Đề thi online khái quát về ankan, anken, ankađien,...
- Câu 1 : Cho các tính chất sau mô tả về metan :1. Chất khí không màu 2. Chất khí không mùi3. Nhẹ hơn không khí 4. Tan vô hạn trong nước5. Cháy trong ngọn lửa màu xanh và rất nóngMetan tham gia phản ứng :6. Phản ứng thế 7. Phản ứng trùng hợp8. Phản ứng tách hiđro 9. Phản ứng cộng hiđroCác tính chất không đúng là:
A 1, 7, 9
B 2, 5, 7
C 3, 4, 9
D 4, 7, 9
- Câu 2 : Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây?
A Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư.
B Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch Natri clorua dư.
C Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaO.
D Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 3 : Hãy chọn mệnh đề đúng:1. tất cả các anken có công thức chung CnH2n.2. chỉ có anken mới có công thức chung CnH2n3. khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O4. anken có thể có 1 hoặc nhiều liên kết đôi.5. tất cả các anken đều có thể cộng hợp hiđro thành ankan.
A 1, 3, 5
B 1, 2, 3
C 1, 2, 3, 5
D 1, 4, 5
- Câu 4 : Xét các loại phản ứng sau: (1) cháy, (2) thế, (3) cộng, (4) trùng hợp.Loại phản ứng nào xảy ra với anken mà không xảy ra với ankan?
A 1 và 2
B 2 và 3
C 3 và 4
D 1 và 4
- Câu 5 : Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của benzen?
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
- Câu 6 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A Benzen + dung dịch Br2
B Benzen + Br2 nguyên chất (bột sắt)
C Benzen + Cl2 (ánh sáng)
D Benzen + H2 (Ni, to)
- Câu 7 : Có bao nhiêu công thức cấu tạo anken có cùng công thức phân tử C4H8 ? (Tính cả đồng phân cis-trans)
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
- Câu 8 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là :
A CH2=CHCH2CH3
B CH3CH=CHCH3
C CH2=C(CH3)2
D CH3CH=C(CH3)2
- Câu 9 : Dùng dung dịch brom phân biệt được chất nào sau đây ?
A butan và xiclobutan
B buta-1,3-đien và buta-1,2-đien
C isopentan và isopren
D but-1-en và but-2-en
- Câu 10 : Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?
A dung dịch KMnO4
B dung dịch Br2 dư
C dung dịch AgNO3/NH3
D dung dịch HCl dư
- Câu 11 : Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
C CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
D C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
- Câu 12 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A Phản ứng thế.
B Phản ứng cộng.
C Phản ứng tách.
D Phản ứng cháy.
- Câu 13 : Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol H2O và b (mol) CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào?
A 1,2<T<1,5
B 1<T<2
C 1≤T≤2
D không có khoảng giá trị
- Câu 14 : Đun nóng hỗn hợp X gồm C2H4, H2 có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro là 7,5 và tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro là 12. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tính thành phần phần trăm theo thể tích khí etan (C2H6) có trong hỗn hợp Y.
A 20%
B 40%
C 60%
D 80%
- Câu 15 : Nung nóng hỗn hợp A gồm 0,1 mol axetilen và 0,4 mol H2 trong bình kín với xúc tác phù hợp. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 5. Dẫn toàn bộ hỗn hợp B đi qua dung dịch nước Brom dư thấy khối lượng Brom tham gia phản ứng tối đa là m gam. Tính giá trị m?
A 3,2 gam
B 6,4 gam
C 1,6 gam
D 0,8 gam
- Câu 16 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon B mạch hở, trong cấu tạo phân tử chỉ có liên kết đơn. Tỉ lệ thể tích của H2 và B trong X tương ứng là 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X thu được 18 gam H2O. Tìm công thức phân tử của B.
A CH4
B C2H6
C C4H10
D C3H8
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H6, C2H4, H2 thì thu được 9 gam H2O. Hỏi hỗn hợp khí X nặng hơn hay nhẹ hơn khí metan?
A Khí X nặng hơn khí metan
B Khí X nhẹ hơn khí metan
C Khí X nặng bằng khí metan
D Không xác định được
- Câu 18 : Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken vào dung dịch brom thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam và còn 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí thoát ra thu được 8,96 lít khí CO2. Xác định công thức phân tử của mỗi hidrocacbon, biết các khí đều đo ở đktc
A CH4 và C3H6
B CH4 và C2H4
C C2H6 và C3H6
D C2H6 và C2H4
- Câu 19 : Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon CnH2n-2 và H2. dX/H2 = 6,5. Đun nóng X (có Ni xúc tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 nhạt màu. Xác định công thức phân tử của CnH2n-2.
A C2H2
B C3H4
C C4H6
D C5H8
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm 6,72 lit axetilen và 8,96 lit hiđro. Nung nóng X một thời gian (có xúc tác Ni) thu được hỗn hợp Y gồm: etan, etilen, axetilen và hiđro. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch brom dư, thu được hỗn hợp khí Z gồm etan và hiđro thoát ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình thứ nhất đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình thứ hai đựng dung dịch nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình thứ nhất tăng 7,2 gam và bình thứ hai có 20 gam kết tủa.Tính khối lượng bình dung dịch brom tăng lên. (Thể tích các khí đo ở đktc).
A 6,4 gam
B 6,2 gam
C 4,8 gam
D 5,4 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime