = -√10
B. x0 = -4
C. x0 = 6
D. x0 = √10
- Câu 64 : Cho hàm số Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
A. 3
B. 5
C. 0
D. 1
- Câu 65 : Tìm giá trị m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( m khác )tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5
A. m = ±4/15.
B. m = ±15/4
C. m = 14/5
D. m = -14/5
- Câu 66 : Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b< 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b< 0, c < 0
D. a > 0, b< 0, c < 0
- Câu 67 : Tìm m để hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m + m4 – 5 đạt cực tiểu tại x = -1
A. m = -1
B. m ≠ 1
C. m = 1
D. m ≠ -1
- Câu 68 : Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y = x3 + 3x + 1
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = -x3 – 3x + 1
D. y = -x3 + 3x + 1
- Câu 69 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 8x2 – 9
C. y = -x4 + 2x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
- Câu 70 : Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 4
B. y = x3 – 3x2 – 4
C. y = -x3 + 3x2 – 4
D. y = -x3 + 3x2 – 2.
- Câu 71 : Cho hàm số y = -x3 + 6x2 – 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
- Câu 72 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y = x4 – 3x2 – 3
B. y = -x4 + 2x2 – 3
C. y = x4 + 2x2 – 3
D. y =x4 – 2x2 – 3
- Câu 73 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x4 – 2x2
B. y = x4 – 2x2
C. y = x4 + 2x2
D. y = -x4 + 2x2
- Câu 74 : Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 2x2 – 3
C. y = -x4 + 2x2 + 3
D. y = -x4 – 2x2 + 3
- Câu 75 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 + 1
B. y = x4 – 2x2 – 1
C. y = x4 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
- Câu 77 : Cho biết hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
- Câu 79 : Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 3x + 1
B. y = x2 – 6x + 1
C. y = x3 – 6x + 1
D. y = x4 – 3x2 + 1
- Câu 81 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Đường cong trong hình là đồ thị của một trong 4 hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y = x4 – x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = x2 – 4x + 3
- Câu 83 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = – x2 + (m2 – 4)x + 11 đạt cực tiểu tại x = 3
A. m = -1
B. m = 1
C. m = {-1;1}
D. m = 0.
- Câu 84 : Cho hàm số với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0
C. b < 0, c > 0, d < 0
D. b < 0, c < 0, d < 0
- Câu 85 : Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng Δ: y = -x tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).
- Câu 86 : Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) và B(xB;yB). Tính yA + yB.
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
- Câu 87 : Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = x3 – 3x2 + 2, y = -2x + 8 là:
A. 2
B. 4
D. 0
D. 6
- Câu 88 : Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 89 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
- Câu 90 : Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 +3x2 - 9x +1
A. (-1;6)
B. (-1;12)
C. (1;4)
D. (-3;28)
- Câu 91 : Hàm số y = mx4 + (m + 3)x2 + 2m – 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m
A. m > 3 .
B. m ≤ -3
C. m ≤ 0 hoặc m >3
D. -3 < m < 0
- Câu 92 : Cho hàm số y = mx4 – (m – 1)x2 – 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A. m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 0
D. m (- ∞;0)∪ (1;+∞)
- Câu 93 : Hàm số y = (m – 3)x3 – 2mx2 + 3 không có cực trị khi
A. m = 3
B. m = 0 hoặc m = 3
C. m = 0
D. m ≠ 3
- Câu 94 : Hàm số y = 2x4 – (m2 – 4)x2 + 3 có 3 cực trị khi:
A. m > 2; m < -2
B. -2 < m < 2
C. m < 0
D. m > 1
- Câu 95 : Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm A(0;-4) và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. k = 0
B. k = 24
C. k = -18
D. k = 18
- Câu 96 : Cho hàm số y = f(x) = -x3 + (2m – 1)x2 – (2 – m)x – 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?
A. m ∈ (-1; +∞)
B. m ∈ (-1; 5/4)
C. m ∈ (-∞; -1)
D. m ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)
- Câu 97 : Đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn:
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2 < m < 0
D. 0 < m < 1
- Câu 98 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (m2 – 3)x – 1 đạt cực trị tại x = -1
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 0; m = -2
D. m = 0; m = 2
- Câu 99 : Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x2 + m,∀m ∈ R. Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -4
D. m = 0
- Câu 100 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = -x3 + 2x2 + mx đạt cực đại tại x = 1
A. m = -1
B. m > -1
C. m ≠ -1
D. m < -1
- Câu 101 : x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A.
B. y = -x2 + 4x – 1.
C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1
D. y = -x4/4 + 2x2 + 1
- Câu 102 : Hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (2m2 + 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi
A. m = 0
B. m = 1
C. A và B đúng
D. A và B sai
- Câu 103 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 1 là
A. {∅ }.
B. {2}.
C. {2;-2}.
D. {-2}.
- Câu 104 : Giá trị của m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + 3(m2 – 1)x đạt cực tiểu tại x0 = 2 là:
A. m = 1
B. m = -1
C. m ≠ ±1
D. m = ±1
- Câu 105 : Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
- Câu 106 : Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-3;1).
B. (1; +∞).
C. (-∞; -3).
D. (-3; -1) và (-1; 1)
- Câu 107 : Hàm số y = x4 – 2x2 + 3 đồng biến trên các khoảng nào?
A. R
B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).
C. (-∞; -1) và (0 ; 1).
D. (-1 ;0) và (1; +∞)
- Câu 108 : Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017
A. Đồng biến trên TXĐ
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (1; +∞).
D. Đồng biến trên (-5; +∞)
- Câu 109 : Cho hàm số y = - x3 – x2 + 5x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)
B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).
D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
- Câu 110 : Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 – 3x2 + 2 là :
A. (-∞; 0).
B. (0; 2).
C. (-∞; 0)∪(2; +∞).
D. (-∞; 0) và (2; +∞)
- Câu 111 : Hỏi hàm số y = 2x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; -1)
B. (-1; 0)
C. (0; +∞)
D. (-3; 1)
- Câu 112 : Hàm số y = x4 – 2x2 – 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (0; 1)
C. (-1;0) và (1; +∞)
D. Đồng biến trên R
- Câu 113 : Hàm số y = x3 – 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1).
B. (-∞; 1).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
- Câu 114 : Cho hàm số y = x4 – 8x2 – 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (-2;0) và (2; +∞)
B. (-2; 0) và (0; 2)
C. (-∞; -2) và (0; 2).
D. (-∞; -2) và (2; +∞)
- Câu 115 : Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
- Câu 116 : Cho hàm số y = 1/3.x3 - 1/2.x2 – 12x – 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 4)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 4)
- Câu 117 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)
- Câu 118 : Các khoảng nghịch biến của hàm số y = -1/4.x4 + 2x2 -5 là
A. (-2; 0) và (2; +∞).
B. (-1; 0) và (1 ; +∞)
C. (-∞; -2) và (0 ; 2).
D. (-∞; -1) và (1; +∞)
- Câu 119 : Hàm số y = -x3 + 3x – 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; 1).
B. (-∞; -1).
C. (1; +∞).
D. (-∞; 1).
- Câu 120 : Hàm số y = x3 – 3x2 + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây
A. (0; 2)
B. (-∞; 2).
C. (2; +∞).
D. R
- Câu 121 : Hỏi hàm số y = -1/3.x3 + 2x2 + 5x – 44 đồng biến trên khoảng nào?
A. (-∞; -1).
B. (-∞; 5)
C. (5; +∞)
D. (-1; 5).
- Câu 122 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào
A. (0; 2).
B. (2; +∞).
C. (-∞; +∞)
D. (-∞; 0)
- Câu 123 : Hàm số y = x3 – 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; 0)
B. (-1;1).
C. (0; +∞).
D. (-∞; +∞).
- Câu 124 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 3. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (1; +∞)
C. (-∞; 0) và (1; +∞)
D. R
- Câu 126 : Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. y = 2/x
B.
C.
D. y = x + 10/x
- Câu 127 : Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {-1}
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1); (-1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1) và (-1; +∞)
- Câu 128 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2) và (2; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).
- Câu 129 : Hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 1 đồng biến trên mỗi khoảng:
A. (-1; 3) và (3; +∞)
B. (-∞; -1) và (1; 3)
C. (-∞; 3) và (3; +∞)
D. (-∞; -1) và (3; +∞)
- Câu 130 : Cho hàm số y = -x4 + 2x2. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-∞; +∞)
B. (3; +∞)
C. (-∞; -1)
D. (0; 2)
- Câu 131 : Các khoảng đồng biến của hàm số y = -x3 + 3x2 + 1 là
A. (-∞; 0), (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (-2; 2)
D. (-2; 0).
- Câu 132 : Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x + 4
A. (1; 2).
B. (-∞; 1).
C. (2; 3).
D. (2; +∞).
- Câu 133 : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 5).
D. Hàm số nghịch biến trên R \ {-2}
- Câu 134 : Hàm số y = 2x2 – x4 nghịch biến trên những khoảng nào?
A. (-1; 0).
B. (-1; 0); (1; +∞).
C. (-∞; -1); (0; 1).
D. (-1; 1).
- Câu 135 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {-1}
- Câu 136 : Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -2)
D. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)
- Câu 137 : Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 138 : Hàm số y = x3 – 3x + 2 đạt cực đại tại
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x = 2
- Câu 139 : Tìm số cực trị của hàm số y = x4 + 4x3
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 140 : Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x4 – 2x2 + 2
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 141 : Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = -x4 + 2x2 + 1
A. x = ±1
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
- Câu 142 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên R\ {-1}
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đồng biến trên (-∞; -1)
- Câu 143 : Đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 – 5x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2.
D. 3.
- Câu 144 : Hàm số y = x4 – 2x3 + 2x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 145 : Hàm số y = 3x2 – 2x3 đạt cực trị tại
A. xCĐ = 0; xCT = -1
B. xCĐ = 1; xCT = 0
C. xCĐ = 0; xCT = 1
D. xCĐ = -1; xCT = 0
- Câu 146 : Hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
- Câu 147 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đạt cực tiểu khi x=1.
C. Hàm số không có cực trị.
D.
- Câu 148 : Hàm số y = 1/3.x3 + x2 - 2/3 có
A. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 0
B. Điểm cực tiểu tại x = -2, điểm cực đại tại x = 0
C. Điểm cực đại tại x = -3, điểm cực tiểu tại x = 0
D. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 2
- Câu 149 : Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5 có điểm cực tiểu là
A. (3; 32).
B. (-1; 0).
C. x = -1.
D. x = 3
- Câu 150 : Hàm số y = 2x4 – 8x3 + 15
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x = -3 làm điểm cực tiểu
- Câu 151 : Hàm số y = -x4 – 2x2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 152 : Biết hàm số y = x3 – 3x + 1 có hai điểm cực trị x1; x2 Tính tổng x12 + x22.
A. x12 + x22 = 0
B. x12 + x22 = 9
C. x12 + x22 = 2
D. x12 + x22 = 1
- Câu 153 : Hàm số y = x4 – 4x2 – 5
A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.
B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu
- Câu 154 : Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phướng án A, B, C, D dưới đây, không có cực trị?
A. y = x3 + 3x2 – 4x + 1
B. y = -x4 – 4x2 + 3
C. y = x3 – 3x + 5
D.
- Câu 155 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f(x) trên đoạn [-2; 3]
A. 1
B. 0
C. 2.
D. 3
- Câu 156 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. y = x4 – x2 + 3
B. y = -x4 – x2 + 3
C. y = -x4 + x2 + 3
D. y = x4 + x2 + 3
- Câu 157 : Hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt cực đại tại?
A. x = 0.
B. x = 2
C. x = -2
D. Không có cực trị.
- Câu 158 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 2. Kết luận nào sau đây sai?
A. Nghịch biến (-2; 2)
B. Đồng biến (2; +∞)
C. xCT = ± 2
D. yCT = -2
- Câu 159 : Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?
A. y = -1/2.x4 + 2x2 – 3
B. y = -x4 – 2x2 + 3
C. y = 1/4.x4 – 2x2 – 3
D. y = 2x4 + 2x2 – 3
- Câu 160 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.
A. M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số
B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)
- Câu 161 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)
B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1; 0)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 1 và x = -1
D. Hàm số có ba điểm cực trị
- Câu 162 : Hàm số nào sau đây có xCĐ < xCT:
A. y = x3 + 3x – 1
B. y = x3 – 3x2 + 2x – 1
C. y = -x3 + 3x2 + 2
D. y = x4 + x2 – 1
- Câu 163 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = x4 + 4x2 – 2?
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu
D. Không có cực trị.
- Câu 164 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 0
- Câu 165 : Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d = 2
- Câu 166 : Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3] là
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 0
- Câu 167 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2 ;4]
A. min[2 ;4]y = 6
B. min[2 ;4]y = -2
C. min[2 ;4]y = -3
A. min[2 ;4]y = 19/3
- Câu 168 : Trên đoạn [-1; 1], hàm số y = -4/3.x3 – 2x2 – x – 3
A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và giá trị lớn nhất tại x = 1
B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1
C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và không có giá trị lớn nhất
D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1
- Câu 169 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]
A. -1/3 .
B. -5
C. 5
D. 1/3
- Câu 170 : Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4;4] là
A. M = 40; m = -41
B. M = 40; m = -8
C. M = -41; m = 40
D. M = 15; m = -8
- Câu 171 : Hàm số y = x3 – 2x2 – 7x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên đoạn [1;3]. Khi đó tổng m + M bằng
A. -338/27
B. -446/27
C. -10
D. -14/27
- Câu 172 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3]
A. min[0;3]y = 0
B. min[0;3]y = -3/7
C. min[0;3]y = -4
D. min[0;3]y = -1
- Câu 173 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3x + 1 trên [0; 1] là:
A. -1
B. 0.
C. 2.
D. 1.
- Câu 174 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;1].
A. mim[-3; 1]y = 3
B. mim[-3; 1]y = 7
C. mim[-3; 1]y = 2
D. mim[-3; 1]y = 0
- Câu 175 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
A. -3 và 0.
B. -3 và -1
C. 0 và 2
D. -2 và 2.
- Câu 176 : Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
- Câu 177 : Cho hàm số y = f(x) có và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
- Câu 178 : Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -2
B. x = 1
C. y = 1
D. x = 2
- Câu 179 : Đường tiệm cận ngang của hàm số là
A. x = 1/2
B. x = -1/2
C. y = -1/2
D. y = 1/2
- Câu 180 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị có tiệm cận đứng x = -1
B. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị có tiệm cận ngang y = 3
- Câu 181 : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây?
A. x = -2
B. y = -2
C. y = 1
D. x = 1
- Câu 182 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 1
B. y = 2
C. x = -1
D. x = -2
- Câu 183 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 2
B. y = -1
C. x = 1
D. x = -1
- Câu 184 : Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D = (0; +∞)
- Câu 185 : Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 1
B. y = -1
C. x = -1
D. x = 1
- Câu 186 : Đường thẳng nào sau đây lần lượt là đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = -2, y = 1/2
B. x = 2, y = -2
C. x = 2, y = 2
D. x = -2, y = 2
- Câu 187 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y = -1
B. x = -1
C. x = 1
D. y = 1
- Câu 188 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên các khoảng (0; +∞) và thỏa mãn . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)
- Câu 189 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -1
B. x = 1
C. y = -1
D. y = 1
- Câu 190 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận ?
A.
B.
C. y = x4 – 2016
D.
- Câu 191 : Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 3/2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1/2
- Câu 192 : Cho hàm số chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng x = 1
B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang y = 0
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
- Câu 193 : Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 1
B. y = 1
C. x = -2
D. y = -2
- Câu 194 : Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3
- Câu 195 : Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3/2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3/2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
- Câu 196 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm khẳng định đúng.
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = -1/2
B. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận y = -1/2
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3/2 và tiệm cận ngang y = 1/3.
D. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận x = 3/2
- Câu 197 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. x = 1/2
B. y = 3/2
C. x = -3/2
D. y = -1/2
- Câu 198 : Cho đường cong (C): . Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của (C)?
A. L(-2;1)
B. M(2;1)
C. N(-2;-2)
D. K(-2;2)
- Câu 199 : Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 1
B. x = 2
C. y = 1
D. y = 2
- Câu 201 : Cho hàm số Hỏi trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- Câu 202 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = 3
B. y = 3
C. x = 1
D. y = 1
- Câu 203 : Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = -1.
B. x = 1.
C. y = 3.
D. y = 2.
- Câu 204 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 1
B. 0.
C. 3
D. 2.
- Câu 205 : Số đường tiệm cận của hàm số là
A. 0
B. 1.
C. 2
D. 3
- Câu 206 : Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1.
B. 0
C. 2.
D. 3.
- Câu 207 : Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 208 : Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
- Câu 209 : Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang
- Câu 210 : Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 211 : Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
- Câu 212 : Đường cong (C): có bao nhiêu tiệm cận?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 213 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
- Câu 214 : Cho hàm số y = f(x) có và
- Câu 215 : Số đường tiệm cận của hàm số là:
A. 1.
B. 2.
C. 0
D. 3
- Câu 216 : Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = -2.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; -1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
- Câu 217 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
A. (0; +∞).
B. (-1; 1).
C. (-1; 3).
D. (1; +∞).
- Câu 218 : Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 + 1
C. y = x4 – 2x2
D. y = x4 – 2x2 + 2
- Câu 219 : Ðường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = x3 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 + 1
- Câu 220 : Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = x2 – 1
B. y = x4 + 2x2 – 1
C. y = -x4 – 2x2 – 1
D. y = x3 + 2x2 – 1
- Câu 221 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
- Câu 222 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Cho đồ thị sau
A. y = x3 + 3x2 + 1
B. y = -x3 – 3x2 + 1
C. y = x3 – 3x2 + 1
D. y= -x3 + 3x2 + 1
- Câu 224 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x4 – 2x2 + 2
B. y = x3 – 3x2 + 2
C. y = -x4 + 2x2 + 2
D. Tất cả đều sai
- Câu 225 : Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A. y = x3 – 3x2 + 1
B. y = x3 + x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 + 1
D. y = x3 + x + 1
- Câu 226 : Cho hàm số y = 3/(x+1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số không có điểm cực trị
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) nhận I(-1; 0) làm tâm đối xứng
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
- Câu 227 : Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A. y = -x4 + 2x2 – 3
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = -x4 + x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
- Câu 228 : Cho hàm số Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
- Câu 229 : Hàm số y = x3 – 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; 0).
B. (-1;1).
C. (0; +∞).
D. (-∞; +∞).
- Câu 230 : Cho hàm số y = 1/4.x4 – 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2) và (2; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)
- Câu 231 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y = -x2 + 2x – 1
B. y = -x4 – 2x2 – 1
C. y = -x4 + x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
- Câu 232 : Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Hàm số y = -x3 + 3x2 – 1 là đồ thị nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 234 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 235 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = -x4 + 2x2 – 1
C. y = x4 + 2x2 – 1
D. y = x4/2 + x2 – 1
- Câu 236 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 237 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-1)
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Hàm số đạt cực trị tại x = -2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
- Câu 238 : Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x4 + 2x2
B. y = x4 + 2x2
C. y = -x4 – 2x2
D. y = x4 – 2x2
- Câu 240 : Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây
A. y = x4 – 4x3 + 4x2
B. y = x2 – 4x + 4
C. y = -x4 + 4x3 – 4x2
D. y = -x2 + 4x – 4
- Câu 241 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên. Khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2
- Câu 242 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-4;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) ∪(2;3)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-4;1).
- Câu 243 : Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho trong các phương án A, B, C, D; hỏi đó là hàm nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A. y = x3 – 3x2 + 1
B. y = -x3/3 + x2 + 1
C. y = 2x3 – 6x2 + 1
D. y = -x3 – 3x2 + 1
- Câu 245 : Tìm a, b để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
A. a = -1, b = -2
B. a = 1, b = -2
C. a = -2, b = 1
D. a = 2, b = 1
- Câu 246 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực đại là (0;1)
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0;1)
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0) và 2 điểm cực tiểu là (-1;2), (1;2).
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực tiểu là (1;0)
- Câu 247 : Số giao điểm của trục hoành và đồ thị hàm số y = -x4 + 2x2 + 3 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 248 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x – 2)(x2 + x + 1) và trục hoành.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 249 : Tìm số giao điểm của đồ thị (C): y = x3 + x – 2 và đường thẳng y = x – 1
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 250 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 và đồ thị hàm số y = x2 – 2
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
- Câu 251 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = -x.
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 0
- Câu 252 : Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox:
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 253 : Cho hàm số y = x3 + x – 2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm của (C) và trục tung
A. (0;-2).
B. (1;0).
C. (-2;0).
D. (0;1).
- Câu 254 : Cho hàm số y = x4 – 4x2 – 2 có đồ thị (C) và đồ thị (P) : y = 1- x2. Số giao điểm của (P) và đồ thị (C) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 255 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 2x2và đồ thị hàm số y = x2 – 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 256 : Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường (C): và đường thẳng (d): y = x + 1 là:
A. A(0;-1).
B. A(0;1).
C. A(-1;2).
D. A(-2;7).
- Câu 257 : Đồ thị của hàm số y = -x3 + 3x2 + 2x – 1 và đồ thị của hàm số y = 3x2 – 2x – 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 258 : Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2m đi qua điểm A(-1;6)
A. m = 3
B. m = -3
C. m = -2
D. m = 2
- Câu 259 : Hàm số có hai điểm cực trị là x1, x2, khi đó tích x1x2 bằng
A. -5.
B. 5.
C. -2.
D. 2.
- Câu 260 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức