Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2...
- Câu 1 : Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^n}.\) Tính \({u_{n + 1}}?\)
A. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 3.\)
B. \({u_{n + 1}} = {3.3^n}.\)
C. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 1.\)
D. \({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right).\)
- Câu 2 : Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3}\), \({u_8} = 26.\) Tìm công sai d.
A. \(d = \frac{{11}}{3}\)
B. \(d = \frac{{10}}{3}\)
C. \(d = \frac{3}{{10}}\)
D. \(d = \frac{3}{{11}}\)
- Câu 3 : Cho số cộng \(\left( {{u_n}} \right):2,{\rm{ }}a,{\rm{ }}6,{\rm{ }}b.\)Tích ab bằng?
A. 32
B. 40
C. 12
D. 22
- Câu 4 : Cho cấp cộng (un) có số hạng tổng quát là \({u_n} = 3n - 2\). Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 3
B. d = 2
C. d = -2
D. d = -3
- Câu 5 : Tổng \(S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot \) có giá trị là:
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
- Câu 6 : Cho cấp số cộng (un) có un = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.
A. 401
B. 403
C. 402
D. 404
- Câu 7 : Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?
A. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)
C. (un): 1; 3; 6; 10; 15
D. (un): -1; 1; -1; 1; -1; 1;...
- Câu 8 : Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3, công bội q = 2. Biết \({S_n} = 765\). Tìm n?
A. n = 7
B. n = 6
C. n = 8
D. n = 9
- Câu 9 : Cho cấp số cộng có u1 = -3, d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5 = 15
B. u4 = 8
C. u3 = 5
D. u2 = 2
- Câu 10 : Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q = 3. Số hạng u2 là
A. -6
B. 6
C. 1
D. -18
- Câu 11 : Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}\). Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51,2
B. 51,3
C. 51,1
D. 102,3
- Câu 12 : Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 4\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16
B. 12
C. 15
D. 14
- Câu 13 : Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số là Sn = 253. Tìm n.
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 14 : Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:
A. 160
B. -320
C. -160
D. -320
- Câu 15 : Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n
B. un = 3 + 2n
C. un = 2 + 3n
D. un = 4 + 5n
- Câu 16 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11
B. 9
C. 9
D. 10
- Câu 17 : Xác định x dương để 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.
A. x = 3
B. \(x = \sqrt 3 \)
C. \(x = \pm \sqrt 3 \)
D. không có giá trị nào của x.
- Câu 18 : Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\)
A. S = 123
B. \(S = \frac{4}{{23}}\)
C. \(S = \frac{9}{{246}}\)
D. \(S = \frac{{49}}{{246}}\)
- Câu 19 : Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 20 : Cho dãy số vô hạn \(\left\{ {{u_n}} \right\}\) là cấp số cộng có công sai d, số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?
A. \({u_5} = \frac{{{u_1} + {u_9}}}{2}\)
B. \({u_n} = {u_{n - 1}} + d,n \ge 2\)
C. \({S_{12}} = \frac{n}{2}\left( {2{u_1} + 11d} \right)\)
D. \({u_n} = {u_1} + (n - 1).d,\forall n \in {N^*}\)
- Câu 21 : Cho dãy số (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}}\end{array} \right.,\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}\).
A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2\)
B. \({u_{2018}} = 2\)
C. \({u_{2018}} = 2\)
D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
- Câu 22 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 0{\rm{ }}}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1}\end{array}} \right.\); \({u_{218}}\) nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653
B. 46872
C. 23871
D. 23436
- Câu 23 : Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn \({a_1} = 1\) và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
- Câu 24 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}}\) bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 25 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3},\,\,\,\forall n \in {N^*}\end{array} \right.\). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho \(\sqrt {{u_n} - 1} \ge 2039190\).
A. n = 2017
B. n = 2019
C. n = 2020
D. n = 2018
- Câu 26 : Cho một cấp số cộng có \(u_{1}=\frac{1}{3} ; u_{8}=26\). Tìm d ?
A. \(d=\frac{11}{3}\)
B. \(d=\frac{3}{11}\)
C. \(d=\frac{10}{3}\)
D. \(d=\frac{3}{10}\)
- Câu 27 : Cho cấp số cộng có \(u_{1}=-3 ; u_{6}=27\). Tìm d?
A. d=5
B. d=6
C. d=7
D. d=8
- Câu 28 : Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là \({S_n} = 253\). Tìm n.
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
- Câu 29 : Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_4} = 10\\ {u_4} + {u_6} = 26 \end{array} \right.\) có công sai là
A. d = 3
B. d = -3
C. d = 5
D. d = 6
- Câu 30 : Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 2018 công sai d = -5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A. u406
B. u403
C. u405
D. u404
- Câu 31 : Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có \({u_9} = 5{u_2}\) và \({u_{13}} = 2{u_6} + 5\).
A. u1 = 3 và d = 4
B. u1 = 3 và d = 5
C. u1 = 4 và d = 5
D. u1 = 4 và d = 3
- Câu 32 : Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết \({S_7} = 77\) và \({S_{12}} = 192\). Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
A. \({u_n} = 5 + 4n\)
B. \({u_n} = 3 + 2n\)
C. \({u_n} = 2 + 3n\)
D. \({u_n} = 4 + 5n\)
- Câu 33 : Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6, 12, 8
B. 8, 13, 18
C. 7, 12, 17
D. 6, 10, 14
- Câu 34 : Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { có: } u_{1}=-3 ; d=\frac{1}{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n+1)\)
B. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2} n-1\)
C. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n-1)\)
D. \(u_{n}=n\left(-3+\frac{1}{4}(n-1)\right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau