Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn vật lí năm 2020 - Đ...
- Câu 1 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
B \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
- Câu 2 : Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử Hydro là r0 . Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
A 4r0
B 16r0
C 12r0
D 9r0
- Câu 3 : Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
B \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C \(f = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
D \(f = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
- Câu 4 : Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm.
A thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B là tia hồng ngoại
C là tia tử ngoại
D là tia X
- Câu 5 : Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào
A số khối của hạt nhân
B năng lượng liên kết hạt nhân
C năng lượng liên kết riêng hạt nhân
D độ hụt khối hạt nhân
- Câu 6 : Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp của các
A nguồn điện xoay chiều
B Acqui
C Pin
D nguồn điện một chiều
- Câu 7 : Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào \(CdS\) (giới hạn quang dẫn là \(0,90\,\,\mu m\)) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?
A \(1,1\,\,\mu m\)
B \(0,86\,\,\mu m\)
C \(0,92\,\,\mu m\)
D \(1,9\,\,\mu m\)
- Câu 8 : Một chất điểm dao động có phương trình \(x = 10\cos \left( {15t + \pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A 15 rad/s
B 20 rad/s
C 10 rad/s
D 5 rad/s
- Câu 9 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:\({x_1} = 10.\cos {\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)_{}}cm{,_{}}{x_2} = 10.\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A 0
B 0,5π
C π
D 0,25π.
- Câu 10 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
B Chiếu điện, chụp điện.
C Chữa bệnh ung thư.
D Sấy khô, sưởi ấm.
- Câu 11 : Hạt nhân đơteri \({}_1^2D\) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_1^2D\) là
A 2,02 MeV.
B 2,24 MeV.
C 0,67 MeV.
D 1,86 MeV.
- Câu 12 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 13 : Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với a = 0,2 mm, D = 1 m, khoảng cách 10 vân sáng tiên tiếp trên màn là 27mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
A 0,45 μm
B 0,54 μm
C 0,68 μm
D 0,6 μm
- Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 15 : Trong hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) số hạt không mang điện là
A \(23\).
B \(34\).
C \(12\).
D \(11\).
- Câu 16 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
B Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C Sóng điện từ là sóng dọc.
D Sóng điện từ không mang năng lượng.
- Câu 17 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn dây có độ tự cảm 27 μH. Sóng điện từ do mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô tuyến ?
A Sóng dài
B Sóng trung
C Sóng cực ngắn
D Sóng ngắn
- Câu 18 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A 0,04 A
B 1,25 A
C 2,0 A
D 0,8 A
- Câu 19 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e = 220\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)V\) . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A 110 V
B \(110{\sqrt 2 _{}}V\)
C \(220{\sqrt 2 _{}}V\)
D 220V
- Câu 20 : Một dây dẫn thằng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I (A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R (m) được tính theo công thức
A \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
B \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
C \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}.I.R\)
D \(B = {2.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
- Câu 21 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96%. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là:
A 95,16%
B 89,12%
C 92,81%
D 88,17%
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ:Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với \(R = 50\sqrt 3 \Omega \) và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định A giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu MB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C.
A \(\frac{3}{{2\pi }}H;\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}F\)
B \(\frac{3}{\pi }H;\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}F\)
C \(\frac{3}{{2\pi }}H;\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{5\pi }}F\)
D \(\frac{3}{{2\pi }}H;\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}F\)
- Câu 23 : Cho dòng điện có cường độ \(i = 5\sqrt 2 .\cos 100\pi t\) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung \(\frac{{250}}{\pi }\mu F\). Điện áp hiệu đụng ở hai đầu tụ điện bằng.
A 220 V
B 400 V
C 250 V
D 200 V
- Câu 24 : Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 .\cos \omega t\) (U và ω không đổi). Cho R biến thiên, đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên R (đường 1) và công suất tiêu thụ trên toàn mạch (đường 2) như hình vẽ. Giá trị của P là
A 220 W
B 240 W.
C 200 W
D 230 W.
- Câu 25 : Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong bằng 1Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là
A 3V
B 1,5V.
C 1V
D 4V
- Câu 26 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A 1,2 m/s.
B 0,6 m/s.
C 0,3 m/s.
D 2,4 m/s
- Câu 27 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A 26 cm
B 30 cm.
C 21 cm
D 28 cm
- Câu 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là
A 13.
B 11.
C 12.
D 10.
- Câu 29 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A 40 cm.
B 90 cm.
C 70 cm.
D 80 cm.
- Câu 30 : Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, một học sinh thực hiện như sau: tăng tần số của máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 7 bó sóng thì tần số thu được thỏa mãn\({f_7} - {f_1} = 150Hz\). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng thì máy phát tần số hiện giá trị là
A 120 Hz.
B 100 Hz.
C 75 Hz
D 125 Hz.
- Câu 31 : Đặt điện áp\(u = 220\sqrt 2 .\cos 100\pi {t_{}}\left( V \right)\) hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{{0,8}}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{6\pi }}F\) . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng \(110\sqrt 3 V\) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A 440V
B \(330{\sqrt 3 _{}}V\)
C 330V
D \(440{\sqrt 3 _{}}V\)
- Câu 32 : Đặt hiệu điện thế \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi {t_{}}\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và \(L = \frac{1}{\pi }H\). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 100 W.
B 350 W
C 200 W.
D 250 W
- Câu 33 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 14 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có ly độ 1 cm thì ly độ của Q là
A −1 cm.
B 0 cm.
C 0,5 cm.
D 1 cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất