Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự biến đổi màu sắc :
A Cho lòng trắng trứng vào dung dịch NaOH có vài giọt dung dịch CuSO4
B Cho H2SO4 vào dung dịch K2CrO4
C Cho Fructozo vào dung dịch nước Brom
D Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột
- Câu 2 : Tên gọi khác của nilon-6,6 là :
A Tơ capron
B Poli (etylen terephtalat)
C Tơ nitron
D Poli (hexametylen adipamit)
- Câu 3 : Cho 4 gam hỗn hợp X gồm metylamin, dimetylamin, trimetylamin phản ứng với vừa đủ 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A 3,45
B 5,85
C 7,25
D 7,65
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 19,5g Zn và 4,8g Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lit H2 (dktc). Giá trị của V là :
A 6,72
B 11,2
C 4,48
D 22,4
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este no mạch hở X thu được 8,96 lit khí CO2 (dktc) và 5,4g H2O. Công thức phân tử của X là :
A C4H8O2
B C3H6O2
C C4H6O2
D C4H6O4
- Câu 6 : Glucozo, Fructozo, saccarozo đều có tham gia phản ứng :
A AgNO3/NH3
B Br2
C Cu(OH)2
D H2O/H+
- Câu 7 : Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành mỡ rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo để sản xuất xà phòng, người ta dùng phản ứng :
A Dehidro hóa
B Xà phòng hóa
C Este hóa
D Hidro hóa
- Câu 8 : Trong quá trình điện phân nóng chảy KCl, ở cực dương (anot) xảy ra :
A Sự khử ion K+
B Sự oxi hóa ion K+
C Sự khử ion Cl-
D Sự oxi hóa ion Cl-
- Câu 9 : Cho m(g) Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit khí H2 (dktc). Cũng cho m(g) Al vào dung dịch NaOH dư thì thể tích khí H2 (dktc) thu được là :
A 2,24 lit
B 1,12 lit
C 3,36 lit
D 4,48 lit
- Câu 10 : Mía là nguồn cung cấp :
A Tinh bột
B Fructozo
C Glucozo
D Saccarozo
- Câu 11 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các kim loại kiềm thổ ở vị trí nhóm :
A IA
B IIA
C IVA
D IIIA
- Câu 12 : Nguồn nguyên liệu nào sau đây được cho là nguyên liệu sạch :
A Xăng dầu
B Khí thiên nhiên
C Hidro
D Than đá
- Câu 13 : Cho m gam CH3COOC2H5 thủy phân trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 19,68 gam muối khan. Giá trị của m là :
A 21,12
B 23,04
C 10,56
D 12,21
- Câu 14 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là :
A Li
B Cs
C Hg
D Na
- Câu 15 : Cặp nào sau đây viết đúng theo trật tự oxi hóa / khử :
A Fe2+/Fe3+
B H2/2H+
C Fe/Fe2+
D Cu2+/Cu
- Câu 16 : Mệnh đề nào sau đây đúng :
A Thép gồm Fe và C, trong đó C chiếm 2 – 5% về khối lượng. Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Mn, S, ….
B Kim loại kiềm không thể hòa tan được trong nước nóng
C Gang gồm Fe và C, trong đó C chiếm 2 – 5% về khối lượng. Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Mn, S, ….
D Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất, đứng hàng thứ 2 trong các kim loại (sau Al)
- Câu 17 : Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 :
A Natri
B Hidro
C Nhôm
D Sắt
- Câu 18 : Để khử hoàn toàn 32,4g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 8,96 lit khí CO (dktc). Khối lượng sắt thu được là :
A 30
B 26
C 24
D 32
- Câu 19 : Phản ứng xà phòng hóa :(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH -> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3Cách làm trong phòng thí nghiệm nào sau đây là sai :
A Cho vào bát sứ 1g mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%
B Đun cách thủy hỗn hợp và liên tục khuấy đều đũa thủy tinh
C Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
D Sau 10 phút rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
- Câu 20 : Phương trình hóa học nào sau đây sai :
A Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O
B 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
C Al2O3 + 2NaOH -> 2NaAlO2 + H2
D Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Câu 21 : Este tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTPT là :
A CnH2n+2O2 (n≥2)
B CnH2nO4 (n≥2)
C CnH2n-2O2 (n≥2)
D CnH2nO2 (n≥2)
- Câu 22 : Để tráng một chiếc ruột phích, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 72g glucozo với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Lượng Ag sinh ra là :
A 86,4
B 32,4
C 43,2
D 12,8
- Câu 23 : Este nào sau đây có mùi dầu chuối :
A CH3CH2COOC2H5
B CH3CH2CH2COOC2H5
C CH3COOCH2C6H5
D CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
- Câu 24 : Dung dịch X chứa AlCl3. Cho 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được 4a mol kết tủa. Cho 900 ml dung dịch X thu được 2a mol kết tủa.Đồ thị nào sau đây biểu thị đúng :
A
B
C
D
- Câu 25 : Cho các cặp chất sau :(a) AgNO3 và Fe(NO3)2 (b) Al2O3 và Ba(OH)2 (c) Ca(HCO3)2 và NaOH(d) Cu và Fe2(SO4)3 (e) Fe và CuSO4 (f) Cr(OH)3 và KOHSố phản ứng có thể xảy ra theo tỉ lệ mol 1 : 1 là :
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 26 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z cũng chứa C, H, O và có cùng công thức đơn giản nhất. Đốt cháy mỗi chất đều thấy số mol O2 cần cho phản ứng cháy bằng số mol CO2 thu được và sản phẩm có tỉ lệ mCO2 : mH2O = 44 : 15Tiến hành các phản ứng với 29,16g mỗi chất X, Y, Z như sau :X + 2NaOH -> 2X1 + H2O (X có CTPT trùng với CTĐGN)Y + 3n HNO3 -> Y1 + 3n H2OZ + m H2O -> m Z1Nhận định nào sau đây là sai :
A Thu được 53,46g hợp chất Y1
B X1, Y1, Z1 đều là hợp chất tạp chức
C Thu được 32,4 gam hợp chất Z1
D X1 phản ứng với Na dư thu được 8,064 lit H2 (dktc)
- Câu 27 : Những phương trình phản ứng tương ứng với đúng đặc điểm của phản ứng là :
A 1,2,4
B 1,2,3,5
C 1,2,3,4
D 2,4,5
- Câu 28 : Cho 34g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là :
A 43,33%
B 66,67%
C 56,67%
D 33,33%
- Câu 29 : Cho dãy chất sau : (1) ClH3N-CH2-COOH ; (2) CH3COONH3-CH3 ; (3) H2N-CH2-CONH-CH2-COOH ; (4) H2N-CH2-COO-CH3 ; (5) CH3-COO-C6H5 ; (6) [H3N-(CH2)6-NH3]SO4. Có bao nhiêu trong dãy mà 1 mol chất đó có thể tác dụng với tối đa 2 mol NaOH là :
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 30 : Dung dịch A có các chất : Ca(HCO3)2 , NaOH, KNO3Dung dịch B có : MgSO4, KCl, Al(NO3)3Dung dịch C có : Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3Dung dịch D có : NaOH, Ba(OH)2, NaClDung dịch E có : AgNO3, FeCl3, KNO3Dung dịch F có : Fe(NO3)2, HCl, NaClSố dung dịch không tồn tại trong thực tế là :
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, CuO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lit khí H2 (dktc), chất rắn Y và dung dịch Z chứa 22,8g hỗn hợp muối. Cho toàn bộ chất rắn Y vào 400 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41g chất rắn và dung dịch E chứa 59,09g muối. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với :
A 6%
B 4%
C 5%
D 7%
- Câu 32 : Trong các nhận định sau :(1) Công thức thu gọn của saccarozo là : C6H11O5 – O – C6H11O5(2) Amilozo được tạo thành bằng liên kết a - 1,4 – glicozit có phân tử khối khoảng 1 – 2 triệu(3) Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành sản phẩm tráng gương, tráng ruột phích(4) Trong cơ thể người, glucozo được tổng hợp thành glicogen dự trữ trong gan(5) Amoni gluconat là sản phẩm hữu cơ của phản ứng tráng gương glucozo(6) Không có phản ứng hóa học giữa iod với tinh bột mà chỉ tạo hợp chất màu xanh tím(7) Glucozo tạo thành este 5 chức khi tham gia phản ứng với anhidrit axetic , có mặt piridin .Số nhận định đúng là :
A 4
B 6
C 3
D 5
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và MHCO3. Cho 18,05 gam X tác dụng với hoàn toàn dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa và 5,6 lit khí (dktc). Khối lượng của muối R2CO3 trong X là :
A 6,2g
B 6,05
C 11,85
D 12
- Câu 34 : Cho các phát biểu sau :(a) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực Pt , sau một thời gian dừng điện phân (nồng độ Fe2+ đã giảm), ngắt nguồn điện và nối 2 điện cực bằng 1 dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học.(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì lúc đầu xảy ra sự ăn mòn hóa học sau đó xảy ra đồng thời sự ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học(c) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu thì anot tan dần(d) Một tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa học thì kẽm bị ăn mòn trước.Só phát biểu đúng là :
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 35 : Este A mạch hở được điều chế từ một amino axit B (chỉ chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) và 1 ancol no đơn chức. Đốt cháy 15,45g A cần 17,64 lit O2 (dktc) thu được 26,4g CO2 và 12,15g H2O. Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn :
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin, axit Glutamic. Trong X nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8% thu được 13,36g muối. Giá trị của m là :
A 4,8
B 6,4
C 10,8
D 9,6
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở Gly-Ala-Glu-X1 (A), Lys-Gly-X2 (B), Lys-Ala-Ala-Lys-X3 (C) ; nA : nB : nC = 4 : 2 : 1. X1, X2, X3 là các a-amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa (m + 15,63) gam muối. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 33,6 lit CO2 (dktc). Giá trị của m là :
A 37,125
B 53,332
C 32,135
D 52,132
- Câu 38 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, 8,96 lit (dktc) hỗn hợp khí NO , H2 (tỉ khối so với H2 là 4,5) và 2,8g chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A 16,8
B 25,2
C 28,0
D 19,6
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein