Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Ng...
- Câu 1 : Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1, 2 và 3
D. Cả 1, 2, 3, 4
- Câu 2 : Chọn câu phát biểu sai :1.Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
- Câu 3 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: \({}_{13}^{26}X;{}_{26}^{55}Y;{}_{12}^{26}Z\)
A. X và Y có cùng số n
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
D. X, Z có cùng số khối.
- Câu 4 : Một nguyên tö của nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17.
B. 20.
C. 18.
D. 16.
- Câu 5 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nòa sau đây luôn đúng:
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và notron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton và notron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và notron và electron.
- Câu 6 : Nguyên tử đồng có ký hiệu là: \(_{29}^{64}\textrm{Cu}\). Số hạt proton, notron và electron tương ứng của guyên tử này là:
A. 29, 29, 29.
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
D. 35, 29, 29.
- Câu 7 : Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết đồng vị và phần trăm của ba đồng vị là 24Mg:79% , 25Mg:10% ,26Mg x%
A. 24,08
B. 24,32
C. 24,43
D. 24,20
- Câu 8 : Nguyên tử canxi có kí hiệu là \(_{20}^{40}Ca\). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử Ca có 20 electron.
B. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của canxi là 40.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
- Câu 9 : Cho 2 đồng vị Cu là 63Cu và 65Cu và Nguyên tử khối trung bình của Cu = 63,54Tính tỉ lệ % của động vị 65Cu trong CuSO4
A. 11%
B. 13%
C. 21%
D. 12%
- Câu 10 : Nguyên tố H có 2 đồng vị là 1H và 2H, nguyên tố O có 3 đồng vị là 16O,17O và 18O.Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành
A. 10
B. 9
C. 16
D. 12
- Câu 11 : Hidro được điều chế từ nước có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử \({}_1^1H\) trong 9g H2O (coi như trong nước chỉ có hai đồng vị \({}_1^1H\) và \({}_1^2H\) )
A. 5,35.1020 nguyên tử
B. 5,35.1010 nguyên tử
C. 5,53.1020 nguyên tử
D. 5,53.1010 nguyên tử
- Câu 12 : Neon có 2 đồng vị 20 10Ne (91%)va 22 10 Ne(9%). tính m của 1l khí Ne dktc, bk rằng Ne tồn tại ở dạng ngtử
A. 0.9009 gam
B. 0.8009 gam
C. 0.7009 gam
D. 0.6509 gam
- Câu 13 : Hai nguyên tử C và B có cùng
A. Số proton.
B. Số nơtron.
C. Tính chất vật lý.
D. Tính chất hóa học.
- Câu 14 : Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
A. 56137A
B. 13756A
C. 5681A
D. 8156A
- Câu 15 : Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao