21 câu trắc nghiệm: Sự đồng biến nghịch biến của h...
- Câu 1 : Cho đồ thị hàm số y = sin x với như hình vẽ.
A.
B.
C. (-1;1)
D.
- Câu 2 : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. (-1;0)
B. (-∞;0)
C. (0;+∞)
D. (-1;1)
- Câu 3 : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên
A. (-∞;0)
B. (-∞;0) ∪ (0;+∞)
C. R
D. (-∞;0) và (0;+∞)
- Câu 4 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (1;+∞).
C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng và (1;+∞).
D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (1;+∞).
- Câu 5 : Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. (1;3)
B.(-∞; 1) ∪ (3; +∞)
C. (-∞; 1) và (3; +∞)
D. (1;+∞)
- Câu 6 : Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∩ (0; 1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) ∪ (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∪ (0; 1)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)
- Câu 7 : Cho hàm số y = sin2x - 2x. Hàm số này
A. Luôn đồng biến trên R
B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1)
D. Luôn nghịch biến trên R
- Câu 8 : Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên khoảng xác định.
A.-2 < m ≤ 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. -2 < m < 2
D. m ≠ ±2
- Câu 10 : Cho hàm số , tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
A. m < 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ -1
D. m ≥ -1
- Câu 11 : Cho đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.
A. (0;1)
B. (1;3)
C. (0;1) (1;3)
D. (0;1) và (1;3)
- Câu 12 : Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. (-∞ ; +∞)
B. (-∞; -5)
C. (-5; +∞) ∪ (1; 3)
D. (0; 1) và (1; 3)
- Câu 13 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.(-∞; 1) ∪ (2; +∞)
B. (-∞; 1] và [2; +∞)
C. (-∞; 1) và (2; +∞)
D. (1;2)
- Câu 14 : Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-∞; 0) và (1; +∞)
C. (-∞; -1) ∪ (0; 1)
D. (0;1)
- Câu 15 : Cho hàm số
A. Hàm số (1) nghịch biến trên R\{1}
B. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
C. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) ∪ (1; +∞)
D. Hàm số (1) đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
- Câu 16 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A. R\{0}
B. (-∞; +∞)
C. (-1; 1)
D. (0; π)
- Câu 17 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. R
B. (-∞; 0)
C. (-1; 0)
D. (0; +∞)
- Câu 18 : Cho hàm số Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên R
A. m ≤ 2
B. m > 2
C. m ≥ 2
D. m <2
- Câu 19 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên
A. 1 < m < 5
B. m ≥ 5
C. m < -1 hoặc m > 5
D. m > 5
- Câu 21 : Cho hàm số Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
A. m = 0
B. m = 1/4
C. m = 9/4
D. Không tồn tại
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức