Đề thi thử THPT QG môn Hóa trường THPT Chuyên Vĩnh...
- Câu 1 : Hỗn hợp nào sau đây tan được trong nước dư ở điều kiện thường
A Ba và Mg
B Be và Ba
C Ba và Na
D Be và Na
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg
A Na
B Ca
C K
D Fe
- Câu 3 : Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử:
A Na
B Ag
C Fe
D Ca
- Câu 4 : Phản ứng hóa học nào sau đây sai
A \(N{H_4}Cl\,\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow N{H_3}\, + \,HCl\)
B \(2AgN{O_{3\,}}\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow 2Ag + \,2N{O_2} + {O_2}\)
C \(2NaHC{O_3}\,\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow Na{}_2C{O_3} + \,C{O_2} + {H_2}O\)
D \(2N{H_4}N{O_3}\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow N{H_4}N{O_2}\, + \,{O_2}\)
- Câu 5 : Đốt cháy metan trong khí clo (tỉ lệ 1:1) sinh ra khí X làm đỏ giấy quì tím ẩm. Khí X là
A CCl4.
B CH2Cl2.
C CH3Cl.
D HCl.
- Câu 6 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A metyl propionat
B propyl axetat
C etyl axetat
D metyl axetat
- Câu 7 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit
A FeO
B Fe2O3
C CrO3
D CrO
- Câu 8 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin
A H2NCH2COOH
B C2H5NH2
C HCOONH4
D CH3COONH4
- Câu 9 : Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lựng này keo tụ lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khói nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng:
A Giấm ăn
B Muối ăn
C Phèn chua
D Amoniac
- Câu 10 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A Al
B Mg
C Li
D Ca
- Câu 11 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:
A K
B Li
C Rb
D Na
- Câu 12 : Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là:
A 0,20M
B 0,10M
C 0,02M
D 0,01M
- Câu 13 : Dung dịch nào sau đây không tồn tại
A Fe3+, K+, AlO2-, Cl-
B Na+, Cu2+, NO3-, Cl-
C Na+, K+, HCO3-, Cl-
D NH4+, K+, NO3-
- Câu 14 : Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A 32gam
B 34gam
C 36gam
D 30gam
- Câu 15 : Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH4NO3 cho kết tủa
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 16 : Để điều chế kim loại X người ta tiến hành khử oxit X bằng khí H2 (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đâyOxit X là
A CaO.
B K2O.
C Al2O3.
D CuO.
- Câu 17 : Điện phân 500ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 0,75M với điện cực tro cường độ dòng điện 5A . Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là
A 0,2
B 0,5
C 0,1
D 0,4
- Câu 18 : Cho các chất sau H2NCH2COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 19 : Cho các phản ứng sau(a) Cl2 + NaOH→ (b) Fe3O4+HCl→(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl→(e) CuO + HNO3→ (f) KHS + NaOH →Số phản ứng tạo ra hai muối là
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 20 : Thủy phân 8,8g etyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A 4,92
B 8,56
C 8,20
D 3,28
- Câu 21 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dd NaOH. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B Chất Z làm mất màu nước brom.
C Chất T không có đồng phân hình học .
D Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.
- Câu 22 : Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối hơi so với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1 : 2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 7. Tỉ khối của X so với H2 là
A 10,75.
B 43,00.
C 21,50.
D 16,75.
- Câu 23 : Cho các phản ứng sau:(a) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4(b) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2(e) 2CH2=CH2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2CH3CHOSố phản ứng oxi hóa - khử là
A 3.
B 5.
C 4.
D 2.
- Câu 24 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.
B tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
- Câu 25 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:Giá trị của b là
A 1,2.
B 0,6.
C 0,8.
D 1,0.
- Câu 26 : Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A Mg(OH)2
B Al(OH)3
C Fe(OH)3
D BaCO3
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và 3a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A 1 : 3.
B 2 : 1.
C 3 : 1.
D 1 : 2.
- Câu 28 : Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl bezoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOh có 0,45mol NaOH tham gia phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A 40,8
B 41,0
C 37,2
D 39,0
- Câu 29 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A 18
B 34
C 32
D 28
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3, R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,5V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:
A 1 : 2.
B 5 : 8.
C 3 : 5.
D 3 : 7.
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) thu được b mol CO2 và c mol H2O biết b – c = 4a. Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 thu 39g Y (este no). Nếu đun m1 gam X với dd 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là?
A 57,2
B 42,6
C 52,6
D 53,2
- Câu 32 : Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí).Tỉ khối của Y so vs H2 là 12,2. Giá trị của m là?
A 33,375
B 27,275
C 46,425
D 43,500
- Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dd Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là:
A 8 : 1.
B 9 : 1.
C 1 : 8.
D 1 : 9.
- Câu 34 : Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20 % về khối lượng ) tan hết vào nước được dd Y và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A 23,4
B 54,6
C 10,4
D 27,3
- Câu 35 : Este X (Có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit .Cho 26,78 gam X phản ứng hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dung dịch Y.Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A 24,25
B 26,82
C 27,75
D 26,25
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein