40 bài tập trắc nghiệm mặt trụ mức độ nhận biết
- Câu 1 : Cho hình trụ có bán kính đáy \(r = 2\) và chiều cao \(h = 3\). Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A \(24\pi \).
B \(12\pi \).
C \(6\pi \).
D \(20\pi \).
- Câu 2 : Công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
A \(V = 2\pi rh\)
B \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\)
C \(V = \pi rh\)
D \(V = \pi {r^2}h\)
- Câu 3 : Một hình trụ có độ dài đường sinh bằng \(l\) và bán kính đường tròn đáy bằng \(R.\) Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng:
A \(\pi R\left( {R + l} \right)\)
B \(2\pi R\left( {R + l} \right)\)
C \(\pi Rl\)
D \(4\pi Rl\)
- Câu 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh \(l\) và đường kính đáy \(a\) bằng:
A \(\pi al\)
B \(4\pi al\)
C \(2\pi al\)
D \(\dfrac{1}{2}\pi al\)
- Câu 5 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(2a.\) Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A \(8\pi {a^2}\)
B \(5\pi {a^2}\)
C \(6\pi {a^2}\)
D \(4\pi {a^2}\)
- Câu 6 : Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8.
A \(48\pi \)
B \(160\pi \)
C \(80\pi \)
D \(24\pi \)
- Câu 7 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy \(R = 2\) và đường sinh \(l = 6\)bằng:
A \(4\pi \)
B \(8\pi \)
C \(24\pi \)
D \(12\pi \)
- Câu 8 : Khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng a có thể tích bằng:
A \(\pi {a^3}\)
B \(\dfrac{4}{3}\pi {a^3}\)
C \(2\pi {a^3}\)
D \(\dfrac{1}{3}\pi {a^3}\)
- Câu 9 : Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao \(h = 5\) và bán kính đáy \(r = 3\). Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đã cho bằng
A \(15\pi .\)
B \(45\pi .\)
C \(30\pi .\)
D \(10\pi .\)
- Câu 10 : Tính thể tích \(V\) của khối trụ có chu vi đáy là \(2\pi ,\) chiều cao là \(\sqrt 2 ?\)
A \(V = \sqrt 2 \pi \)
B \(V = 2\pi \)
C \(V = \dfrac{{\sqrt 2 \pi }}{3}\)
D \(V = \dfrac{{2\pi }}{3}\)
- Câu 11 : Một hình trụ có chiều cao \(h = a\), bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \). Thể tích khối trụ đã cho bằng.
A \(6\pi {a^3}\)
B \(9\pi {a^3}\)
C \(3\pi {a^3}\)
D \(\pi {a^3}\)
- Câu 12 : Cho hình trụ có chiều cao bằng 4a, diện tích xung quanh bằng \(2\pi {a^2}\). Tìm bán kính đáy của hình trụ đó
A \(2a\)
B \(\dfrac{a}{2}\)
C \(a\)
D \(\dfrac{a}{4}\)
- Câu 13 : Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là \(r = h = 1\). Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A \(1\)
B \(2\)
C \(\pi \)
D \(2\pi \)
- Câu 14 : Cho khối trụ có bán kính đáy \(r = 3\,cm\) và chiều cao bằng \(h = 4\,\,cm.\) Tính thể tích \(V\) của khối trụ.
A \(V = 16\pi \,\,c{m^3}\)
B \(V = 48\pi \,\,c{m^3}\)
C \(V = 12\pi \,\,c{m^3}\)
D \(V = 36\pi \,\,c{m^3}\)
- Câu 15 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng \(5cm\), chiều cao \(5cm\). Diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A \(100c{m^2}\)
B \(50c{m^2}\)
C \(100\pi c{m^2}\)
D \(50\pi c{m^2}\)
- Câu 16 : Cho đường thẳng \({d_2}\) cố định, đường thẳng \({d_1}\) song song và cách \({d_2}\) một khoảng cách không đổi. Khi \({d_1}\) quay quanh \({d_2}\) ta được:
A Hình tròn.
B Khối trụ.
C Mặt trụ.
D Hình trụ.
- Câu 17 : Thể tích \(V\) của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy \(r\) và đường cao \(h\) là
A \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
B \(V = 3\pi {r^2}h.\)
C \(V = \pi {r^2}h.\)
D \(V = 2\pi {r^2}h.\)
- Câu 18 : Cho hình trụ có bán kính đáy \(r = a\) và độ dài đường sinh \(l = 2a\). Tính diện tích \({s_{xq}}\) xung quanh của hình trụ
A \({S_{xq}} = \pi {a^2}\)
B \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}\)
C \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\)
D \({S_{xq}} = 10\pi {a^2}\)
- Câu 19 : Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\)
A \(V = 12\pi .\)
B \(V = \dfrac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
C \(V = 16\sqrt 3 \pi .\)
D \(V = 4\pi .\)
- Câu 20 : Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng \(a\) thì có thể tích bằng
A \(\pi {a^3}.\)
B \(\dfrac{1}{3}\pi {a^3}.\)
C \({a^3}.\)
D \(\dfrac{1}{3}{a^3}.\)
- Câu 21 : Cho hình trụ \(\left( T \right)\) có chiều cao \(h\) và hình tròn đáy có bán kính \(R\). Khi đó diện tích xung quanh của \(\left( T \right)\) là
A \(2\pi Rh\)
B \(4\pi Rh\)
C \(3\pi Rh\)
D \(\pi Rh\)
- Câu 22 : Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính đáy \(r\) bằng:
A \(4\pi rl\)
B \(2\pi rl\)
C \(\pi rl\)
D \(\dfrac{1}{3}\pi rl\)
- Câu 23 : Cho hình trụ có chiều cao bằng \(1\), diện tích đáy bằng \(3\). Tính thể tích của khối trụ đó.
A \(3\pi \)
B \(3\)
C \(1\)
D \(\pi \)
- Câu 24 : Một hình trụ có bán kính đáy \(r = 5cm\), chiều cao \(h = 7cm\). Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A \(S = 35\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B \(S = 70\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C \(S = \dfrac{{70}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D \(S = \dfrac{{35}}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- Câu 25 : Cho khối trụ có chiều cao \(h = 4a\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 2a.\) Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A \(8\pi {a^3}.\)
B \(16\pi {a^3}.\)
C \(6\pi {a^3}.\)
D \(\dfrac{{16\pi {a^3}}}{3}.\)
- Câu 26 : Một khối trụ có bán kính đáy bằng \(6\,\,cm\), chiều cao bằng \(10\,\,cm\). Thể tích của khối trụ này bằng:
A \(360\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B \(320\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C \(340\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D \(300\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- Câu 27 : Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 .\) Thể tích khối trụ bằng
A \(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
B \(\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
C \(\dfrac{1}{3}\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
D \(3\pi {a^3}.\)
- Câu 28 : Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A \(42\pi \).
B \(12\pi \).
C \(24\pi \).
D \(36\pi \).
- Câu 29 : Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương \(a\) không đổi. Tập hợp các điểm \(M\) trongkhông gian sao cho khoảng cách từ \(M\) đến đường thẳng \(d\) bằng \(a\) là:
A Mặt cầu
B Mặt trụ
C Mặt nón
D Đường tròn
- Câu 30 : Khối trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(2a\) có thể tích là
A \(\dfrac{1}{3}\pi {a^3}\).
B \(2{a^3}\).
C \(2\pi {a^3}\).
D \(\pi {a^3}\).
- Câu 31 : Gọi \(l,\,\,h,\,\,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là :
A \(l = h\)
B \(R = h\)
C \({l^2} = {h^2} + {R^2}\)
D \({R^2} = {h^2} + {l^2}\)
- Câu 32 : Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và khối cầu ngoại tiếp hình trụ có thể tích bằng \(\dfrac{{125\pi }}{6}\). Tính thể tích khối trụ.
A \(2\sqrt {41} \pi \).
B \(6\pi \).
C \(12\pi \).
D \(\sqrt {41} \pi \).
- Câu 33 : Cho khối trụ có bán kính đáy \(a\sqrt 3 \) và chiều cao \(2a\sqrt 3 \). Thể tích của nó là:
A \(9{a^3}\sqrt 3 \).
B \(4\pi {a^3}\sqrt 2 \).
C \(6\pi {a^3}\sqrt 3 \).
D \(6\pi {a^3}\sqrt 2 \).
- Câu 34 : Cho khối trụ có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4\). Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A \(V = 12\pi \).
B \(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}\).
C \(V = 16\pi \sqrt 3 \).
D \(V = 4\pi \).
- Câu 35 : Cho hình chữ nhật ABCD, hình tròn xoay khi quay đường gấp khúc ABCD quanh cạnh AB trong không gian là hình nào dưới đây?
A Mặt trụ
B Hình nón
C Mặt nón
D Hình trụ
- Câu 36 : Cho hình trụ có chiều cao bằng \(2a\), bán kính đáy bằng \(a\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A \(\pi {a^2}\)
B \(2{a^2}\)
C \(4\pi {a^2}\)
D \(2\pi {a^2}\)
- Câu 37 : Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A \(40\pi \).
B \(20\pi \).
C \(80\pi \).
D \(160\pi \).
- Câu 38 : Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) là:
A \(V = 32\pi \).
B \(V = 32\sqrt 2 \pi \).
C \(V = 64\sqrt 2 \pi \).
D \(V = 128\pi \).
- Câu 39 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(R,\) chiều cao bằng \(h.\) Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(R = 2h\).
B \(h = \sqrt 3 R\).
C \(R = 3h\).
D \(h = 2R\).
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức