Đề thi thử THPT QG môn Hóa - Trường THPT chuyên La...
- Câu 1 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A Đá vôi.
B Vôi sống.
C Phèn chua.
D Thạch cao.
- Câu 2 : Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A FeCl3.
B Fe(NO3)2.
C Fe(NO3)3
D Fe2(SO4)3.
- Câu 3 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A HNO3 đặc nguội.
B H2SO4 loãng.
C HNO3 loãng.
D H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 4 : Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A Hiđroclorua.
B Metylamin.
C Etanol.
D Glyxin.
- Câu 5 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng.
A Este hóa.
B Trùng ngưng.
C Xà phòng hóa
D Tráng gương.
- Câu 6 : Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A vàng.
B đỏ.
C trắng.
D tím.
- Câu 7 : Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A etyl axetat.
B metyl propionat.
C propyl axetat.
D metyl axetat.
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A 2,24.
B 1,12.
C 3,36.
D 4,48.
- Câu 9 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A 7,36.
B 8,61.
C 10,23.
D 9,15.
- Câu 10 : Cho dãy các chất : NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A 2.
B 4.
C 5.
D 3.
- Câu 11 : Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít (đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A C3H6O2.
B C2H4O2.
C C5H10O2.
D C4H8O2.
- Câu 12 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là
A 224ml.
B 336 ml.
C 672ml.
D 448ml.
- Câu 13 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là:
A NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
B AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
D KCl, Br2, NH3, Zn.
- Câu 14 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A HCOOC3H5.
B C2H5COOCH3.
C HCOOC3H7.
D CH3COOC2H5.
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A 24,6.
B 2,04.
C 1,80.
D 18,0.
- Câu 16 : Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau:
A NaCl.
B NaNO3.
C Na2CO3.
D NH4HCO3.
- Câu 17 : X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A 9.
B 3.
C 6.
D 4.
- Câu 18 : Cho 2,06 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A 4,54.
B 9,5.
C 7,02.
D 7,44.
- Câu 19 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A NaHSO4 trong nước.
B CH3COONa trong nước.
C HCl trong C6H6 (benzen).
D Ca(OH)2 trong nước.
- Câu 20 : Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A CH3COOH.
B HCl.
C NaCl.
D H2SO4.
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH bằng một lượng khí O2 (vừa đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A 7,32.
B 6,84.
C 7,48.
D 6,46.
- Câu 22 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
B natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
- Câu 23 : Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là
A 10%.
B 30%.
C 15%.
D 5%.
- Câu 24 : Một mẫu supephotphat đơn có khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A 21,48%.
B 16,01%.
C 61,20%.
D 21,68%.
- Câu 25 : Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
A 25,3
B 7,3
C 18,5
D 24,8
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A 86,4 gam
B 97,2 gam
C 64,8 gam
D 108 gam
- Câu 27 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 15.
B 14.
C 13.
D 12.
- Câu 28 : Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được CO2, N2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A 19,88.
B 24,92.
C 24,20.
D 21,32.
- Câu 29 : Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:Tỉ lệ b:a có giá trị là
A 12.
B 13.
C 11.
D 14.
- Câu 30 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A 35,39.
B 37,215.
C 19,665.
D 39,04.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein