Đề thi HK1 Toán 7 - Trường THPT Lương Thế Vinh - H...
- Câu 1 : Viết chữ cái đứng trước kèm điền (Đ) với câu trả lời đúng và (S) với câu trả lời sai dưới đây: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng b tạo một góc \({90^0}\) . Vậy:
A Đường thẳng a song song với đường thẳng c
B Đường thẳng a không cắt đường thẳng c
C Đường thẳng c không vuông góc với đường thẳng a
D Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a
- Câu 2 : \(\,\left( { - \frac{5}{{11}} + \frac{5}{{13}}} \right) - \left( {\frac{6}{{11}} - \frac{8}{{13}}} \right) - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\)
A \(\frac{{ - 3}}{4}\)
B \(\frac{{ - 1}}{4}\)
C \(\frac{{ - 5}}{4}\)
D \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- Câu 3 : \(\,{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3}.81 - {\left( { - \frac{{18}}{{19}}} \right)^0}\)
A \(\frac{{ - 71}}{4}\)
B \(\frac{{ - 1}}{4}\)
C \(\frac{{ - 71}}{44}\)
D \(\frac{{ - 71}}{34}\)
- Câu 4 : \(\,2\frac{3}{7}.\frac{7}{{17}} - 2\frac{3}{7}.\frac{6}{{17}} - 1\frac{2}{5}\)
A \( \frac{{ - 1}}{{35}}\)
B \( \frac{{ - 51}}{{3}}\)
C \( \frac{{ - 51}}{{35}}\)
D \( \frac{{ - 51}}{{5}}\)
- Câu 5 : \(\,2x - \frac{{14}}{{15}} = \frac{1}{{15}}\)
A \(\frac{-1}{2}\)
B \(\frac{5}{2}\)
C \(\frac{3}{2}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 6 : \(\,\left| {2x - 3} \right| - 2\frac{3}{4} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
A \(x = -1\) hoặc \(x = 0\)
B \(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
C \(x = 3\) hoặc \(x = 0\)
D \(x = -3\) hoặc \(x = 0\)
- Câu 7 : \(\,{\left( {2x - 3} \right)^{x + 3}} = {\left( {2x - 3} \right)^{x + 1}}\)
A \(x = 2\); \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{1}{2}\)
B \(x = 2\); \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)
C \(x = 3\); \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)
D \(x = -2\); \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)
- Câu 8 : \(\,\frac{x}{4} = \frac{y}{3}\) và \(x - y = 2\)
A \(x = 8; y =- 6\)
B \(x = -8; y = 6\)
C \(x = 8; y = 6\)
D \(x = 4; y = 6\)
- Câu 9 : \(\,\frac{x}{2} = \frac{y}{3};\,\frac{y}{4} = \frac{z}{7}\) và \(2x - y + z = 50\)
A \(x = 16;\,\,\,y = 24;\,\,\,\,z = 42\)
B \(x = 7;\,\,\,y = 34;\,\,\,\,z = 42\)
C \(x = -16;\,\,\,y = 24;\,\,\,\,z = -42\)
D \(x = 16;\,\,\,y = 24;\,\,\,\,z =- 42\)
- Câu 10 : \(\,\frac{{2x - 3}}{5} = \frac{{3y + 2}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}\) và \(4x - 6y + 7z = 68\)
A \(x = 9;\,\,y = \frac{{-19}}{3};\,\,z = 10\)
B \(x = 9;\,\,y = \frac{{19}}{3};\,\,z =- 10\)
C \(x =- 9;\,\,y = \frac{{19}}{3};\,\,z = 10\)
D \(x = 9;\,\,y = \frac{{19}}{3};\,\,z = 10\)
- Câu 11 : \(\,MN//{\rm{EF}}\)
- Câu 12 : \({\rm{}}\,{\rm{PQ}}\,{\rm{// EF}}\)
- Câu 13 : Biết \(\widehat {QRO} = {67^0};\,\,\,\,\,\widehat {{\rm{OS}}F} = {35^0}.\) Tính số đo góc \(\widehat {ROS}\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ