Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 7 Phép vị tự
- Câu 1 : Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vi tự với tỉ số k=100 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Chỉ có hai phép.
C. . Có duy nhất một phép.
D. Có rất nhiều phép.
- Câu 2 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phéo vị tự tâm A biến tam giác ABC thành tam giác AMN có tỉ số bằng bao nhiêu?
A. \( - \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(2\)
D. \( - 2\)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy, xét phép vị tự V tâm O tỉ số k. Với điểm \(M(x;y),\) gọi \({M_1} = {V_{\left( {O;k} \right)}}(M).\) Chọn khẳng định đúng:
A. \({M_1}( - kx; - ky)\)
B. \({M_1}\left( {\frac{x}{k};\frac{y}{k}} \right)\)
C. \({M_1}\left( { - \frac{x}{k}; - \frac{y}{k}} \right)\)
D. \({M_1}(kx;ky)\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;1). Xét phép vị tự V tâm I, tỉ số k=3, tìm ảnh d’ của đường thẳng \(d:x + 2y = 0,\) qua phép vị tự V.
A. \(x + 2y + 2 = 0.\)
B. \(x + 2y + 4 = 0.\)
C. \(x + 2y + 6 = 0.\)
D. \(x + 2y + 8 = 0.\)
- Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2). Xét phép vị tự V tâm I, tỉ số k=2, tìm ảnh (C’) của đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} = 4\) qua phép vị tự V.
A. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 16.\)
B. \({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 16.\)
C. \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 16\)
D. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 16.\)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến:
A. Điểm A thành điểm G
B. Điểm A thành điểm D
C. Điểm D thành điểm A
D. Điểm G thành điểm A
- Câu 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0. Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số k = -2, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.
A. x2 + y2 + 2x - 30y + 60 = 0
B. x2 + y2 - 2x - 30y + 62 = 0
C. x2 + y2 + 2x - 30y + 62 = 0
D. x2 + y2 - 2x - 30y + 60 = 0
- Câu 8 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R) (O không trùng với O’). Có bao nhiều phép vị tự biến (O) thành (O’)?
A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
D. Có vô số phép vị tự
- Câu 9 : Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?
A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
D. Có vô số phép vị tự
- Câu 10 : Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Tìm mệnh đề đúng:
A. Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’
B. Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’
C. Có vô số phép vị tự biến d thành d’
D. Không có phép vị tự nào biến d thành d’
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau