Đề thi học kì 1 - Toán 7 Trường Amsterdam - Năm họ...
- Câu 1 : Thực hiện phép tính\(a)\,\,\,5\frac{{17}}{{39}} + \left( {4\frac{2}{{85}} - 3\frac{2}{{45}}} \right) - \left( {13\frac{{19}}{{85}} - \frac{{\sqrt {121} }}{{45}} + \frac{{\sqrt {16} }}{{39}}} \right)\) \(b)\,\,\frac{{{{\left( { - 12} \right)}^5}{{.27}^4} - {{32}^2}{{.81}^4}}}{{{{729}^4}:{{( - 9)}^4}{{.16}^5}:{{( - 8)}^3}}}\)
A a) \( - \frac{{20}}{6}.\)
b) \(4\)
B a) \( \frac{{20}}{3}.\)
b) \(\frac{{5}}{3}\)
C a) \( - \frac{{25}}{3}.\)
b) \(-2\)
D a) \( - \frac{{20}}{3}.\)
b) \(2\)
- Câu 2 : tìm \(x\) biết\(a)\,\,\,\left| {\frac{{ - 2}}{3}:x + \frac{1}{6}} \right| = \frac{1}{{12}}\) \(b)\,\,3.\left( {x + \frac{1}{2}} \right) - \frac{{{x^2}}}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right) = 0\) \(c)\,\,{\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} = \frac{3}{4}\) \(d)\,\,\left| {\left| {6x - 2} \right| - 5} \right| = 2016x - 2017\)
A a)\(x = 8\) hoặc \(x = \frac{8}{3}.\)
b) \(x \in \left\{ { - 3; - \frac{1}{2};\,\,3} \right\}.\)
c) \(x \in \left\{ {\frac{{3\sqrt 3 }}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right\}.\)
d) \(x = \frac{{1012}}{{1011}}.\)
B a)\(x = 8\) hoặc \(x = \frac{8}{5}.\)
b) \(x \in \left\{ { - 3; - \frac{1}{4};\,\,3} \right\}.\)
c) \(x \in \left\{ {\frac{{3\sqrt 3 }}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{4}} \right\}.\)
d) \(x = \frac{{1011}}{{1012}}.\)
C a)\(x = 6\) hoặc \(x = \frac{8}{3}.\)
b) \(x \in \left\{ { 3; - \frac{1}{2};\,\,3} \right\}.\)
c) \(x \in \left\{ {\frac{{2\sqrt 3 }}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right\}.\)
d) \(x = \frac{{1010}}{{1011}}.\)
D a)\(x = 4\) hoặc \(x = \frac{8}{3}.\)
b) \(x \in \left\{ { - 3; - \frac{1}{2};\,\,-3} \right\}.\)
c) \(x \in \left\{ {\frac{{3\sqrt 2 }}{2};\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right\}.\)
d) \(x = \frac{{1001}}{{1011}}.\)
- Câu 3 : Để tham gia chương trình”tết no ấm cho học sinh vùng cao”, học sinh 3 lớp 7A,7B.7C tổ chức gói bánh chưng. Số bánh chưng lớp 7A và 7B gói được tỉ lệ nghịch với 3 và 2. Số bánh chưng lớp 7B và 7C gói được tỉ lệ nghịc với 7 và 5. Số bánh chưng lớp 7C gói được nhiều hơn lớp 7A là 22 cái. Hỏi cả 3 lớp gói được bao nhiêu chiếc bánh chưng để tham gia chương trình này.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có \(\widehat {ABC} < {90^0}\) . Vẽ ra ngoài tam giác đó các tam giác vuông cân tại A là \(\Delta ABD\) và \(\Delta ACE\) .a) Chứng minh \(DC=BE\) và \(DC\) vuông góc với \(BE\)b) Từ D kẻ đường thẳng song song với AE, cắt đường cao AH cỉa \(\Delta ABC\) tại F .Chứng minh \(\Delta ADF = \Delta BAC.\)c) Chứng minh: \(EF = AB.\)d) Chứng minh: \(EF \bot AB.\)
- Câu 5 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:\(\frac{{2016a + b + c + d}}{a} = \frac{{2016b + a + c + d}}{b} = \frac{{2016c + a + b + d}}{c} = \frac{{2016d + a + b + c}}{d}\)Tính giá trị biểu thức \(M = \frac{{a + b}}{{c + d}} + \frac{{b + c}}{{d + a}} + \frac{{c + d}}{{a + b}} + \frac{{d + a}}{{b + c}}.\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ