Bài tập Khối đa diện từ đề thi Đại học có lời giải...
- Câu 1 : Cho hình lập phương có cạnh bằng .
A. Hình lập phương có một tâm đối xứng
B. Hình lập phương có diện tích toàn phần là
C. Hình lập phương có 8 mặt đối xứng
D. Thể tích của tứ diện bằng
- Câu 2 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 4 : Gọi là số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều. Tìm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 2110. Biết ; ; . Mặt phẳng chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10dm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng 2 mặt được sơn đỏ?
A. 64
B. 81
C. 100
D. 96
- Câu 7 : Người ta xếp 12 khối lập phương cạnh 4cm tạo thành một khối hộp chữ nhật. Ba kích thước của khối chữ nhật có thể là:
A. 4;4;32 hoặc 4;12;24
B. 4;4;48 hoặc 4;8;24 hoặc 4;12;16 hoặc 8;8;12
C. 4;4;20 hoặc 4;8;16 hoặc 8;8;12
D. 4;8;32 hoặc 8;12;16
- Câu 8 : Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 9 : Cắt khối trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Ba khối tứ diện
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
- Câu 10 : Cắt khối trụ ABC. A'B'C' bởi các mặt phẳng (AB'C') và (ABC') ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
C. Ba khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
- Câu 11 : Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau, tạo thành một khối hộp có mặt hình chữ nhật. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hộp là:
A. 2
B. 7
C. 6
D. 3
- Câu 12 : Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 16
B. 48
C. 8
D. 24
- Câu 13 : Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Bốn
B. Sáu
C. Vô số
D. Hai
- Câu 14 : Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. MANC, BCMN, AMND, MBND
C. ABCN, ABND, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
- Câu 15 : Cắt khối lăng trụ MNP.M'N'P' bởi các mặt phẳng (MN'P') và (MNP') ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Ba khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
- Câu 16 : Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Trong một khối bát diện đều cạnh a, khoảng cách giữa hai cạnh không cắt nhau và cũng không song song với nhau là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. vô số
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 20 : Một hình lăng trụ có 2018 mặt, hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6057
B. 6051
C. 6045
D. 6048
- Câu 21 : Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A. 1009
B. 2018
C. 2017
D. 1008
- Câu 22 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96m
B. 960m
C. 192m
D. 128m
- Câu 24 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi O là tâm của đáy và S' là điểm đối xứng của S qua O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ diện B.SAC là tứ diện đều
B. Hình chóp S'.ABCD là hình chóp tứ giác đều
C. Hình đa diện có 6 đỉnh S,A,B,C,D,S' là bát diện đều
D. Hình chóp B.SAS'C là hình chóp tứ giác đều
- Câu 25 : Cho tứ diện ABCD có vuông tại B. BA=a, BC=2a, đều cho biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng . Xét hai câu:
A. Chỉ (II)
B. Cả hai đúng
C. Chỉ (I)
D. Cả hai sai
- Câu 26 : Một hình đa diện có các mặt là các tam giác có số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn hệ thức nào dưới đây
A. 3C=2M
B. C=2M
C. 3M=2C
D. 2C=M
- Câu 27 : Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
A. 16
B. 26
C. 8
D. 24
- Câu 28 : Gọi M, C, Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó S=M+C+Đ bằng:
A. S=24
B. S=26
C. S=30
D. S=14
- Câu 29 : Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 8
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
- Câu 30 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. 6
B. 8
C. 12
D. 4
- Câu 31 : Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám
B. Mười sáu
C.Mười hai
D. Mười
- Câu 32 : Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt đều là
A. 12 đỉnh và 30 cạnh
B. 24 đỉnh và 30 cạnh
C. 24 đỉnh và 24 cạnh
D. 12 đỉnh và 24 cạnh
- Câu 33 : Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A. 6
A. 6
C. 8
C. 8
- Câu 34 : Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12
B. 16
C. 20
D. 30
- Câu 35 : Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là:
A. 12; 8; 6
B. 12; 6; 8
C. 6; 12; 8
D. 8; 6; 12
- Câu 36 : Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?
A. (M, Đ, C)=(6,12,8)
B. (M, Đ, C)=(8,12,6)
C. (M, Đ, C)=(8,6,12)
D. (M, Đ, C)=(12,8,6)
- Câu 37 : Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt
B. 9 mặt
C. 6 mặt
D. 5 mặt
- Câu 38 : Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A. 8
B. 4
C. 16
D. 20
- Câu 39 : Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 11
C. 11
- Câu 40 : Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. 12
B. 8
B. 8
D. 6
- Câu 41 : Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 1
- Câu 42 : Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 8
- Câu 43 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. không có
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 44 : Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 45 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 3 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng
- Câu 46 : Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều
B. Hình tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình hộp chữ nhật
- Câu 47 : Một hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 48 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 49 : Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 50 : Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả 5 điểm S, A, B, C, D?
A. 5
B. 11
C. 9
D. 3
- Câu 51 : Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 9
- Câu 52 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình lập phương
- Câu 53 : Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân
B. Hình thang cân
C. Hình elip
D. Hình bình hành
- Câu 54 : Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng?
A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
- Câu 55 : Khối bát diện có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng
B. 5 mặt phẳng
C. 8 mặt phẳng
D. 7 mặt phẳng
- Câu 56 : Tìm số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
- Câu 57 : Tìm số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều.
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
- Câu 58 : Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
- Câu 59 : Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 7
A. 7
C. 9
D. 6
- Câu 60 : Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh:
A. 16
B. 12
C. 8
D. 9
- Câu 61 : Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
- Câu 62 : Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn
B. Đường thẳng
C. Hình hộp xiên
D. Tam giác đều
- Câu 63 : Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 64 : Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 65 : Cho khối đa diện đều loại . Tổng các góc phẳng tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt
B. Ba mặt
C. Bốn mặt
D. Hai mặt
- Câu 68 : Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối bát diện đều
B. Khối lăng trụ tam giác đều
C. Khối chóp lục giác đều
D. Khối tứ diện đều
- Câu 69 : Khối đa diện đều loại có số mặt là:
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
- Câu 70 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều
B. Nhị thập diện đều
C. Tứ diện đều
D. Thập nhị diện đều
- Câu 71 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều
B. Nhị thập diện đều
C. Tứ diện đều
D. Thập nhị diện đều
- Câu 72 : Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 73 : Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Khối đa diện đều loại có số mặt là:
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
- Câu 75 : Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 60
C. 30
D. 12
- Câu 76 : Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là:
A. 4,6,8
B. 8,12,8
C. 20,30,12
D. 6,12,8
- Câu 77 : Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
A. Khối chóp tứ giác đều
B. Khối lăng trụ đều
C. Khối chóp tam giác đều
D. Khối lập phương
- Câu 78 : Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?
A. (M, Đ, C) = (6,12,8)
B. (M, Đ, C) = (8,6,12)
C. (M, Đ, C) = (12,8,6)
D. (M, Đ, C) = (8,12,6)
- Câu 79 : Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tám mặt đều
B. Tứ diện đều
C. Mười hai mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
- Câu 80 : Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối lập phương là 4
B. Số cạnh của khối lập phương là 8
C. Khối lập phương là khối đa diện loại
D. Khối lập phương là khối đa diện loại
- Câu 81 : Biết là đa diện đều loại với số đỉnh và số cạnh lần lượt là và . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 16
C. 30
D. 12
- Câu 83 : Số cạnh của một hình lập phương là
A. 8
B. 10
C. 12
D. 16
- Câu 84 : Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15
C. Số cạnh của khối chóp bằng 8
D. Số cạnh của khối chóp bằng 14
- Câu 85 : Khối đa diện đều loại là:
A. Khối lập phương
B. Khối bát diện đều
C. Khối hộp chữ nhật
D. Khối tứ diện đều
- Câu 86 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3
B. 1
C. 5
D. 2
- Câu 87 : Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:
A. Ba mươi
B. Mười sáu
C. Mười hai
D. Hai mươi
- Câu 88 : Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 3
C. 9
D. 5
- Câu 89 : Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n.
A. n=4
B. n=2
C. n=1
D. n=3
- Câu 91 : Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8
B. 6
C. 12
D. 10
- Câu 92 : Khối đa diện đều loại là khối đa diện có đặc điểm:
A. mỗi mặt là đa giác đều cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng mặt.
B. có mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh.
C. có mặt là đa giác đều và mỗi mặt có cạnh.
D. có mặt là đa giác đều và mỗi mặt có cạnh.
- Câu 93 : Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
- Câu 94 : Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều)
B. Khối tứ diện đều
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều)
D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều)
- Câu 95 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
- Câu 96 : Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 97 : Khối 20 mặt đều thuộc loại
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 60
B. 20
C. 12
D. 30
- Câu 99 : Khối đa diện đều loại có số đỉnh
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 100 : Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Mười hai mặt đều
B. Hai mươi mặt đều
C. Tám mặt đều
D. Tứ diện đều
- Câu 101 : Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Hình nhị thập diện đều
B. Hình thập nhị diện đều
C. Hình bát diện đều
D. Hình lập phương
- Câu 102 : Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình trụ
B. Hình tứ diện
C. Hình lập phương
D. Hình chóp
- Câu 103 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
- Câu 104 : Số nào trong các số sau đây không phải là số mặt của một khối đa diện đều nào đó.
A. 12
B. 20
C. 6
D. 30
- Câu 105 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3}
B. {3;4}
C.{4;3}
D. {3;5}
- Câu 106 : Bát diện đều có mấy đỉnh?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 107 : Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau
B.Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt
- Câu 108 : Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
- Câu 109 : Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh
B. Bốn cạnh
C. Ba cạnh
D. Hai cạnh
- Câu 110 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau
C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau
D. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều
- Câu 111 : Khối đa diện đều loại là khối
A. Tứ diện đều
B. Hai mươi mặt đều
C. Tám mặt đều
D. Lập phương
- Câu 112 : Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều
- Câu 113 : Khối đa diện đều loại có số đỉnh là
A. 10
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 114 : Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 30 và 20
B. 12 và 20
C. 20 và 30
D. 12 và 30
- Câu 115 : Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 25
C. 10
D. 15
- Câu 116 : Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 7
- Câu 117 : Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh
B. 12 cạnh
C. 16 cạnh
D. 20 cạnh
- Câu 118 : Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 30
B. 16
C. 12
D. 20
- Câu 119 : Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 3
- Câu 120 : Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 10
B. 7
C. 9
D. 4
- Câu 121 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
- Câu 122 : Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
- Câu 123 : Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và ba điểm AOx, BOy, COz sao cho OA=OB=OC=a. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D. là hình chóp đều
- Câu 124 : Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều
B. Thập nhị diện đều
C. Bát diện đều
D. Nhị thập diện đều
- Câu 125 : Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (IV)
B. Hình (III)
C. Hình (II)
D. Hình (I)
- Câu 126 : Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
- Câu 128 : Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
- Câu 129 : Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
- Câu 130 : Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
- Câu 131 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích , khối đa diện còn lại có thể tích (tham khảo hình vẽ bên).
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức