Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Ph...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(x^{4}-13 x^{2}+36=0\) là?
A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
- Câu 2 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 x=0\) là?
A. Vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=\sqrt2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array}\right.\)
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4=0\) là?
A. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình \(2 x^{4}+5 x^{2}+2=0\) là?
A. Vô nghiệm.
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.
A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
- Câu 6 : Hàm số \(y = - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)
A. Đồng biến khi x < 0
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Nghịch biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
- Câu 7 : Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)
A. Luôn luôn đồng biến
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
- Câu 8 : Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.
A. a = 10
B. a = 20
C. a = 40
D. a = 30
- Câu 9 : Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 7 giây
D. 8 giây
- Câu 10 : Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD giao BC,H = MN giao AB. Chọn câu đúng nhất
A. MN⊥AB
B. MN>NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai.
- Câu 11 : Cho hai đường tròn ( O ) và (O') cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O') tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BCED là hình thoi
B. Tứ giác BCED là hình bình hành
C. Tứ giác BCED là hình vuông
D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
- Câu 12 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm. Tính đường kính của đường tròn (O).
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
- Câu 13 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 6cm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn