30 Bài tập Đồng vị Hóa 10 Chương 1 Nguyên tử Nâng...
- Câu 1 : Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (cho K = 39, O = 16)
A. 7,24%
B. 7,55%.
C. 25,00%.
D. 28,98%.
- Câu 2 : Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (cho Cl = 35,5)
A. 12,64%.
B. 26,77%.
C. 27,00%.
D. 34,18%.
- Câu 3 : Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4?
A. 28,83%.
B. 10,97%
C. 11,00%.
D. 28,74%.
- Câu 4 : Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\) trong Cu2O là
A. 73%.
B. 64,29%.
C. 35,71%.
D. 27%.
- Câu 5 : Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) trong đó đồng vị \({}_{29}^{65}Cu\) chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{29}^{63}Cu\) trong CuSO4.5H2O là
A. 7,03.
B. 73.
C. 27.
D. 18,43.
- Câu 6 : Trong tự nhiên kali gồm 3 đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% và đồng vị 41K. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình của Br là 79,92. Thành phần % khối lượng của 39K trong KBr là
A. 30,56%.
B. 29,92%.
C. 31,03%.
D. 30,55%.
- Câu 7 : Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147N (99,63%) và A7N (0,37%). Trong HNO314N chiếm 22,1387% khối lượng. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Nitơ là:
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. 13.
- Câu 8 : Đồng trong tự nhiên gồm hai loại đồng vị là \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\)trong đó tỉ lệ số nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) : \({}_{29}^{63}Cu\) = 81 : 219. Nếu hoàn tan một miếng đồng nặng 19,062 gam bằng dung dịch HNO3 loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là: (3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
- Câu 9 : Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là \({}_{17}^{35}Cl\) và \({}_{17}^{37}Cl\) , trong đó đồng vị \({}_{17}^{35}Cl\) chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{17}^{37}Cl\) trong CaCl2 là
A. 47,78%.
B. 48,46%.
C. 16,16%.
D. 22,78%.
- Câu 10 : Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5. Tính số nguyên tử 65Cu có trong 16 gam CuSO4 khan.
A. 4,515.1022 nguyên tử
B. 1,55.1022 nguyên tử
C. 1,505.1022 nguyên tử
D. 4,52.1022 nguyên tử.
- Câu 11 : Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là
A. 81 và 79.
B. 75 và 85.
C. 79 và 81.
D. 85 và 75.
- Câu 12 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.
A. 73,00%
B. 27,00%
C. 32,33%
D. 34,18 %
- Câu 13 : Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,485. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O)
A. 9,82%
B. 8,65%.
C. 8,56%.
D. 8,92%.
- Câu 14 : Trong nước tự nhiên, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1H và 2H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong nước nguyên chất bằng 1,008. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 2H có trong 1,000 gam nước nguyên chất là (cho: O = 16)
A. 0,178%
B. 17,762%
C. 0,089%
D. 11,012%
- Câu 15 : Trong tự nhiên Si có ba đồng vị bền 2814Si chiếm 92,23%, 2914Si chiếm 4,67% còn lại là 3014Si.Phần trăm khối lượng của 2914Si trong Na2SiO3 là (Biết Na = 23 , O = 16):
A. 2,2018%
B. 1,1091%
C. 1,8143%
D. 2,1024%
- Câu 16 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 13,09%. Giá trị của n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 17 : Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axít H3BO3 ?
A. 3%
B. 4%
C. 5%
D. 6%
- Câu 18 : Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y ,Z; biết tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Số khối của X, Y, Z lần lượt là
A. 26, 27, 29
B. 30, 29,28
C. 28, 29, 30
D. 27, 28, 26
- Câu 19 : Một lít khí hiđro giàu đơteri (12H) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng hiđro chỉ có hai đồng vị là 1H và 2H. Phần trăm khối lượng nguyên tử 1H trong loại khí hiđro trên là
A. 12,00%
B. 88,00%.
C. 21,43%.
D. 78,57%.
- Câu 20 : Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Biết 752,875. 1020 nguyên tử oxi có khối lượng m gam. Tỷ lệ giữa các đồng vị lần lượt là 16O : 17O = 4504 : 301, 18 O : 17O = 585 : 903 . Tính giá trị của m
A. 2,0175
B. 2,0173
C. 2, 0875
D. 2,0189
- Câu 21 : Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị 54Fe chiếm 5,8%, 56Fe chiếm 91,72%, 57Fe chiếm 2,2% và 58Fe chiếm 0,28%. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br chiếm 50,69% và 81Br chiếm 49,31%. Thành phần % khối lượng của 56Fe trong FeBr3 là
A. 17,36%.
B. 18,92%.
C. 27,03%.
D. 27,55%.
- Câu 22 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl (Cl có số hiệu nguyên tử là 17). Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
- Câu 23 : Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 11B chứa trong H3BO3 là (Cho: H = 1, O = 16)
A. 14,00%.
B. 14,16%.
C. 14,42%.
D. 15,00%.
- Câu 24 : Trong tự nhiên nguyên tố Bo có hai đồng vị bền là 11B và 10B. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Trung bình cứ có 1539 nguyên tử 10B thì sẽ có tương ứng bao nhiêu nguyên tử 11B ?
A. 292
B. 361
C. 1247
D. 6561
- Câu 25 : Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền: 24Mg (79,00%); 25Mg (10,00%) và 26Mg (11,00%). Giả sử có 158 nguyên tử đồng vị 24Mg thì tổng số nguyên tử của hai đồng vị còn lại là
A. 20.
B. 21.
C. 22.
D. 42.
- Câu 26 : Số phân tử dạng A2B được tạo thành từ n đồng vị của A và m đồng vị của B là:
A. \(\frac{{m.n(n + 1)}}{2}\)
B. m.n(n + 1).
C. m.n2.
D. m2.n.
- Câu 27 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị là 14N, 15N còn H có 3 đồng vị bền là 1H, 2H, 3H. Khẳng định nào sau đây là không đúng
A. có 12 phân tử dạng NO2.
B. Có 12 phân tử dạng N2O.
C. có 60 phân tử dạng HNO3.
D. có 18 phân tử dạng H2O.
- Câu 28 : Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (Cho: K = 39, O = 16)
A. 7,24%.
B. 7,55%.
C. 25,00%.
D. 28,98%.
- Câu 29 : Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Số phân tử NH3 tối đa có thể có là (biết 3 nguyên tử H trong NH3 là tương đương về mặt cấu tạo)
A. 6.
B. 12.
C. 18.
D. 20.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao