Đề thi HK2 Toán 7 - Tỉnh Bạc Liêu - Năm 2017 - 201...
- Câu 1 : Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
A Điểm kiểm tra 1 tiết của \(36\) học sinh lớp 7C.
B Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của \(36\) học sinh lớp 7C.
C Điểm kiểm tra của \(36\) học sinh lớp 7
D Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh lớp 7
- Câu 2 : Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Số trung bình cộng \(\overline X=\) \(?\)
A \(\overline X=20\)
B \(\overline X=17\)
C \(\overline X=6\)
D \(\overline X=-5\)
- Câu 3 : Tìm mốt của dấu hiệu.
A \(8\)
B \(7\)
C \(6\)
D \(5\)
- Câu 4 : Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( - 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là:
A \(- 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\)
B \(- 4{x^2}.{y^4}.{z^2}\)
C \(- 4{x^4}.{y^4}.{z^2}\)
D \(- 4{x^3}.{y^3}.{z^2}\)
- Câu 5 : Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
A Hệ số: \( 9 \); Bậc của đơn thức: \(-4\).
B Hệ số: \( - 4\); Bậc của đơn thức: \(9\).
C Hệ số: \( 8 \); Bậc của đơn thức: \(-7\).
D Hệ số: \( 9 \); Bậc của đơn thức: \(-3\).
- Câu 6 : Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được:
A \(\,P\left( x \right)= -{x^5} - 2{x^3} + {x^2} + 4x + 9\) \(Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^3} - 2{x^2} + 3x + 9\)
B \(\,P\left( x \right)= {x^5} - 2{x^3} + {x^2} + 4x + 9\) \(Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^3} - 2{x^2} + 3x + 9\)
C \(\,P\left( x \right)= {x^5} - 2{x^3} + {x^2} + 4x + 9\) \(Q\left( x \right) = {x^5} + 2{x^3} - 2{x^2} + 3x + 9\)
D \(\,P\left( x \right)= {x^5} - 2{x^3} + {x^2} - 4x + 9\) \(Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^3} - 2{x^2} + 3x + 9\)
- Câu 7 : Tính \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) .
A \(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 3{x^2} + x\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) - Q\left( x \right) = -3{x^2} + x\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}\,P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 3{x^2} - x\end{array}\)
- Câu 8 : Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right) = \left( {x - 2016} \right)\left( {x - 2017} \right)\).Nghiệm của đa thức là:
A \(x=-2016\) hoặc \(x=-2017\)
B \(x=2016\) hoặc \(x=-2017\)
C \(x=-2016\) hoặc \(x=2017\)
D \(x=2016\) hoặc \(x=2017\)
- Câu 9 : Tính độ dài cạnh \(BC\) của tam giác \(ABC\) .
A \(BC = 8\,cm\)
B \(BC = 20\,cm\)
C \(BC = 15\,cm\)
D \(BC = 10\,cm\)
- Câu 10 : + Trên tia đối của tia \(AB\) lấy điểm \(D\)sao cho \(AD = AB\) , đường trung tuyến \(BK\) của tam giác \(BC{\rm{D}}\) cắt \(AC\) tại \(E\) . Tính độ dài các đoạn thẳng \(EC\) và \(EA\) .+ Chứng minh:\(CB = CD\)
A \(EC=2 cm\) và \(EA=4cm\) .
B \(EC=4 cm\) và \(EA=2cm\) .
C \(EC=1 cm\) và \(EA=5cm\) .
D \(EC=5 cm\) và \(EA=1cm\) .
- Câu 11 : Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\).
A \(BC < AC < AB\)
B \(AC < BA < AB\)
C \(AB< BC < AC\)
D \(AB < AC < BC\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ