Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một công ti điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải điện là 90,0%. Sau nhiều năm, dân số ở khu vực đó giảm khiến công suất tiêu thụ điện tại khu dân cư đó giảm xuống 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Biết rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Joule – Lentz, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Độ giảm hiệu điện thế trên dây bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi
A 10/63
B 13/60
C 16/30
D 37/63
- Câu 2 : Biết phản ứng nhiệt hạch 12D + 12D 23He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của 12D là ∆mp = 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23He là
A 7,72 MeV
B 9,24 MeV
C 8,52 MeV
D 5,22 MeV
- Câu 3 : Bút laze mà ta thường sử dụng để chỉ bảng thuộc loại laze
A Khí
B Rắn
C Lỏng
D Bán dẫn
- Câu 4 : Cho một đoạn mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên cuộn cảm là 5V, cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là 1mA. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/4000 giây thì năng lượng điện trường biến thiên từ giá trị cực đại đến giá trị năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Giá trị độ tự cảm và điện dung là
A L = 5(H); C = 2 (nF)
B L = 5 (mH), C = 0,2 (nF)
C L = 5 (H), C = 1/5 (μF)
D L = 5 (mH), C = 1/5 (μF)
- Câu 5 : M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau và năng lượng sóng không bị mất mát. Tại M phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3). Vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM (t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A 4 cm
B -2 cm
C 2 cm
D -4 cm
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25√2 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là
A 1,6N
B 1,7N
C 1,8N
D 1,9N
- Câu 7 : Cho ba vật dao động điều hoà cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức : . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x0. Giá trị x0 gần nhất với giá trị nào
A 7,8 cm
B 9,0 cm
C 8,7 cm
D 8,5 cm
- Câu 8 : Một con lắc treo thẳng đứng có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu, vật có vận tốc v = 40√3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A –π/6
B π/6
C -2π/3
D – π/3
- Câu 9 : Dùng đèn khí Hidro chiếu sáng khe F của một máy quang phổ. Đặt xen giữa đèn khí Hidro và khe F một đèn hơi Natri có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn Hidro thì quang phổ thu được là
A 6 vạch màu trên nền tối
B 5 vạch màu trên nền tối
C 4 vạch màu trên nền tối
D 3 vạch màu trên nền tối
- Câu 10 : Đặt một điện áp u = U√2cosωt (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kì tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là
A 21 Ω, 120 Ω
B 128 Ω, 120 Ω
C 128 Ω , 200Ω
D 21 Ω, 200 Ω
- Câu 11 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 100√2cos2πft (V) với tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị fo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200 V, UY = 100√3 V. Sau đó tiếp tục tăng tần số f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là:
A 0,5√2
B 0,5
C 0,5√3
D 1
- Câu 12 : Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp , uAB = U√2cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ L = L1 = 1/ω2C đến L = L2 = thì
A cường độ dòng điện luôn tăng
B tổng trở của mạch luôn giảm
C hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng
D hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
- Câu 13 : Trên sợi dây có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là A. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 5 cm, các phần tử ở đó giao động ngược pha nhau với cùng biên độ A/2. Với tốc độ truyền sóng trên dây là v = 6 m/s, bước sóng λ > 10 cm. Tần số sóng là
A f < 20 Hz
B f = 20 Hz
C 40Hz ≥ f ≥ 20 Hz
D f > 40 Hz
- Câu 14 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là
A 5/√31
B 2/√29
C 5/√29
D 3/√19
- Câu 15 : Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình: uA = uB = acos10πt (với u tính bằng mm, t tính ra s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M1A – M1B = -2 và M2A – M2B = 6 cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M1 là √2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là
A √2 mm
B 1 mm
C -1mm
D -2 √2 mm
- Câu 16 : Trong thí nghiệm giao thoa của I-âng, S nằm trên đường trung trực của S1S2. Trên màn quan sát được N vân trong đoạn OM (với M cùng phía với S1). Khi di chuyển khe S1 theo phương song song với màn và theo chiều tăng S1S2 thì
A Số vân sáng trên đoạn OM luôn giảm trong quá trình di chuyển
B Hệ vân giao thoa di chuyển về phía trung tâm
C Khoảng vân giao thoa tăng
D Vân sáng trung tâm di chuyển cùng chiều với chiều chuyển động của khe S1.
- Câu 17 : Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1 = 100g. Đặt vật m2 = 500g đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng, đưa vật m1 đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Coi va chạm của m1 và m2 là hoàn toàn đàn hổi. Khoảng cách gần nhất giữa hai vật khi hai vật chuyển động cùng chiều sau khi va chạm là giá trị gần đúng
A 4,0 cm
B 14,0 cm
C 8,2 cm
D 7,3 cm
- Câu 18 : Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân 49Be đứng yên tạo ra hạt 36Li và hạt nhân X. Biết năng lượng của các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV, 4 MeV. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 600. Vận tốc của hạt Li là:
A 2,17.103 m/s
B 5,5.103 m/s
C 1,3.107 m/s
D 8,1.106m/s
- Câu 19 : Cho đoạn mạch xoay chiều LRC nối tiếp, có biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch LR là u1 = 50cos(100 πt + π/3) (V), L = CR2 và uLR sớm pha so với uAB là π/3 rad. Biên độ và pha ban đầu của uRC là
A
B
C
D
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thỏa của I-âng, khe S nằm trên đường trung trực của S1S2. Cho khoảng cách từ S1, S2 đến màn là 1 m, khoảng cách giữa S1 và S2 là 1 mm, bước sóng ánh sáng 500 nm. Khi di chuyển màn lại gần S1S2 một đoạn 10 cm theo đường thẳng đứng vuông góc với S1S2 thì tại điểm M cách vân trung tâm 2,11 cm, người ta quan sát thấy có bao nhiêu điểm sáng chạy qua.
A 5
B 4
C 2
D 10
- Câu 21 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp hai đầu đoạn mạch uAB = 200√2cos100πt (V). Tụ điện có điện dung C = 10-4/ π (F). Cuộn cảm có giá trị thay đổi được. Khi L = L1 thì ULmax = 200√2 V. Khi L = L2 thì P max. Giá trị cực đại của công suất trong đoạn mạch đó là
A 400 W
B 300 W
C 200 W
D 500 W
- Câu 22 : Đặt một hiệu điện thế có biểu thức u = 200fcos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp R = 100 Ω, C = 10-4/π (F). Khi f = f1 thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị cực đại. Khi f = f2 = f1/√3 thì hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi f = f3 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Giá trị cực đại đó là
A 10-3/8 (W)
B 1014/2 (W)
C 0,5 (W)
D 106 (W)
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì
A khi vật từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
B động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
C độ lớn lực kéo về cực đại khi vật ở vị trí biên độ
D khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại
- Câu 24 : Khi nói về giao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A Hai dao động điều hòa cùng tần số, li độ của chúng bằng nhau và chuyển động ngược chiều thì chúng ngược pha nhau.
B Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, thì vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn luôn cùng chiều
C Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
D Trong dao động điều hòa, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
- Câu 25 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g mang điện tích q = 10-5C, chiều dài dây treo là 50 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí dây treo thẳng đứng thì xuất hiện một điện trường đều có phương ngang và độ lớn E = 105 V/m. Độ lớn lực căng dây khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng là
A 0,5√2 (N)
B 0,12 (N)
C 1,59 (N)
D 2,24 (N)
- Câu 26 : Đồng vị của Bitmut 93212Bi đang đứng yên thì phóng xạ α tạo ra hạt nhân X cùng photon γ. Biết động năng hạt α thu được là 6,09 MeV. Cho khối lượng các hạt nhân mBi = 212,9913u , mX = 208,983u , m α = 4,0015u và lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Bước sóng bức xạ γ phát ra xấp xỉ là
A 1,01.10-12 m
B 10,09.10-12m
C 9,733.10-12 m
D 8,86.10-12m
- Câu 27 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có cùng hiệu điện thế cực đại trên các tụ điện lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40 μJ thì năng lượng từ trường trong mạch thứ hai là 20 μJ. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20 μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai là
A 25 μJ
B 10 μJ
C 40 μJ
D 30 μJ
- Câu 28 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại thời điểm t1 vật có vận tốc 5 cm/s. Sau đó ¼ chu kì, gia tốc của vật có độ lớn 50 π cm/s2. Cho g = π2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của vật là
A 1 cm
B 1 m
C 10 cm
D 5 cm
- Câu 29 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống nhau A,B có tần số 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần B nhất (không tính điểm B) là:
A 3,75 cm
B 7,5 cm
C 1,34 cm
D 2,68 cm
- Câu 30 : Một sóng chạy lan truyền theo một phương với biên độ sóng không thay đổi. Tại một thời điểm bất kỳ, các điểm có li độ 3 cm cách nhau những khoảng lần lượt là 20 cm, 60 cm, 20 cm, 60 cm, 20 cm. Biên độ của sóng trong môi trường
A 3 cm
B 3 √2 cm
C 3 √3 cm
D 6 cm
- Câu 31 : Các nguyên tử trong một đám khí Hydro đang ở cung một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng của chùm photon có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại photon có tần số f1 > f2 > f3 > f4 > f5 > f6. Gọi Em( với m = K, L, M, N ....) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng, ta có hệ thức đúng:
A EN – EK = hf3
B EM – EL = hf1
C EM – EK = hf2
D EN – EL = hf6
- Câu 32 : Đại lượng nào KHÔNG ảnh hưởng đến năng lượng của sóng chạy tại một điểm
A Tần số của nguồn sóng
B Vận tốc truyền pha
C Vận tốc dao động cực đại của các phần tử môi trường
D Biên độ dao động của các điểm môi trường
- Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100√2cos ωt (V). Với 2ω2LC = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn mạch của cuộn cảm và điện trở là
A 50 V
B 100 V
C 200 V
D 50√2 V
- Câu 34 : Đặt điện áp u = 120√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/10π (H) thì công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị lớn nhất và uRC vuông pha với ud. Công suất lớn nhất này có giá trị bằng
A 216 W
B 192 W
C 240 W
D 130 W
- Câu 35 : Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x > R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là 12. Bán kính R có giá trị là
A từ λ đến 1,5 λ
B 1,5λ
C 1,5λ đến 2λ
D 2λ
- Câu 36 : Đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8, hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm, hiệu điện thế trên cuộn dây là 80√3 và đang giảm thì hiệu điện thế trên tụ điện là:
A -38V
B 38V
C 22 V
D -22V
- Câu 37 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000 vòng /phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc bằng π/3. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có biểu thức.
A e = 200πcos(100πt + π/6) (V)
B e = 200πcos(100πt – π/6) V
C e = 100πcos(100πt – π/3) V
D e = 100πcos(100πt + π/3) V
- Câu 38 : Trong các loại tia Ronghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. tia có tần số nhỏ nhất là
A tia tử ngoại
B tia hồng ngoại
C tia đơn sắc màu lục
D tia Ronghen
- Câu 39 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều U = 50√2 (V) và f = 50 Hz vào đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp. Biết L = CR2, uLR = 100cos(100 πt + π/6) (V). Biết biểu thức của hiệu điện thế giữa C và R là
A uCR = 100cos(100πt – π/3) (V)
B uCR = 100√2 cos(100πt – π/3) (V)
C uCR = 100cos(100πt +π/3) (V)
D uCR = 100√2 cos(100πt + π/3) (V)
- Câu 40 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp tới đỉnh A của lăng kính có góc chiết quang A = 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, Phía sau lăng kính đặt màn M song song với lăng kính và vuông góc với phương tia tới thì độ rộng quang phổ thu được trên màn là L . Khi quay một góc nhỏ tia tới trong mặt phẳng vuông góc với M và có trục quay đi qua đỉnh A theo chiều sao cho tia ló ra khỏi lăng kính lệch gần về phía đấy lăng kính thì:
A Độ rộng của quang phổ trên màn M tăng lên
B Khoảng cách từ vệt sáng trắng đến vệt sáng đỏ trên màn tăng lên.
C Góc lệch D của tia màu tím tăng lên.
D Các tia sáng ló ra khỏi lăng kính lần lượt đạt giá trị góc lệch cực tiểu
- Câu 41 : Khi electron ở quỹ đạo đừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức En = -A/n2 (J) (với n = 1,2,3 .......) . Khi electron trong nguyên tử hidro nhảy từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng bằng
A 5 λ0/7
B 5 λ0/27
C λ0/15
D λ0
- Câu 42 : Một khung dây quay đều trong từ trường đều với tốc độ góc ω, hai đầu ra của khung dây được mắc với đoạn mạch LRC mắc nối tiếp, người ta thấy khi tốc độ quay là ω1 hay ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị như nhau. (Bỏ qua điện trở của khung dây). Khi khung quay với tốc độ ω thì cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại
A
B
C
D
- Câu 43 : Mạch điện nối tiếp gồm cuộn thuần cảm, đoạn mạch X và tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện uAB = U0cos(ωt + φ) (V). Với U0, ω , φ không đổi thì LCω2 = 1. ULX = 25√2 (V) và UXC = 50√2 (V), đồng thời uLX sớm pha hơn uXC là π/3. Giá trị U0 là:
A 25√7 (V)
B 12,5√7 (V)
C 12,5√14 (V)
D 25√14 (V)
- Câu 44 : Chiếu một chùm ánh sánh trắng song song hẹp từ nước ra không khí với góc tới bằng 48,50. Cho chiết suất của nước đối với bức xa màu tím và màu đỏ lần lượt là n tím = 1,34 và n đỏ = 1,33. Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím là
A 00
B xấp xỉ 84,90
C xấp xỉ 5,050
D xấp xỉ 46,60
- Câu 45 : Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ
B Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
C Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
D Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4