Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT L...
- Câu 1 : Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?
A. \( - \dfrac{5 }{2}\)
B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
C. 1
D. \(\dfrac{1 }{ 2}\).
- Câu 2 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?
A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)
B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)
C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)
D. \(y = - {x^3} + 3x - 2\).
- Câu 3 : Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C. Hàm số luôn có cực trị.
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \).
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:
A. y = 3x
B. y = x – 3
C. y = 3x – 3
D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\)
- Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2
D. Hàm số có ba điểm cực trị
- Câu 6 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).
A. 2y – 1= 0
B. 2x – 1 = 0
C. x – 2 = 0
D. y – 2 = 0
- Câu 7 : Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\)
- Câu 8 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)
C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- Câu 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2]
A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
B. – 5
C. 5
D. \(\dfrac{1 }{3}\)
- Câu 10 : Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
A. (1 ; 4)
B. (1 ; 3)
C. (-3 ; -1)
D. (- 1 ; 3)
- Câu 11 : Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được:
A. 3
B. \({1 \over 6}\)
C. \({5 \over 6}\)
D. \({3 \over 2}\)
- Câu 12 : Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:
A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)
B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\)
C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)
D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\).
- Câu 13 : Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
A. \({b^n} = a\)
B. \({a^n} = b\)
C. \({a^n} = {b^n}\)
D. \({n^a} = b\).
- Câu 14 : Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là bao nhiêu?
A. \( - 1 < x \le 1\).
B. \({1 \over 3} < x \le 3\).
C. \( - 1 \le x \le 1\).
D. \(0 \le x \le 1\).
- Câu 15 : Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\)
A. \(P = {a^3}{b^9}\)
B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\)
C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
D. Hàm số không có điểm cực trị.
- Câu 17 : Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\)
A. 1
B. \(\log {x \over y}\)
C. \({{\log y} \over x}\)
D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)
- Câu 18 : Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng bao nhiêu?
A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \)
B. \({b^{{a^2}}}\).
C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\)
D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\)
- Câu 19 : Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h
A. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
B. \(V = Bh\)
C. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)
D. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}Bh\)
- Câu 20 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(V = {a^3}\)
D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
- Câu 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)
B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)
D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- Câu 22 : Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 10
C. 13
D. 11
- Câu 23 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 24 : Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\end{array}\)
- Câu 25 : Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 26 : Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức