Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 2 Hình học 11 có đá...
- Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, những mệnh đề nào đúng?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
B. C. (2). (3), (4)
D. (1), (3).
- Câu 2 : Cho hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với mặt phẳng (P). mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. a và b song song với nhau
B. B. a và b chéo nhau.
C. a và b cắt nhau.
D. a và b có thể cắt nhau, song song hoặc chéo nhau.
- Câu 3 : Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu (P) // a thì (P) // b.
B. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc chứa b.
C. Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.
D. Nếu (P) chứa a thì có thể (P) song song với b
- Câu 4 : Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Khi đó, số đường thẳng phân biệt nằm trong (P) và song song với a có thể là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD với AC và BD cắt nhau tại M, AB và CD cắt nhau tại N. Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) có giao tuyến là:
A. SM
B. SN
C. SA
D. MN
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh AB và CD không song song ; O là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD. Giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAC) và (SBD), (SAB) và (SCD) lần lượt là:
A. SA và SI, I là giao điểm của AB, CD
B. SO và SI, I là giao điểm của AB, CD
C. SB và SO
D. SD và SO
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy nhỏ AD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng d đi qua S và d //AC.
B. Đường thẳng d đi qua S và d // BC.
C. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
D. Đường thẳng SM với M là giao điểm của AB và CD.
- Câu 8 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AD và G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (GCD) là:
A. Đường thẳng d đi qua G và d //CD.
B. Đường thẳng d đi qua B và d // CD.
C. Đường thẳng BG.
D. Đường thẳng BK với K = MN ∩ CD
- Câu 9 : Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. kết luận nào sau đây là đúng?
A. AD // (BEF)
B. (AFD) // (BEC)
C. (ABD) // (EFC)
D. EC // (ABF)
- Câu 10 : Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc cạnh AC, điểm N thuộc cạnh CD. Mặt phẳng (∝) đi qua MN, song song với AB. Tìm thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD.
A. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.
B. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BD với đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng AB.
C. Thiết diện là tam giác MNP, trong đó P là giao điểm của đường thẳng BC với đường thẳng đi qua N và song song với đường thẳng BD.
D. Thiết diện là hình bình hành MNPQ.
- Câu 11 : Cho tứ diện ABCD, M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN // CD
B. MN // AD
C. MN // BD
D. MN // AC
- Câu 12 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành . gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
- Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Điểm M thuộc đoạn thẳng SB. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (ADM) với (SBC).
A. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng MD.
B. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua M và song song với BC.
C. Giao tuyến của (ADM) với (SBC) là đường thẳng qua MN, với M là giao điểm của MD và SC.
D. Giao tuyến của (ADM) với 9SBC) là đường thẳng qua MN, với N là giao điểm của MD và BC.
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. M là điểm thuộc cạnh SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC cắt nhau.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC chéo nhau.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MIJ) và đường thẳng AC song song với nhau.
- Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. K là trung điểm của SA, H là điểm thuộc cạnh AC và không phải là trung điểm của AC. Mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (∝) là hình gì?
A. Tam giác
B. Ngũ giác
C. Tứ giác
D. Tam giác hoặc ngũ giác
- Câu 16 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. gọi M là trung điểm của AB, qua M dựng mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ∆ABC và ∆ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BMN) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB. N, P lần lượt là trung điểm của BD và AD. Điểm Q là giao điểm của AC với (MNP). Tính QA/QC.
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau