Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án !!
- Câu 1 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho hàm số Ta có bằng
A. 0
B. -3
C. 6
D. -6
- Câu 3 : Cho hàm số Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 3)
B. (1; +∞)
C. (-∞; 3)
D. (-∞; 1) và (3; +∞)
- Câu 4 : Hàm số nghịch biến trên các khoản
A. (0; 2) và (2; +∞)
B. (-∞; 0) và (2; +∞)
C. [0; 1) và (1; 2]
D. (0; 1) và (1; 2)
- Câu 5 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Hàm số đồng biến trên (-∞; +∞) khi và chỉ khi
A. m = 3
B. m ≥ 3
C. m ≤ 3
D. 0 ≤ m ≤ 3
- Câu 7 : Hàm số
A. Có cực đại mà không có cực tiểu
B. Có cực tiểu mà không có cực đại
C. Không có cực đại và cực tiểu
D. Có cả cực đại và cực tiểu.
- Câu 8 : Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 9 : Cho hàm số . Tích các giá trị cực trị của hàm số là
A. 0
B. -3
C. 2
D. 3
- Câu 10 : Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số có phương trình là
A. y = -x + 2
B. y = x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2
- Câu 11 : Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 5] tương ứng là
A. –25 và –7
B. –7 và 0
C. –32 và 0
D. –32 và –7
- Câu 12 : Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y = -3x + 2
B. y = 3x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = x + 2
- Câu 13 : Cho hàm số Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 15 : Số nghiệm của phương trình (với -1 < m < 0 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Cho hai số dương a, b thỏa mãn Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Giả sử x là nghiệm của phương trình:
A. lg(1 - x) = 1
B.
C. lg(1 - x) < 1
D.
- Câu 19 : Tập nghiệm của phương trình là
A. x ≥ 0
B. x ≤ 1
C. 0 ≤ x ≤ 1
D. 0 ≤ x ≤ 2
- Câu 20 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (-∞; 2)
B. (0; 2)
C. (2; +∞)
D. (0; 2]
- Câu 21 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. (0;1)
D.
- Câu 22 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (-3; 4)
B. (-3; 1) ∪ (1; 4)
C. (0; 4)
D. (0; 1) ∪ (1; 4)
- Câu 23 : Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x và đường cong bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = -x + 5 là
A. 8π
B. 9π
C. 10π
D. 12π
- Câu 26 : Số nào sau đây là số thuần ảo?
A. (2 + 3i)(2 - 3i)
B. (2 + 3i) + (3 - 2i)
C. (2 + 3i) - 2(2 - 3i)
D. (2 + 3i) - (2 - 3i)
- Câu 27 : Môđun của số phức z = -1 + 7i là
A. 7
B. 6
C.
D. 8
- Câu 28 : Căn bậc hai của số phức z = -8 + 6i là
A. -1 - 3i và 1 + 3i
B. -1 + 3i và 1 - 3i
C. 3 + i và -3 - i
D. -3 + i và -3 - i
- Câu 29 : Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của biểu thức bằng
A. 7
B.
C. 14
D. 25
- Câu 30 : Cho các số phức Giá trị của biểu thức là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 31 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số thực và là đường thẳng có phương trình
A. x = 0
B. y = 0
C. x = y
D. x = -y
- Câu 32 : Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 2
B. 0
C. -2
D. -1
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức