Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường...
- Câu 1 : Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. hai vectơ cùng hướng.
B. hai vectơ vuông góc.
C. hai vectơ đối nhau.
D. hai vectơ bằng nhau.
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-4;0) và B(0;3). Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {AB} \).
A. \(\overrightarrow u = \left( { - 8; - 6} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {8;{\rm{ }}6} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( { - 4; - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( {4;{\rm{ }}3} \right)\)
- Câu 3 : Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?
A. y = 4x - 1.
B. y = 5 - 2x.
C. y = - 2.
D. x = 2.
- Câu 4 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} } \right|\) bằng
A. \(2a\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
D. \(a\sqrt 2 \)
- Câu 5 : Phương trình \(x^2-2mx+m-3=0\) có hai nghiệm trái dấu khi
A. m > 3.
B. m < 3.
C. \(m \ge 3\)
D. \(m \le 3\) .
- Câu 6 : Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 8 = 2,82827125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8\) chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81
B. 2,80
C. 2,82
D. 2,83
- Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai?
A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} \)
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) .
- Câu 8 : Điều kiện xác định của phương trình: \(x - 1 + \frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }} = 0\) là
A. \(x \ge - \frac{1}{2}\)
B. \(x \le - \frac{1}{2}\).
C. \(x > - \frac{1}{2}\)
D. \(x < - \frac{1}{2}\)
- Câu 9 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|1 < x \le 4} \right\}\). Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê phần tử là
A. {1;2;3;4}
B. {2;3}
C. {2;3;4}
D. {1;2;3}
- Câu 10 : Trong các hàm số: \(y = {x^2} + 4x,y = - {x^4} + 2{x^2},y = \left| x \right|,\)\(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {x - 2} \right|\) có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 11 : Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng?
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\)
B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {CG} = \vec 0\)
C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {AG} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\)
D. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 12 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow i + 3\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\).Tính biểu thức tọa độ của \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)?
A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = - 1\)
B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 1\)
C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left( {2; - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 5\sqrt 2 \)
- Câu 13 : Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P), đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
B. \(I\left( { - \frac{b}{a}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
C. \(I\left( {\frac{b}{a};\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
D. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{2a}}} \right)\)
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;-1), B(-1;2) và I(1;-1). Tìm tọa độ điểm C để I là trọng tâm tam giác ABC.
A. C(1;-4)
B. C(1;0)
C. C(1;4)
D. C(9;-4)
- Câu 15 : Cho \({0^0} < \alpha < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\cot \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \tan \alpha \)
B. \(\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
C. \(\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
D. \(\tan \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \cot \alpha \)
- Câu 16 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
- 2x + 5y = 9\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right.\) làA. \(\left( {\frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
B. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
C. \(\left( {\frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
D. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
- Câu 17 : Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\), với \({90^0} < \alpha < {180^0}\). Tính \(\cos \alpha \).
A. \(\cos \alpha = \frac{2}{3}\)
B. \(\cos \alpha = -\frac{2}{3}\)
C. \(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\cos \alpha =- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}m > \frac{1}{{24}}\\m \ne - 1\end{array} \right.\)
B. \(m > \frac{1}{{24}}\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}m < \frac{1}{{24}}\\m \ne - 1\end{array} \right.\)
D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
- Câu 19 : Phương trình \(\sqrt {2x - 3} = 1\) tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 3} = x - 3\)
B. \(\left( {x - 4} \right)\sqrt {2x - 3} = x - 4\)
C. \(x\sqrt {2x - 3} = x\)
D. \(\sqrt {x - 3} + \sqrt {2x - 3} = 1 + \sqrt {x - 3} \)
- Câu 20 : Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là
A. \(\left( { - \infty ;\;2} \right]\)
B. R
C. \(\left[ {2;\; + \infty } \right)\)
D. \(\left\{ {0;\;1;\;2} \right\}\)
- Câu 21 : Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x = \frac{1}{3}\) và đi qua điểm A(1;3). Tổng giá trị \(a + 2b\) là
A. \( - \frac{1}{2}\)
B. 1
C. \( \frac{1}{2}\)
D. - 1
- Câu 22 : Cho \(\Delta ABC\) có M, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {NA} + \overrightarrow {BQ} \) bằng vectơ nào sau đây?
A. \(\overrightarrow 0 \)
B. \(\overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AQ} \)
D. \(\overrightarrow {CB} \)
- Câu 23 : Số nghiệm phương trình \(\left( {{x^2} + 5x + 4} \right)\sqrt {x + 3} = 0\) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 24 : Số nghiệm phương trình \({x^4} + 5{x^2} - 7 = 0\) là
A. 0
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 25 : Cho hai tập hợp A = (-3;3) và \(B = \left( {0\,;\, + \infty } \right)\). Tìm \(A \cup B\).
A. \(A \cup B = \left( { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
B. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
C. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\,0} \right)\)
D. \(A \cup B = \left( {0\,;\,3} \right)\)
- Câu 26 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ và \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Xác định dấu của a và \(\Delta\)?
A. \(a > 0,\Delta = 0\)
B. \(a < 0,\Delta > 0\)
C. \(a < 0,\Delta = 0\)
D. \(a > 0,\Delta > 0\)
- Câu 27 : Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc \(60^0\). Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 100 (N)
B. \(50\sqrt 3 \) (N)
C. \(100\sqrt 3 \) (N)
D. Đáp án khác.
- Câu 28 : Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({x^2} + 5x + 2 + 2\sqrt {{x^2} + 5x + 10} = 0\) là
A. 5
B. 13
C. 10
D. 25
- Câu 29 : Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + 5m\) đồng biến trên tập số thực.
A. m = 2
B. m > 2
C. \(m \ne 2\)
D. m < 2
- Câu 30 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau, sao cho diện tích còn lại là 1500m2 (hình vẽ bên dưới). Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
A. 45m
B. 5m
C. 4m
D. 9m
- Câu 31 : Cho \(\vec a = \left( {2;\,\,1} \right),\vec b = \left( { - 3;\,\,4} \right),\vec c = \left( { - 4;\,\,9} \right)\). Hai số thực m, n thỏa mãn \(m\vec a + n\vec b = \vec c\). Tính \({m^2} + {n^2}\).
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 32 : Phương trình \(\left( {{m^2} - 4m + 3} \right)x = {m^2} - 3m + 2\) vô nghiệm khi m bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 33 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2;-1) và B(-2;1). Tìm điểm M thuộc tia Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M.
A. \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
B. \(M\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) và \(M\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\)
C. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\)
D. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\) và \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
- Câu 34 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 2\sin x - 1\), với \({0^o} \le x \le {90^o}\). Giá trị của tích M.m bằng
A. \(\frac{5}{2}\)
B. 1
C. \(\frac{7}{2}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
- Câu 35 : Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
B. Lớp 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
C. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
D. Lớp 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45em.
- Câu 36 : Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {BD} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
B. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
C. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{2}\overrightarrow {AC} \)
D. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
- Câu 37 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1;-3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của \(\Delta ABC\), biết AB = 3, AC = 4.
A. \(H\left( {1\,;\,\frac{{24}}{5}} \right)\)
B. \(H\left( {1\,;\, - \frac{6}{5}} \right)\)
C. \(H\left( {1\,;\, - \frac{{24}}{5}} \right)\)
D. \(H\left( {1\,;\,\frac{6}{5}} \right)\)
- Câu 38 : Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?
A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};\;0} \right)\)
B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\)
C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {0;\;\frac{5}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { - 2;\; - 3} \right)\)
- Câu 39 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y = mx cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - x + 1\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2\) sao cho \(x_1, x_2\) là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng \(\sqrt 7 \)?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề