Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- Câu 1 : Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ.
D. Áp suất.
- Câu 2 : Cho các cân bằng hóa học sau:(1) N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k).
A. 2 và 4.
B. 1 và 4.
C. 1 và 2.
D. 2 và 3.
- Câu 3 : Trong số các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác. Có nhiều nhất bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng tới một cân bằng hóa học?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 4 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); ∆H > 0
A. (a), (e).
B. (b), (c), (d).
C. (d), (e).
D. (a), (c), (e).
- Câu 5 : Cho cân bằng: 2A(k) + B(k) \(\leftrightarrow\) C(k) biết rằng ở 1500C và 2000C, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 lần lượt là d1 và d2, biết d2 < d1. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất
B. Tăng nồng độ chất B, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Phản ứng thuận thu nhiệt
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt
- Câu 6 : Cho cân bằng hóa học sau:2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) ; ΔH < 0
A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (5)
- Câu 7 : Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k); ΔH > 0Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nống độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ.
- Câu 8 : Cân bằng hóa học là:
A. trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. trạng thái của phản ứng khi tốc độ phản ứng bằng nhau
C. trạng thái của phản ứng khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng 1/ 2 tốc độ phản ứng nghịch.
- Câu 9 : Sự dịch chuyển cân bằng hóa học là:
A. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển sang một trạng thái cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển sang một trạng thái cân bằng mới.
C. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng này chuyển sang một trạng thái cân khác
D. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự chuyển trạng thái cân bằng cũ sang một trạng thái cân bằng.
- Câu 10 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
- Câu 11 : Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k)
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH <0, phản ứng thu nhiệt
- Câu 12 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sua đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
- Câu 13 : Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ
B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ
D. thêm chất xúc tác Fe
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao