Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án !!
- Câu 1 : Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30.
A. 1/30
B. 1/5
C. 6
D. 1/6
- Câu 2 : Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
A. 1/40
B. 8/3
C. 3/8
D. 1/8
- Câu 3 : Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
A. 1/40
B. 1/4
C. 4
D. 1/8
- Câu 4 : Một lớp học có 40 học sinh trong đó coa 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
A. 15/32
B. 7/8
C. 1/2
D. Một đáp số khác
- Câu 5 : Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó có 10 nam và 15 nữ. Cho ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A. 3/115
B. 27/92
C. 9/92
D. 7/920
- Câu 6 : Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1/2 và 1/3
A. 5/6
B. 1/6
C. 2/3
D. 1/3
- Câu 7 : Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1/2 và 1/3
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/6
D. 5/6
- Câu 8 : Một cái túi chứa 3 viên bi đỏ và 5 bi xanh, 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
A. 14
B. 90
C. 1
D. 364
- Câu 9 : Một cái túi chứa 3 viên bi đỏ và 5 bi xanh, 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
A. 1/14
B. 45/182
C. 1/90
D. 1/364
- Câu 10 : Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất. Khi đó, số kết quả có thể xảy ra là:
A. 18
B. 36
C. 216
D. 108
- Câu 11 : Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Khi đó: Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con súc sắc bằng 12 là:
A. 25/216
B. 1/8
C. 1/6
D. 1/3
- Câu 12 : Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2 phế phẩm.
A. 1/2
B. 5/8
C. 2/9
D. 1/5
- Câu 13 : Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2 phế phẩm.
A. 1/2
B. 3/8
C. 7/9
D. 4/5
- Câu 14 : Trong một buổi liên hoan có 6 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong số đó tham gia trò chơi.
A. 1/4
B. 9/22
C. 1/11
D. 19/22
- Câu 15 : Trong một buổi liên hoan có 6 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong số đó tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào
A. 1/4
B. 9/22
C. 1/11
D. 19/22
- Câu 16 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Có hai hộp bút chì. Hộp 1 có 3 bút đỏ và 4 bút xanh. Hộp II có 8 bút đỏ và 4 bút xanh. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bút. Tính xác suất để có 1 bút đỏ và 1 bút xanh.
A. 1/12
B. 1/6
C. 11/21
D. 11/24
- Câu 18 : Một chiếc máy có ba động cơ I,II,III hoạt động độc lập với nhau. Xác xuất để động cơ I,II,III chạy tốt tương ứng là 0,7; 0,8; 0,9.
A. 0,006
B. 0,496
C. 0,504
D. 0,994
- Câu 19 : Một chiếc máy có ba động cơ I,II,III hoạt động độc lập với nhau. Xác xuất để động cơ I,II,III chạy tốt tương ứng là 0,7; 0,8; 0,9.
A. 0,006
B. 0,496
C. 0,504
D. 0,994
- Câu 20 : Một chiếc máy có ba động cơ I,II,III hoạt động độc lập với nhau. Xác xuất để động cơ I,II,III chạy tốt tương ứng là 0,7;0,8;0,9.
A. 1/2197
B. 144/2197
C. 0.94
D. 0,994
- Câu 21 : Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở ngay lần thứ nhất
A. 12/13
B. 1/13
C. 1/4
D. 3/4
- Câu 22 : Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 3
A. 1728/2197
B. 1/2197
C. 144/2197
D. 1/64
- Câu 23 : Một mạch điện gồm 3 link kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện 1,2,3 trong khoảng thời gian t nào đó tương ứng là 0,2; 0,1 và 0,05. Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập với nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạch hoạt động được trong thời gian t nào đó.
A. 0,931
B. 0,684
C. 0.001
D. 0,014.
- Câu 24 : Số cách xếp 6 bạn A,B,C,D,E,F ngồi vào bàn học gồm 6 chỗ là:
A. 1
B. 120
C. 720
D. 6
- Câu 25 : Số cách xếp 5 bạn A,B,C,D,E ngồi vào bàn tròn 5 chỗ là:
A. 1
B. 120
C. 24
D. 5
- Câu 26 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?
A. 1000 số
B. 9000 số
C. 4536 số
D. 5040 số
- Câu 27 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 1440
B. 784
C. 672
D. 112
- Câu 28 : Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ
A. 9880
B. 3366
C. 53280
D. 6732
- Câu 29 : Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ
A. 9880
B. 3366
C. 53280
D. 6732
- Câu 30 : Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức
A. 366080
B. 286
C. 3660
D. 36608
- Câu 31 : Tìm hệ số của trong khai triển . Biết rằng hệ số của số hạng chứa gấp 3 lần hệ số của số hạng chứa x.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
- Câu 32 : Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
A. 3
B. 84
C. 504
D. 48
- Câu 33 : Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
A. 30
B. 11
C. 16
D. 48
- Câu 34 : Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
A. 4
B. 30
C. 40
D. 74
- Câu 35 : Một túi có 5 quả cam khác nhau, 3 quả quýt khác nhau và 2 quả chanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 lần 2 quả. Tính xác suất để lấy 2 quả khác loại.
A. 14/45
B. 13/45
C. 31/45
D. 3/5
- Câu 36 : Gieo một súc sắc 3 lần
A. 1/216
B. 91/216
C. 7/216
D. 25/72
- Câu 37 : Gieo một súc sắc 3 lần
A. 10/216
B. 91/216
C. 7/216
D. 25/72
- Câu 38 : Cho A và B là hai biến cố độc lập. Hãy tìm phương án sai trong các phương án sau
A. P(A.B)= P(A).P(B)
B.
C.
D.
- Câu 39 : Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.
A. 0,7
B. 0,27
C. 0,343
D. 0,973
- Câu 40 : Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.
A. 0,147
B. 0,27
C. 0,343
D. 0,973
- Câu 41 : Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường. Từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi tử A đến C mà qua B một lần?
A. 8
B. 15
C. 3
D. 5
- Câu 42 : Số cách xếp 5 bạn An, Bình, Cự , Đông, Én ngồi vào bàn học thẳng gồm 5 chỗ là:
A. 5
B. 10
C. 60
D. 120
- Câu 43 : Số tam giác mà các đỉnh thuộc tập hợp gồm 6 điểm A,B,C,D,E,F (trong đó không có 3 đỉnh nào thẳng hàng) là:
A. 2
B. 20
C. 120
D. 12
- Câu 44 : Số các vecto khác vecto 0, có hai đầu mút trong số 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F đã cho là:
A. 3
B. 6
C. 15
D. 30
- Câu 45 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2240
B. 2520
C. 3024
D. 3240
- Câu 46 : Lớp 11A có 39 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để giữ các chức vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư chi đoàn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 13
B. 9139
C. 54834
D. 78
- Câu 47 : Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 3006
B. -3003
C. 3003
D. 6435
- Câu 48 : Hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. 6
B. 8
C. 12
D. 4
- Câu 49 : Một túi có 10 viên bi trong đó có 7 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi đó có ít nhất 1 viên bi vàng.
A. 3/2
B. 2
C. 17/24
D. 19/26
- Câu 50 : Gieo hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc là 7?
A. 1/12
B. 1/6
C. 1/7
D. 5/36
- Câu 51 : Tổ của hai bạn Hải và Dương có 10 bạn. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 2 bạn trong tổ vào độ văn nghệ của trường.
A. 1/45
B. 8/45
C. 2
D. 2/45
- Câu 52 : Một xạ thủ bắn 3 viên đạn vào bia. Xác suất để 3 viên đạn bắn ra trúng vòng 10 là 0,4. Gọi Xk là biến cố:”trong 3 lần bắn có k viên đạn trúng vòng 10”, k = 1,2,3. Đẳng thức nào sau đây có kết quả sai?
A. P(X0) = 0,216
B. P(X1) = 0,430
C. P(X2) = 0,288
D. P(X3) = 0,064
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau