100 câu trắc nghiệm Nguyên tử nâng cao !!
- Câu 1 : Chọn câu phát biểu sai :
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
- Câu 2 : Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
- Câu 3 : Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:
A. 5, B
B. 8, O
C. 10, Ne
D. 7, N
- Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A.3
B.15
C.14
D.13
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Lớp thứ n có n phân lớp (n ≤ 4).
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 7 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R và cấu hình electron là ?
A. Na, 1s22s2 2p63s1
B. F, 1s22s2 2p5
C. Mg, 1s22s2 2p63s2
D. Ne, 1s22s2 2p6
- Câu 8 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là
A. 10
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p62d2.
D. 1s22s22p63s13p1.
- Câu 10 : Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (x1%) , 17O (x2%) , 18O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là:
A. 35% và 61%
B. 90% và 6%
C. 80% và 16%
D. 25% và 71%
- Câu 11 : Một nguyên tố X có 3 đồng vị (79%), (10%), (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A 3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26
B. 24; 25; 27
C. 23; 24; 25
D. 25; 26; 24
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21
B. 15
C. 25
D. 24
- Câu 13 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne (Z = 10).
A. Cl (Z = 17)
B. F (Z = 9)
C. N (Z = 7)
D. Na (Z = 11)
- Câu 14 : Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
- Câu 16 : Nguyên tử của nguyên tố X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
- Câu 17 : M và X là hai nguyên tử kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả nguyên tử M và X là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 12. Tìm M và X
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
- Câu 18 : Nguyên tử R có tống số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
- Câu 19 : Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y. Biết tổng số khối của hai đồng vị là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị là
A. 73 và 27
B. 27 và 73
C. 54 và 46
D. 46 và 54
- Câu 20 : Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 65 và 63
- Câu 21 : Cho biết: 8O và 15P. Xác định số hạt mang điện có trong P2O5 ?
A. 46 hạt
B. 92 hạt
C. 140 hạt
D. 70 hạt
- Câu 22 : Tổng số hạt mang điện dương trong phân tử CO2 (cho 6C và 8O)
A. 14
B. 28
C. 22
D. 44
- Câu 23 : Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15
B. 14
C. 12
D. 13
- Câu 24 : Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị (x1%) và (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
- Câu 25 : Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10‑19C. Nguyên tố R là
A.Mg.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
- Câu 27 : Nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là:
A. N2O.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
- Câu 29 : Tổng số hạt electron trong ion NH4+, biết N (Z=7) và H (Z=1)
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
- Câu 30 : Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, X là
A. S
B. P
C.Si
D.Cl
- Câu 31 : Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
- Câu 32 : Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
- Câu 33 : Nguyên tử M2+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
- Câu 34 : Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+ , HCO3-, H+ , SO42- theo thứ tự là
A. 32, 12, 32, 1, 50.
B. 31, 11, 31, 2, 48.
C. 32, 10, 32, 2, 46.
D. 32, 10, 32, 0, 50.
- Câu 35 : Chọn câu phát biểu đúng:
A. 2, 4, 5
B. 2, 3
C. 3, 4
D.1, 2, 4
- Câu 36 : Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
- Câu 37 : Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron:
A. 1; 2; 3; 4
B. 3; 2; 1; 4
C. 2; 3; 1; 4
D. 4; 3; 2; 1
- Câu 38 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: , . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.
A. 73,00 %
B. 27,00%
C. 32,33%
D. 34,18 %
- Câu 39 : Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16. Công thức của XY3 là:
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3
- Câu 40 : Trong phân tử XY2 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là:
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
- Câu 41 : Tổng số hạt mang điện trong hợp chất XY2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 4. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 5 và 9
B. 7 và 9
C. 8 và 16
D. 6 và 8
- Câu 42 : Hợp chất Y có công thức M4X3. Biết:
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
- Câu 43 : Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9?
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+.
B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.
C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.
D. Số khối của nguyên tử X là 17.
- Câu 44 : Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion 26Fe3+ là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 45 : Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
- Câu 46 : Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là giá trị nào sau đây
A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
- Câu 47 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
- Câu 48 : Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Xác định nguyên tử X.
A. Na
B. K
C. Mg
D. Ca
- Câu 49 : Hiđro có ba đồng vị 1H,2H,3H. Oxi có ba đồng vị 16O ,17O ,18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng nhỏ nhất là?
A.18u
B. 20u
C. 17u
D. 19u
- Câu 50 : Nguyên tố M có các đồng vị sau: , , , . Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho 5 nguyên tử: ; ; ; ; . Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B
B. B và D
C. A và C
D. B và E
- Câu 52 : Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là (biết
A.50,00%.
B.48,67%.
C.51,23%.
D.55,20%.
- Câu 53 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
- Câu 54 : Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
- Câu 55 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
- Câu 56 : Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lý Pauli?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
- Câu 57 : Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X-. Tổng số hạt (p, n, e) trong X- bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây?
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
- Câu 58 : Tổng số hạt p, n và e trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 21. Nguyên tố đó là:
A. Oxi
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Tất cả đều sai
- Câu 59 : Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 60 : Nguyên tử Cu có 35 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử đồng (theo đơn vị C) là
A. +79.
B. -79.
C. -5,607.10-18 C.
D. +5,607.10-18 C.
- Câu 61 : Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Theo định nghĩa, số Avogađro là một số bằng số nguyên tử đồng vị 12C có trong 12 gam đồng vị 12C. Số Avogađro được kí hiệu là N, N có giá trị là 6,022.1023. Khối lượng của một nguyên tử 12C là bao nhiêu gam
A. 12 gam
B. 6 gam
C. 1,655.10-27 gam
D. 1,993.10-23 gam
- Câu 63 : Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau:
A. 24
B. 24,33
C. 25
D. 25,5
- Câu 64 : Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
- Câu 66 : Trong nước, hiđro tồn tại hai đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro là 1,008; của oxi là 16. Số nguyên tử đồng vị của 2H có trong 1 ml nước nguyên chất (d = 1 gam/ml) là bao nhiêu?
A. 18,016.1023
B. 5,35.1020
C. 6,023.1023
D. 1,204.1020
- Câu 67 : Trong tự nhiên kali có hai đồng vị và . Tính thành phần phần trăm về khối lượng của có trong KClO4. (cho nguyên tử khối trung bình của K, Cl và O lần lượt là 39,13; 35,5 và 16)
A. 63%
B. 93,5%
C. 26,3%
D. 1,82%
- Câu 68 : Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
- Câu 69 : Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
- Câu 70 : Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
- Câu 71 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 72 : Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli khi điền electron vào AO?
A. a.
B. b.
C. a và b.
D.c và d.
- Câu 73 : Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli:
A. 1s2.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s3.
D. 1s22s22p4.
- Câu 74 : Nguyên tử Al có bán kính 1,43 Å và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhôm các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống?
A. 1,96
B. 2,7
C. 3,64
D. 1,99
- Câu 75 : Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như sau: r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X.
A.1,175.1014
B.1,5. 1013
C. 1,175.108
D. 3,5.1013
- Câu 76 : Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Viết cấu hình electron của X.
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s2
D.1s22s22p63s23p2
- Câu 77 : Một loại khí X có chứa 2 đồng vị . Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
A. 35 và 65
B. 40 và 60
C. 85 và 15
D. 75 và 25
- Câu 78 : Trong nguyên tử cacbon, hai electron ở phân lớp p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là:
A. Nguyên lí Pauli.
B. Quy tắc Hun.
C. Quy tắc Kleskopski.
D. Cả A, B và C.
- Câu 79 : Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là:
A.
B
C.
D.
- Câu 80 : Một hợp chất có công thức là MAx, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, A là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M có n - p = 4, trong hạt nhân của A có n’ = p’. Tổng số proton trong MAx là 58. Xác định công thức của MAx.
A. CO2
B. CaCl2
C. SiO2
D. FeS2
- Câu 81 : Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. X là
A. Na2O
B. Li2O
C. Cu2O
D. K2O
- Câu 82 : Số electron độc thân trong nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 83 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số khối của X là?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 84 : Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Cấu hình electron phù hợp với X và Y là:
A. X : 1s22s22p63s23p4, Y: 1s22s22p4
B. X : 1s22s22p63s2, Y: 1s22s22p4
C. X : 1s22s22p63s23p4, Y: 1s22s22p2
D. X : 1s22s22p63s23p2, Y: 1s22s22p6
- Câu 85 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 46. Trong đó tỉ số hạt mang điện tích đối với hạt không mang điện là 1,875. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đó là:
A. 5,1673.10-26kg.
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg.
D. 5,1886.10-26 kg.
- Câu 86 : Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết là (biết khối lượng mol của Ca là 40)
A. 0,196nm.
B. 0,185nm.
C. 0,168nm.
D. 0,155nm.
- Câu 87 : Một hợp chất được tạo thành từ các ion M+ và X22-. Trong phân tử của M2X2 có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn vị. Tổng số hạt electron trong M+ nhiều hơn trong X22- là 7 hạt. Xác định các nguyên tố M, X ?
A. H2O2
B. Na2O2
C. K2O2
D. Li2O2
- Câu 88 : Sự phân bố electron theo ô lượng tử nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tổng số hạt trong hạt nhân của 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị 1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1. Số khối của mỗi đồng vị là:
A. 21, 22, 23
B. 22, 23, 24
C. 24, 25, 26
D. 25, 26, 27
- Câu 90 : Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tổng số hạt trong hạt nhân 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị 1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1. Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Khối lượng mol trung bình của X là?
A. 24,333
B. 24,0583
C. 24,12
D. 24,00
- Câu 91 : Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là:
A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
- Câu 92 : Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
- Câu 93 : Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,0,20. Kí hiệu nào không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là
A. 15,66.1024
B. 15,66.1021
C. 15,66.1022
D. 15,66.1023
- Câu 95 : Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5 đvC. Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40
B. 40,5
C. 39
D. 39,8
- Câu 96 : Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng:
A. 120g.
B. 128g.
C. 64g.
D. 127g.
- Câu 97 : So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Khối lượng electron bằng khoảng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối lượng của các n.
D. B, C đều đúng.
- Câu 98 : Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Chỉ có nguyên tử magie mới có tỉ lệ số p : n = 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
- Câu 99 : Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao