Đề thi HK2 Toán 7 - THCS Mỹ Đức - Hải Phòng - Năm...
- Câu 1 : Đề kiểm tra môn toán học kì I của 40 học sinh lớp 7A ghi lại trong bảng sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộngd) Tìm mốt của dấu hiệu và nhận xét.Điểm trung bình cộng bằng:
A \(7,00\)
B \(7,15\)
C \(7,25\)
D \(7,35\)
- Câu 2 : Thu gọn rồi tìm hệ số và tìm bậc của đơn thức sau: \( - 3{x^4}{y^4}z.\left( { - \frac{1}{3}{y^2}{z^3}} \right)\)Bậc của đơn thức thu gọn là:
A \(8\)
B \(12\)
C \(14\)
D \(11\)
- Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức \(3{x^2}y - \frac{7}{2}{x^2}y + \frac{5}{4}{x^2}y\) tại \(x = - 1,\,y = 2.\)
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{3}{2}\)
C \(\frac{-3}{2}\)
D \(\frac{5}{2}\)
- Câu 4 : Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
A \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
- Câu 5 : Tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right).\)
A \(-{x^3} - 2{x^2} + 3\)
B \(2{x^3} - 2{x^2} + 3\)
C \(-2{x^3} - 2{x^2} + 3\)
D \(2{x^3} - 2{x^2} - 3\)
- Câu 6 : Tìm nghiệm của đa thức \(R\left( x \right)\) biết \(R\left( x \right) + Q\left( x \right) = P\left( x \right).\)
A \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
B \(x = \frac{{ 1}}{2}\)
C \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
D \(x = \frac{{ - 5}}{2}\)
- Câu 7 : Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\left( {\angle A < {{90}^0}} \right)\); các đường cao \(BD;\,CE\,\left( {D \in AC;\,E \in AB} \right)\) cắt nhau tại \(H.\) a) Chứng minh \(\Delta ABD = \Delta ACE\) b) Chứng minh \(\Delta BHC\) là tam giác cânc) So sánh \(HB\) và \(HD\) d) Trên tia đối của tia \(EH\) lấy điểm \({\rm N}\) sao cho \({\rm N}H < HC;\) Trên tia đối của tia \(DH\) lấy điểm \(M\) sao cho \(MH = {\rm N}H.\) Chứng minh các đường thẳng \(B{\rm N};AH;CM\) đồng quy.
- Câu 8 : Cho \(a,b,c \ne 0\) thỏa mãn \(a + b + c = 0\) Tính: \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\)
A \(A=2\)
B \(A=0\)
C \(A=-1\)
D \(A=1\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ