120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt p...
- Câu 1 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A.(1; 0)
B. (0; 1)
C.(1; 1)
D.Tất cả sai
- Câu 2 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. (1; 0)
B.(0; -1)
C. (1; 1)
D. (-1; 1)
- Câu 3 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
A. (1; -1)
B. (-1;- 1)
C. (1; 0)
D.(0; 1)
- Câu 4 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?
A. (0; 1)
B. (1; 0)
C. (-1; 1)
D. (1; 1)
- Câu 5 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?
A. (0; -3)
B. (1; -1)
C. (-3; 0)
D.( 3; 3)
- Câu 6 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?
A. (1; 0)
B. (1; -2)
C. (2; -2)
D.( 4;4)
- Câu 7 : Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
A.(2;-3)
B. (4;6)
C. (6; 4)
D.(3; -2)
- Câu 8 : Đường thẳng (d) có một vectơ pháp tuyến là Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. (2; -1)
B. (-1; 2)
C. (2; 1)
D.(1; 2)
- Câu 9 : Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 4) và B( 3; 6).
A. (4; 10)
B.(10; -4)
C.(2; -2)
D. (2; 2)
- Câu 10 : Đường thẳng (d) có phương trình là 2x+ 3y- 6= 0. Đường thẳng vuông góc với (d) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (3; 2)
B. (2; -3)
C. (2; 3)
D.(3; -2)
- Câu 11 : Cho đường thẳng (d) x-2y+ 8= 0. Đường thẳng ∆ đi qua A(2; -3) và song song với (d) có phương trình:
A. x- 2y+ 6= 0
B. 2x+ y -1= 0
C.x+ 2y-6= 0
D.x-2y-8=0
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có A( 1;2) ; B( 0; 4) và C( 3; -1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:
A.3x+ 2y+ 4= 0
B.3x-2y+ 7=0
C. 3x+ 2y- 8 =0
D.2x-3y+ 6=0
- Câu 13 : Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M( 2; -5) và vuông góc với đường thẳng (d’) : x+ 6y -7= 0 là:
D.Tất cả sai
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có A( 2; -1) ; B( 4; 5) và C(-3;2) . Phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC là:
A. 3x- 7y+ 11=0
B. 7x+ 3y-11=0
C. 3x-7y-13=0
D.7x+ 3y+13=0
- Câu 15 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết d đi qua điểm B( 2; -5) và có hệ số góc k= 2.
A.2x+ y-6=0
B. 2x-y – 6= 0
C. 2x- y- 9= 0
D. Tất cả sai
- Câu 16 : Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua điểm N( 1; 4) và có hệ số góc là số nguyên dương nhỏ nhất.
A. x+ y-1= 0
B. x-y+3= 0
C. x+y- 2= 0
D. x+ y- 4= 0
- Câu 17 : Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB. x+y-1= 0; AC: 7x- y+2=0 và BC: 10x+ y-19=0. Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
A. 12x+ 4y-3= 0
B. 2x-6y+7= 0
C. 12x+ 6y+ 5= 0
D. 2x+6y-7=0
- Câu 18 : Cho tam giác ABC có A( -2; -1) ; B( -1; 3) và C(6; 1) . Viết phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC.
A. x-y+1= 0
B. 5x+ 3y=9=0
C. 3x+ 3y-5= 0
D.x+ y+ 3= 0
- Câu 19 : Viết phương trình đường thẳng (d) qua N( 3; -2) và tạo với trục Ox một góc 450.
A.x+y-1= 0
B.x- y-5= 0
C. x+ y -1= 0
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Cho đường thẳng (d) có phương trình: x- 2y+ 5= 0. Có mấy phương trình đường thẳng qua M(2; 1) và tạo với d một góc 450.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có.
- Câu 21 : Cho đường thẳng d có phương trình: x+ 3y-3= 0 . Viết phương trình đường thẳng qua A( -2; 0) và tạo với (d) một góc 450.Hãy tính tổng các hệ số góc.
A. 1
B. -1
C. -1,5
D.0,5
- Câu 22 : Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.
A. 3x- 5y- 30 =0
B. 3x+ 5y- 30= 0
C.5x- 3y+ 6= 0
D. 5x- 3y+ 7= 0
- Câu 23 : Cho Tam giác ABC có A( 4; -2) . Đường cao BH: 2x + y – 4= 0 và đường cao CK: x- y-3= 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.
A.4x+ 5y- 6= 0
B. 4x+ 5y+ 6= 0
C. 4x- 3y+1= 0
D. 3x- 4y+ 7= 0
- Câu 24 : Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB: 5x- 2y+ 6=0, phương trình cạnh AC: 4x+ 7y -21= 0. Phương trình cạnh BC là:
A. 4x- 2y+1= 0
B. x- 2y + 14= 0
C.x- 2y+ 8 = 0
D. x- 2y- 14= 0
- Câu 25 : Cho tam giác ABC có A( 1; -2), đường cao CH: x-y+1= 0, đường phân giác trong BN: 2x+ y + 5= 0. Tọa độ điểm B là:
A.(4 ; -6)
B.(2 ; -1)
C.(- 4 ; 3)
D.(-5 ; 4)
- Câu 26 : Có mấy đường thẳng đi qua điểm M( 2; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A. 2
B. 3
C. 1
D. Không có.
- Câu 27 : Hai đường thẳng d1: mx+ y= m+ 1 và d2: x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:
A. m= 2
B. m= 1
C.m= -1
D.Đáp án khác
- Câu 28 : Cho 3 đường thẳng d1 : 2x+ y -1= 0 ; d2 : x+ 2y+1= 0 và d3 : mx-y-7= 0 Để ba đường thẳng này đồng qui thì m bằng ?
A. m= -6
B. m= 6
C.m= 3
D. m= 2
- Câu 29 : Cho 4 điểm A(0; -2) ; B( -1; 0) ; C( 0; -4) và D( -2; 0) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD.
A. (1; -2)
B. (2;3)
C. vô số
D. Không có giao điểm
- Câu 30 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
A. Song song nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau.
D. Trùng nhau.
- Câu 31 : Tìm điểm M trên trục hoành sao cho nó cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x+ 2y -6= 0 và ( b) : 3x+ 2y + 6= 0 ?
A. (1; 0)
B. (0; 0)
C. (0; 1)
D. (2; 0)
- Câu 32 : Cho hai điểm A( 2; -1) ; B( 1; -1) và C(1; 5). Khi đó diện tích tam giác ABC là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Cho hai điểm A(1; 2) và B( 4; 6).Hỏi có mấy điểm M trên trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành và cách đều hai đường thẳng: (a) : 3x-2y-6= 0 và (b) : 3x- 2y+ 3 =0 .
A. (2; 0)
B. (0,5; 0)
C.( -1; 0)
D. (1; 0)
- Câu 35 : Phương trình của đường thẳng qua A( 2; 5) và cách B( 5; 1) một khoảng bằng 3 là:
A. 7x+ 24 y+ 134= 0
B. x= 2
C. cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
- Câu 36 : Cho đường thẳng d: x- 2y + 2=0.Viết phương trình các đường thẳng song song với d và cách d một đoạn bằng là:
A. x-2y- 3=0; x-2y+ 7= 0
B.x- 2y+ 3= 0; x-2y+7= 0
C. x+ 2y- 3= 0; x+2y+7= 0
D.x- 2y+ 1= 0; x-2y+ 7= 0
- Câu 37 : Cho hai điểm A(3; -1) và B( 0;3) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB?
A.(0; -4)
B. (2; 0) và (1; 0)
C. (4; 0)
D.Đáp án khác
- Câu 38 : Cho đường thẳng d: 2x-3y +3=0 và M (8;2) .Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua d là:
A.(-4; 8)
B.(-4; -8)
C. (4; 8)
D.tất cả sai
- Câu 39 : Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng ∆: x-2y +4= 0 là:
A.(3; -6)
B. (4; -2)
C.
D.
- Câu 40 : Tìm hình chiếu của A( 3; - 4) lên đường thẳng:
A. (4;2)
B. (2; 4)
C. (4; -2)
D. (- 2; 4)
- Câu 41 : Cho hai đường thẳng d1 : x+ 2y -1 = 0 và d2 : x- 3y +3 = 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1 qua là:
A. x -2y- 2= 0
B.2x+ y+1= 0
C. x-2y-1= 0
D. 2x-y+ 2=0
- Câu 42 : Cho hai đường thẳng d : x+ 2y -1= 0 và d’ : x- 2y -1= 0. Câu nào sau đây đúng ?
A. d và d’ đối xứng qua O
B. d và d’ đối xứng qua Ox
C. d và d’ đối xứng qua Oy
D. d và d’ đối xứng qua đường thẳng y= x
- Câu 43 : Cho đường thẳng và điểm M( 3;3) .Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng là:
A. (4; -2)
B. (1; 0)
C. (2; -1)
D.(4; -5)
- Câu 44 : Cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng .Tìm điểm M sao cho AM ngắn nhất.
A. (-4; -1)
B. (4; -1)
C. (-1; -4)
D. Đáp án khác
- Câu 45 : Tìm điểm A’ đối xứng với A( 3; -4) qua đường thẳng:
A. (1; -2)
B. (5;0)
C. ( 0; -3)
D. (3; -4)
- Câu 46 : Cho hai điểm A( 2; 3) và B( 1;4) . Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A; B ?
A.x-y+ 2= 0
B. x-y+ 6= 0
C. x- y+ 2= 0
D.x+ y-2= 0
- Câu 47 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (∆1) : 2x- 3y - m= 0 và trùng nhau?
A. Không có m
B.m= -2
C. m = 4/3
D.m= 1
- Câu 48 : Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
A. m = -3
B. m = 2
C. m = 3
D. Không có m thỏa mãn.
- Câu 49 : Cho đường thẳng và 2 điểm A( 1 ;2) và B( -2 ; m). Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d .
A. m< 13
B. m> 13
C. m< 12
D.m> 12
- Câu 50 : Cho đoạn thẳng AB với A( 1;2) ; B( -3; 4) và đường thẳng d: 4x -7y + m= 0. Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A.
B. m > 40 hoặc m <10
C. m > 40
D.m < 10
- Câu 51 : Cho đoạn thẳng AB với A(1;2) và B( -3; 4) và đường thẳng .Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.
A.m < 3
B. m = 3
C.m > 3
D. Không có m nào
- Câu 52 : Cho tam giác ABC với A( 1; 3) ; B( -2; 4) và C( -1; 5) và đường thẳng d: 2x- 3y + 6= 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC?
A. Cạnh AC.
B. Không cạnh nào.
C. Cạnh AB.
D. Cạnh BC.
- Câu 53 : Cho đường thẳng d : 3x- 4y -12= 0 Phương trình các đường thẳng qua M( 2 ; -1) và tạo với d một góc là:
A. 7x- y- 15= 0 ; x- 7y= 0
B. 7x+ y-15=0 và x- 7y+5= 0
C. x+ 7y-5= 0 và 7x-y+1= 0
D. x + 7y+ 5= 0 ; 7x- y- 15 = 0
- Câu 54 : Cho hai đường thẳng d: x- 3y + 5= 0 và d’: 3x – y + 15= 0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi d và d’ là
A.x-y-5= 0
B.x+ y+ 5= 0
C.x+ y- 5= 0
D.x-y+ 5= 0
- Câu 55 : Cho tam giác ABC có AB: 2x- y + 4= 0; AC: x- 2y -6= 0; điểm B và C cùng thuộc Ox. Phương trình phân giác ngoài của góc BAC là:
A. 3x- 3y -2= 0
B.x+ y+10= 0
C.2x+3y+2= 0
D.x+ y-1= 0
- Câu 56 : Phương trình đường thẳng qua M( 2 ; -3) và cắt 2 trục Ox ; Oy tại 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân là:
A.x – y-3= 0
B. x+y+10= 0
C.x- y+5= 0
D.Đáp án khác
- Câu 57 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và d2 : 4x – 3y + m= 0 trùng nhau ?
A.m= 1
B.m= -1
C.m= 2
D.không có m thỏa mãn
- Câu 58 : Cho A( 2;2) ; B( 5;1) và đường thẳng d: x- 2y + 8= 0. Điểm C nằm trên d và C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là:
A.(8; 10)
B.(12; 10)
C.(6;6)
D.(6; 8)
- Câu 59 : Tính diện tích tam giác ABC biết A( 2; -1) ; B( 1;2) và C( 2; -4)
A.4
B.2
C.3
D.1,5
- Câu 60 : Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3; -1) ; B( 0;3) ,tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1 .
A. (1; 0) và (3; 0)
B.(4; 0)
C. (2; 0)
D.Đáp án khác
- Câu 61 : Xác định a để hai đường thẳng d1: ax + 3y – 4= 0 và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. a= 1
B. a= -1
C. a= 2
D. a= -2
- Câu 62 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(-2 ; 0) và tạo với đường thẳng d:x+3y–3= 0 một góc 450.
A. x+ y-3= 0 và x- 2y + 2= 0
B. 2x+ y+ 4= 0 và x-2y +2= 0
C. x+ 2y-3= 0 và 2x-y+4= 0
D. x-2y+1 = 0 và 2x+ y- 6= 0
- Câu 63 : Cho tam giác ABC với A(4 ; -3) ; B(1 ;1) ; C( -1 ;- 0,5).Phân giác trong của góc B có phương trình:
A. 7x-y-6= 0
B. 7x+ y+ 6= 0
C. 7x- y+ 3= 0
D. Đáp án khác
- Câu 64 : Cho hai đường thẳng d1 : x+ y -1= 0 và d2 : x- 3y + 3= 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d1 qua đường thẳng d2 là:
A.x-7y +1 =0
B.x+7y +1= 0
C. 7x+y+1= 0
D. 7x-y+1= 0
- Câu 65 : Cho hai đường thẳng d: 2x- y + 3= 0 và ∆: x+ 3y – 2= 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua là:
A. 11x + 13y -2= 0
B.11x -2y = -13
C.13x-11y+3= 0
D.11x-13y+2= 0
- Câu 66 : Phương trình của đường thẳng qua P(2; 5) và cách Q( 5;1) một khoảng bằng 3 là:
A. 7x + 24y -134= 0
B. x= 2
C.Cả A và B đúng
D.2x- 18y+ 127= 0
- Câu 67 : Cho tam giác ABC có A( 1; -2) ,đường cao CH: x-y +1= 0,đường phân giác trong BN: 2x + y+ 5 = 0.Tọa độ điểm B là:
A.(2 ; 3)
B.(4 ; -5)
C.(-6 ; 4)
D.(- 4 ; 3)
- Câu 68 : Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh AB: 5x -2y +6 =0; phương trình cạnh AC: 4x + 7y -21= 0 . Phương trình cạnh BC là:
A. 4x- 2y +1= 0
B. x-2y -14= 0
C. x+ 2y -1 4= 0
D. x- 2y + 14 = 0
- Câu 69 : Cho điểm M( x ; y) có :
A. Đường tròn tâm I( 1 ; -2) , bán kính R= 2.
B. Đường tròn tâm I( -1 ;2) , bán kính R= 2.
C. Đường tròn tâm I( -1 ; 2), bán kính R= 4.
D. Đường tròn tâm I( 1; -2) , bán kính R= 4.
- Câu 70 : Phương trình là phương trình đường tròn có:
A. Tâm I( -2;3), bán kính R= 4.
B. Tâm I( 2;-3) , bán kính R= 4.
C. Tâm I( -2; 3) , bán kính R= 16.
D. Tâm I(2; -3) , bán kính R= 16.
- Câu 71 : Đường tròn (C) đi qua điểm A( 2;4) và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là:
A. (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4 hoặc (x-10) 2+ (y-10) 2=100
B. (x+2) 2+ ( y-2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4
C. (x-2) 2+ ( y+2) 2= 4 hoặc (x-2) 2+ ( y-2) 2= 4
D. Đáp án khác
- Câu 72 : Tìm đường tròn đi qua hai điểm A( 1; 3) và B( -2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x – y + 4= 0.
A. phương trình đường tròn là x2+ y2- 3x +2y – 8= 0.
B. phương trình đường tròn là x2+ y2-+3x - 2y – 8= 0.
C. phương trình đường tròn là x2+ y2- 4x +2y – 8= 0.
D. Tất cả sai.
- Câu 73 : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A( 1;3) và B( 3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x –y + 7= 0 có phương trình là:
A. (x- 3) 2+ ( y- 7) 2= 64
B.( x+ 7) 2+ (y+ 7) 2= 164
C.(x- 3) 2+ (y- 6) 2= 16
D. (x+ 3) 2+ (y-2)2= 81
- Câu 74 : Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm A( 0; -2) và đi qua điểm B( 4; -2) có phương trình là:
A.(x-2) 2+ (y+ 2) 2= 4
B.(x+ 2) 2+ (y-2) 2= 4
C. (x-3) 2+ (y-2) 2= 4
D. (x-3) 2+ (y +2) 2= 4
- Câu 75 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I( 6;2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C’) :x2 + y2 – 4x + 2y +1 =0 là:
A. x2 + y2 – 12x + 2y +1 =0
B. x2 + y2 – 8x - 4y +1 =0
C. x2 + y2 – 12x + 2y +31 =0
D. x2 + y2 – 12x - 4y +31 =0
- Câu 76 : Cho đường tròn (C): (x+ 1) 2 + (y-3)2 = 4 và đường thẳng d: 3x-4y + 5= 0. Phương trình của đường thẳng d’ song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất là:
A.3x – 4y + 1= 0
B. 3x - 4y +5 = 0
C.3x- 4y +15= 0
D.3x- 4y +10= 0
- Câu 77 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 4x – 6y +5= 0. Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung dài nhất có phương trình là:
A.x+ y- 5= 0
B. x- y - 1= 0
C.x+ 2y – 7= 0
D.Đáp án khác
- Câu 78 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 4x – 6y – 36 = 0. Đường thẳng d đi qua A( 3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là:
A. 2x- y-1 =0
B. 5x+ y - 17= 0
C. 5x- y- 13= 0
D. x- 2y + 3= 0
- Câu 79 : Cho đường tròn (C): (x- 2)2+ (y-2) 2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A( 5; - 1) là:
A. x+ y+ 4 = 0 và x+ 5y= 0
B. x= 5 và y= -1
C. x+ 2y + 3= 0 và x= 5
D. x+ 3y +2 =0 và y= -1
- Câu 80 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 6x -2y + 5= 0 và đường thẳng d đi qua điểm A(- 4;2) , cắt (C) tại hai điểm M; N sao cho A là trung điểm của MN. Phương trình của đường thẳng d là:
A. x-y+ 6 = 0
B.2x+ 3y +2= 0
C.x+ 2y = 0
D. x+ y+2= 0
- Câu 81 : Cho hai điểm A( -2; 1) và B( 3;5) và điểm M thỏa mãn .Khi đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây?
A. x2+ y2- x- 6y -1= 0
B. x2+ y2+ 2x- 6y- 1= 0
C.x2+ y2 – x+ 6y – 1= 0
D. Tất cả sai
- Câu 82 : Cho đường tròn (C) x2+ y2- 2x + 6y + 6= 0 và đường thẳng d: 4x -3y + 5= 0. Đường thẳng d’ song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài bằng có phương trình là:
A. 4x- 3y+ 8= 0
B.4x-3y- 8= 0 hoặc 4x – 3y -18= 0
C. 4x- 3y+ 10= 0
D. 4x + 3y + 8 = 0
- Câu 83 : Cho đường tròn (C) : (x- 3) 2+ (y +1) 2= 5. Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : 2x+ y + 5 = 0 là:
A . 2x+ y= 0 và 2x+ y -10= 0
B. 2x+ y= 2= 0 và 2x+ y-8= 0
C. 2x+ y+ 10 =0 và 2x+ y= 0
D. 2x+ y-10= 0
- Câu 84 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2 – 2x + 8y – 23= 9 và điểm M( 7; 4). Độ dài đoạn tiếp tuyến của (C) xuất phát từ M là:
A. 10
B.
C.
D.
- Câu 85 : Biết Elip (E) có các tiêu điểm và đi qua Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ. Chọn khẳng định đúng?
A.
B . M( 2;3)
C. F1( -2;0) và F2( 2;0)
D.NF1+ MF1= 8.
- Câu 86 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đô, cho hai đường thẳng x+ y-1= 0 và 3x –y+ 5= 0. Hãy tìm diện tích hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng đã cho, một đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng đó và giao điểm của hai đường chéo là I(3;3).
A. 74
B. 55
C. 54
D. 65.
- Câu 87 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy; tam giác ABC có đỉnh A( 2;-3) ; B( 3;-2) và diện tích tam giác ABC bằng 3/2. Biết trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng d: 3x- y- 8= 0. Tìm tọa độ điểm C.
A. C( -1; 1) và C( 2 ; -3)
B. C( 1;-1)và C( -2 ; -10)
C. ( 1;-1) và C(2 ; -6)
D. C( 1;1) và C( 2 ; -3)
- Câu 88 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đô Oxy , cho hai đường thẳng ∆1: x- y+ 1= 0 và ∆2: 2x + y-1 = 0 và điểm P (2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng ∆1, ∆2 lần lượt tại hai điểm A: B sao cho P là trung điểm AB?
A. 4x – y- 7 = 0
B. x+ 4y- 4= 0
C. x- 4y-7= 0
D . 2x + y- 7= 0
- Câu 89 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 8x + 6y +21= 0 và đường thẳng d: x+ y-1= 0.Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết
A. A( 2;-1) hoặc A( 6; -5)
B. A(1; -2) hoặc A( 3;-4)
C. A( 1;2) hoặc A(6;5)
D. A(-2; 1) hoặc A( -1; 2)
- Câu 90 : Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua A, B và M là điểm bất kì trên đường tròn đó Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ dài MA; MB; MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
B. MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.
C. MA= MB= MC
D. MC> MB> MA
- Câu 91 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho phương trình hai đường tròn (C): x2+ y2- 2x -2y +1= 0 và (C’) : x2+ y2+ 4x -5 = 0 cùng đi qua M( 1;0) .Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A; B sao cho MA= 2 MB.
A. 6x+ 6+ y= 0 hoặc -6x+ y- 6= 0
B. 2x+ 3y + 6= 0 hoặc 3x-2y + 3= 0
C. 2x+ y- 6= 0 hoặc x+ y- 6 = 0
D. x+ y – 1= 0 hoặc 36x –y-36= 0
- Câu 92 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C1) : x2+ y2- 4y -5 = 0 và (C2) : x2+ y2- 6x + 8y +16= 0 . Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
D. Đáp án khác.
- Câu 93 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn: (C1) : (x -5) 2+ (y+12) 2= 225 và (C2) : (x-1)2+ (y-2)2= 25.
A. hoặc d:
B. d: hoặc d:
C. hoặc
D. d: hoặc d:
- Câu 94 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ, cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 2x – 8y – 8= 0.Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+ y -2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A. 3x- y- 9= 0 hoặc 3x+ y+ 9= 0.
B. -3x + y + 19= 0 hoặc 3x+ y+ 21= 0.
C. 3x + y +19 = 0 hoặc 3x+ y -21= 0.
D. Đáp án khác.
- Câu 95 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : (C1): x2+ y2= 13 và (C2): (x-6)2+ y2= 25 cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt 2 đường tròn theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
A.x-2= 0 và 2x- 3y+ 5= 0
B.x-2= 0 và 2x+ 3y -5= 0
C. x+2= 0 và 2x+ 3y -5= 0
D. Tất cả sai
- Câu 96 : Cho elip có phương trình:. Gọi M là điểm thuộc (E) sao cho MF1= MF2. Khi đó tọa độ điểm M1; M2 là:
A.M1(0 ; 1) và M2(0; -1).
B. M1(0 ; 2) và M2(0; -2).
C. M1(0 ; 3) và M2(0; -3).
D. M1(0 ; 4) và M2(0; -4).
- Câu 97 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và hai điểm A( -5; -1) và B( -1;1). Điểm M bất kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:
A.12
B.9
C.
D.
- Câu 98 : Cho elíp và đường thẳng d: x- 2y +12= 0. điểm M trên (E) sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất.Tìm GTLN; GTNN đó?
D. Đáp án khác
- Câu 99 : Cho hai elíp Gọi Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.
A.11x2+ 11y2= 92
B. x2+ y2= 1
C. x2+ y2= 11
D. tất cả sai
- Câu 100 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp và hai điểm A( 3; -2); B( -3;-2) Tìm trên (E) điểm C sao cho tam giác BAC có diện tích lớn nhất.
A. C( 0; 3)
B.C( 0;2)
C. C(3;0)
D. C( 1;0)
- Câu 101 : Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ pháp tuyến là:
- Câu 102 : Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ chỉ phương là:
- Câu 103 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
- Câu 104 : Viết phương trình đường thẳng d qua M( -1; 2) và tạo với trục Ox một góc .
- Câu 105 : Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x+ y- 5= 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
- Câu 106 : Cho ba điểm A( -6;3) ;B( 0; -1) và C( 3;2). Tìm điểm M trên đường thẳng d : 2x- y + 3= 0 mà nhỏ nhất là:
- Câu 107 : Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1/3.
- Câu 108 : Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x+ 4= 0 và một tiêu điểm là điểm (-1; 0) .
- Câu 109 : Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2;-2).
- Câu 110 : Cho Elip (E): một điểm M nằm trên (E). Lúc đó đoạn thẳng OM thoả mãn:
- Câu 111 : Lập phương trình chính tắc của Elip có tâm sai ,khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
- Câu 112 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;a) : B( b;0) và C(-b;0) với a; b > 0.Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.
- Câu 113 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 4x -2y -1= 0 và đường thẳng d: x+ y+1= 0. Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900.
- Câu 114 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:Tia Oy cắt (C) tại A(0;2). Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’= 2 và tiếp xúc ngoài với C tại A.
- Câu 115 : Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết đi qua điểm và tam giác MF1F2 vuông tại M.
- Câu 116 : Lập phương trình chính tắc của elip. Hình chữ nhật cơ sở của (E) có một cạnh nằm trên đường thẳng x-2= 0 và có độ dài đường chéo bằng 6.
- Câu 117 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp : và điểm C( 2;0) .Tìm tọa độ các điểm A; B trên (E), biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều và điểm A có tung độ dương .
- Câu 118 : Cho Elip có các tiêu điểm F1(-4;0) và F2(4;0) và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi của tam giác MF1F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
- Câu 119 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho elip x2+ 4y2= 4.Tìm tất cả những điểm N trên elip sao cho :
- Câu 120 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm F1(-4; 0) và F2(4;0) và điểm A(0; 3). Điểm M thuộc (E) nào sau đây thỏa MF1= 3MF2.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề