Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Thái Bì...
- Câu 1 : a) Tìm \(x\) để biểu thức sau có nghĩa: \(P = \sqrt {5x + 3} + 2018\sqrt[3]{x}.\)b) Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) Điểm \(D\) có hoành độ \(x = - 2\) thuộc đồ thị hàm số. Tìm tọa độ điểm \(D.\)c) Tìm giá trị của \(a\) và \(b\) để đường thẳng \(d:\;\;y = ax + b - 1\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;\;1} \right)\) và \(B\left( {2;\;3} \right).\)
A \(\begin{array}{l}a)\,x\, \ge \, - \frac{3}{5}\\b)\,\,D\left( { - 2;\,2} \right)\\c)\,\,a = 2;\,\,b = 0\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,x\, \ge \,\frac{3}{5}\\b)\,\,D\left( { - 2;\,4} \right)\\c)\,\,a = 2;\,\,b = 0\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,x\, \ge \, - \frac{3}{5}\\b)\,\,D\left( { - 2;\, - 2} \right)\\c)\,\,a = 2;\,\,b = 1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,x\, \ge \,\frac{3}{5}\\b)\,\,D\left( { - 2;\,2} \right)\\c)\,\,a = 2;\,\,b = 2\end{array}\)
- Câu 2 : Cho biểu thức: \(P = \frac{{x\sqrt y + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }} - \frac{{{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\) (với \(x > 0,\;\;y > 0,\;\;x \ne y\)).a) Rút gọn biểu thức \(P.\) b) Chứng minh rằng \(P \le 1.\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,P = 2\sqrt y + y\\b)\,\,P\,\, \le \,\,1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,P = 2\sqrt y - y\\b)\,\,P\,\, \le \,\,1\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,P = 2\sqrt x - y\\b)\,\,P\,\, \le \,\,1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,P = \sqrt y - y\\b)\,\,P\,\, \le \,\,1\end{array}\)
- Câu 3 : Cho phương trình \({x^2} - 4mx + 4{m^2} - 2 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\)a) Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 1.\)b) Chứng minh rằng với mọi \(m\) phương trình \(\left( 1 \right)\) luôn có hai nghiệm phân biệt.Giả sử hai nghiệm là \({x_1},\;{x_2}\) khi đó tìm \(m\) để \(x_1^2 + 4m{x_2} + 4{m^2} - 6 = 0.\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\\b)\,\,m = \pm \frac{1}{2}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ { \pm 2} \right\}\\b)\,\,m = \pm 1\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {2 - \sqrt 2 ;\,\,2 + \sqrt 2 } \right\}\\b)\,\,m = \pm \frac{1}{2}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,S = \left\{ {2 - \sqrt 2 ;\,\,2 + \sqrt 2 } \right\}\\b)\,\,m = \pm 1\end{array}\)
- Câu 4 : Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm C cắt các đường thẳng AB và AD theo thứ tự tại M, N. Dựng AH vuông góc với BD tại điểm H, K là giao điểm của hai đường thẳng MN và BD.a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp.b) Chứng minh AD.AN = AB.AM.c) Gọi E là trung điểm của MN. Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng.d) Cho AB = 6cm, AD = 8cm. Tính độ dài đoạn MN.
- Câu 5 : Giải phương trình: \(3\sqrt 3 \left( {{x^2} + 4x + 2} \right) - \sqrt {x + 8} = 0.\)
A \(S = \left\{ {\frac{{ - 11 \pm \sqrt {73} }}{6};\,\frac{{ - 13 \pm \sqrt {69} }}{6}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {\frac{{ - 11 - \sqrt {73} }}{6};\,\frac{{ - 13 + \sqrt {69} }}{6}} \right\}\)
C \(S = \left\{ {\frac{{ - 13 + \sqrt {69} }}{6};\,\frac{{ - 13 - \sqrt {69} }}{6}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {\frac{{ - 11 + \sqrt {73} }}{6};\,\frac{{ - 13 - \sqrt {69} }}{6}} \right\}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn