Đề thi thử THPTQG môn Vật lí trường THPT chuyên Ng...
- Câu 1 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 2 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
- Câu 3 : Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là
A \(\lambda = \frac{v}{T}.\)
B \(T = \frac{v}{\lambda }.\)
C \(T = \frac{\lambda }{v}.\)
D \(v = \lambda T.\)
- Câu 4 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2}} \right).\)
B \(v = - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
C \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
D \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
- Câu 5 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.
C khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D khả năng thực hiện công của nguồn điện.
- Câu 6 : Hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) có
A 11nuclon.
B 12 proton.
C 23 nuclon.
D 23 notron.
- Câu 7 : Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì\(eV/{c^2}\)là đơn vị đo
A khối lượng.
B công suất.
C năng lượng.
D điện tích.
- Câu 8 : Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A chất lỏng bị nung nóng.
B chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C chất rắn bị nung nóng.
D chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
- Câu 9 : Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân \({}_6^{12}C\) thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u ; \(1u = 931,5\frac{{MeV}}{{{c^2}}}\).
A ΔE = 7,8213 MeV.
B ΔE = 11,625 MeV.
C ΔE = 7,2657 J.
D ΔE = 7,2657 MeV.
- Câu 10 : Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có sóng dừng ổn định. Người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A 20 (m/s).
B 30 (m/s).
C 10 (m/s).
D 35 (m/s).
- Câu 11 : Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là \(C = 4\mu F\). Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là \(12V\). Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là \(9V\) thì năng lượng từ trường của mạch là:
A \(1,{26.10^{ - 4}}J\)
B \(1,{62.10^{ - 4}}J\)
C \({4.50.10^{ - 4}}J\)
D \(2,{88.10^{ - 4}}J\)
- Câu 12 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A \(\frac{v}{{\sqrt 3 }}.\)
B \(\frac{v}{9}.\)
C 3v
D \(\frac{v}{3}.\)
- Câu 13 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A 0,38 μm.
B 0,40 μm.
C 0,55 μm.
D 0,45 μm.
- Câu 14 : Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s.
A 1,2.108m/s.
B 2,985.108m/s
C 0,4.108m/s.
D 2,59.108m/s.
- Câu 15 : Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt hơn kém nhau 2 lần. Giá trị của λ là
A 0,497mm.
B 0,795mm.
C 0,259 mm.
D 0,211mm.
- Câu 16 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos\((20t - \pi /3)\)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A 0,072J.
B 0,72J.
C 2,6J.
D 7,2J.
- Câu 17 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0}\) tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của \({\alpha _0}\) là
A 0,062 rad
B 0,375 rad
C 0,25 rad
D 0,125 rad
- Câu 18 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000\(\sqrt 2 \)cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A 8
B 5
C 10
D 4
- Câu 19 : Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại có độ lớn bằng
A 100V/m
B 200V/m
C 400V/m
D 300V/m
- Câu 20 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2 Ω ; mạch ngoài là biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở và đo công suất tỏa nhiệt trên biến trở thì thấy có những cặp giá trị R1 và R2 ứng với cùng một công suất. Một trong những cặp giá trị đó có R1 = 1Ω ; giá trị R2 bằng
A 2Ω.
B 3Ω.
C 4Ω.
D 5Ω.
- Câu 21 : Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy ngược chiều nhau trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
A 0,25.10-5 T.
B 1,03.10-5 T.
C 4,25.10-5 T.
D 3,01.10-5 T.
- Câu 22 : Một điểm sáng S đặt cách một màn ảnh E một khoảng cố định bằng 120cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn và S nằm trên trục chính, trên màn ta thu được một vết sáng tròn. Tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy vết sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm sáng. Tiêu cự của thấu kinh có thể nhận giá trị bằng
A 35cm.
B 20 cm
C 25 cm
D 30 cm
- Câu 23 : Một chất phóng xạ có số khối là A đứng yên, phóng xạ hạt a và biến đổi thành hạt nhân X. Động lượng của hạt a khi bay ra là p. Lấy khối lượng của các hạt nhân (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Phản ứng tỏa năng lượng bằng
A \(\frac{{A{p^2}}}{{2\left( {A - 4} \right)u}}.\)
B \(\frac{{A{p^2}}}{{\left( {A + 4} \right)u}}.\)
C \(\frac{{A{p^2}}}{{8\left( {A - 4} \right)u}}.\)
D \(\frac{{4{p^2}}}{{\left( {A - 4} \right)u}}.\)
- Câu 24 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau \({\pi \over 3}\), công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này có giá trị gần giá trị nào nhất?
A 78 W.
B 121 W.
C 163 W.
D 87 W.
- Câu 25 : Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là
A 60Hz.
B 50Hz
C 100Hz.
D 40Hz
- Câu 26 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Phương trình dao động của vật là
A \(x = 8\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
B \(x = 10\cos \left( {5\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm.\)
C \(x = 10\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
D \(x = 8\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
- Câu 27 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A 105 V/m.
B 2.105 V/m
C 8.104 V/m.
D 4.105 V/m
- Câu 28 : Nguồn sángthứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1} = 450nm\). Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _2} = 0,60\mu m\). Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là
A 4
B 9/4
C 4/3
D 3
- Câu 29 : Một sóng h́ình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. H́nh vẽ mô tả h́nh dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và
t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét).Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây làA -6,54 cm/s.
B 19,63 cm/s.
C -19,63 cm/s.
D 6,54 cm/s.
- Câu 30 : Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A 37.
B 30.
C 45
D 22
- Câu 31 : Một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm số bậc nhất với góc quay từ giá trị C1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L = 2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được bước sóng 22,3m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.
A 1200.
B 1500.
C 600
D 300
- Câu 32 : Đặt điện áp u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2< 2L.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 160 V.
B 170 V
C 120 V
D 230 V
- Câu 33 : Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền \(_{25}^{55}Mn\) ta thu được đồng vị phóng xạ \(_{25}^{56}Mn\). Đồng vị phóng xạ \({}_{25}^{56}Mn\) có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia \({\beta ^ - }\). Sau quá trình bắn phá \({}_{25}^{55}Mn\) bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử \({}_{25}^{56}Mn\) và số nguyên tử \({}_{25}^{55}Mn\) bằng 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là
A 3,125.10-12.
B 6,25.10-12.
C 2,5.10-11.
D 1,25.10-11.
- Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C đổi được. Vôn kế V1 mắc giữa hai đầu điện trở; vôn kế V2 mắc giữa hai bản tụ điện; các vôn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A \(2\sqrt 2 \)lần
B 1,5 lần.
C 2 lần.
D 2,5 lần.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất