Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Marie...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\cos x}}\) là:
A. \(D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
B. D = R
C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
D. \(D = \left[ { - 1;1} \right].\)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0). Phép quay tâm O góc quay \(90^\circ \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. (-1;0)
B. (0;1)
C. (1;1)
D. (0;-1)
- Câu 3 : Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x là
A. \(\pi\)
B. \(3\pi\)
C. \(2\pi\)
D. \(\dfrac{\pi }{2}\)
- Câu 4 : Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn \(0 \le k < n.\) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)
B. \({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\)
C. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}.\)
D. \(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}.\)
- Câu 5 : Tập nghiệm của phưng trình 2sin 2x + 1 = 0 là
A. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 6 : Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn ?
A. 70
B. 60
C. 90
D. 80
- Câu 7 : Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau ?
A. 24
B. 64
C. 256
D. 12
- Câu 8 : Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là
A. \(\dfrac{1}{{18}}\)
B. \(\dfrac{1}{{20}}\)
C. \(\dfrac{1}{{216}}\)
D. \(\dfrac{1}{{172}}\)
- Câu 9 : Phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v \) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Khi đó
A. \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'} \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'}\)
C. \(3\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {A'M'}\)
D. \(\overrightarrow {AM} = - \overrightarrow {A'M'} \)
- Câu 10 : Xét hàm số y = sin x trên đoạn \(\left[ { - \pi ;0} \right].\) Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
B. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số đồng biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
C. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số nghịch biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
D. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
- Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
A. 2x + 2y = 0
B. 2x + 2y - 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y - 4 = 0
- Câu 12 : Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 8.
A. \(\dfrac{1}{6}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{5}{{36}}\)
D. \(\dfrac{1}{9}\)
- Câu 13 : Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?
A. \({u_n} = {2^n}\)
B. \({u_n} = 2n - 5\)
C. \({u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}\)
D. \({u_n} = \dfrac{{1 - n}}{{3n + 2}}\)
- Câu 14 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Giả sử a // \(\left( \alpha \right),\,b \subset \left( \alpha \right).\) Khi đó :
A. a, b cắt nhau
B. a // b hoặc a, b chéo nhau
C. a, b chéo nhau
D. a // b
- Câu 15 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm của A'B'. Hỏi đường thẳng B'C song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (HA'C)
B. (HAB)
C. (AHC')
D. (AA'H)
- Câu 16 : Cho dãy số (un) biết \({u_n} = \dfrac{{2n - 1}}{{5n + 3}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Hỏi số \(\dfrac{1}{3}\) là số hạng thứ mấy của dãy số ?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 17 : Số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :
A. \(- C_9^3{x^3}.\)
B. \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\)
C. \(\dfrac{1}{8}C_9^3.\)
D. \(C_9^3{x^3}.\)
- Câu 18 : Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 3\\{u_n} = \dfrac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.\) với \(n \in {\mathbb{N}^*},n \ge 2.\) Tìm số hạng u4.
A. \({u_4} = \dfrac{1}{2}\)
B. \({u_4} = 1\)
C. \({u_4} = \dfrac{{11}}{8}\)
D. \({u_4} = \dfrac{5}{8}\)
- Câu 19 : Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là:
A. \(C_{14}^6{3^8}{x^{10}}\)
B. \(C_{14}^6{3^8}\)
C. \(C_{14}^6{3^6}\)
D. \(C_{14}^6{3^6}{x^{10}}\)
- Câu 20 : Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng.
A. \(\dfrac{{40}}{{1001}}\)
B. \(\dfrac{{240}}{{1001}}\)
C. \(\dfrac{{200}}{{1001}}\)
D. \(\dfrac{{702}}{{1001}}\)
- Câu 21 : Cho dãy số (un), biết \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}.\) Tìm số hạng u5.
A. \({u_5} = \dfrac{7}{4}\)
B. \({u_5} = \dfrac{7}{9}\)
C. \({u_5} = \dfrac{{24}}{{51}}\)
D. \({u_5} = \dfrac{4}{7}\)
- Câu 22 : Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. \({\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\)
B. \(\cos x = \dfrac{\pi }{2}\)
C. \({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)
D. \(2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\)
- Câu 23 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y = sinx
A. \(T=\pi\)
B. T = 0
C. \(T=2\pi\)
D. \(T = \dfrac{\pi }{2}\)
- Câu 24 : Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\).
A. 448
B. 56
C. -56
D. -448
- Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x - y - 3 = 0. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k = - 1 và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;3} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Viết phương trình đường thẳng d'.
A. 3x - y + 3 = 0
B. 3x + y + 3 = 0
C. 3x + y - 3 = 0
D. 3x - y - 3 = 0
- Câu 26 : Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 10; 5 học sinh khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kì thi AMC. Có bao nhiêu cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10 ?
A. 50
B. 500
C. 501
D. 502
- Câu 27 : Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?
A. 25
B. 20
C. 10
D. 50
- Câu 28 : Tìm số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) của phương trình sin x = cos 2x.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 29 : Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \cos \left( {2019x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\).
A. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\)
C. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
D. \(\left[ { - 2019;2019} \right]\)
- Câu 30 : Tính giá trị của tổng \(T = C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2018}\).
A. \(T = {2^{2019}}\)
B. \(T = {2^{2019}} - 2\)
C. \(T = {2^{2019}} - 1\)
D. \(T = {3^{2019}}\)
- Câu 31 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {3; - 2} \right)\) biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2y = 0\) thành đường tròn (C'). Tìm tọa độ I' của đường tròn (C').
A. I'(3;-3)
B. I'(-3;1)
C. I'(3;-1)
D. I'(-3;3)
- Câu 32 : Phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A. \(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
B. \({\rm{cos}}\left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
C. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
D. \(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)
- Câu 33 : Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau.
A. 156
B. 240
C. 180
D. 106
- Câu 34 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = xsinx
B. \(y = {\sin ^2}x\)
C. y = cos3x
D. y = 2xcos2x
- Câu 35 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\)?
A. y = cosx
B. y = sinx
C. y = cotx
D. y = tan x
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau