Đề thi thử THPT QG môn Hóa - Trường THPT Hàn Thuyê...
- Câu 1 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A Vàng.
B Hồng.
C Nâu đỏ.
D Xanh tím.
- Câu 2 : Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trò là chất khử?
A 3C + 4Al → Al4C3.
B 2C + Ca → CaC2.
C C + 2H2 → CH4.
D C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O.
- Câu 3 : Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm
A K, NO2, O2.
B KNO2, O2, NO2.
C KNO2, O2.
D K2O, N2O.
- Câu 4 : Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A Alanin.
B Metylamin.
C Axit glutamic.
D Lysin.
- Câu 5 : Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A Mg, Ca, Al.
B Ag, Zn, Mg.
C Zn, Na, Al.
D Cu, Ag, Fe.
- Câu 6 : Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO42- (x mol) và Cl- (y mol). Biểu thức liên hệ x, y, a là
A x + y = 5a.
B x + y = 2a.
C 2x + y = 5a.
D 2x + y = 2a.
- Câu 7 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A 2-metyl propan-2-ol.
B Butan-1-ol.
C Butan-2-ol.
D Propan-2-ol.
- Câu 8 : Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... khối lượng phân tử của fomanđehit là
A 44.
B 30.
C 46.
D 32.
- Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 3.
B 1.
C 2.
D 4.
- Câu 10 : Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A Tơ visco.
B Tơ nilon-6,6.
C Tơ capron.
D Tơ tằm.
- Câu 11 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A 886.
B 884.
C 862.
D 860.
- Câu 12 : Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
A Saccarozơ.
B Amilopectin.
C Glucozơ.
D Xenlulozơ.
- Câu 13 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có
A Nguyên tố cacbon, hidro và oxi.
B Nguyên tố cacbon và hidro.
C Nguyên tố cacbon và nitơ.
D Nguyên tố cacbon.
- Câu 14 : Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X là
A 2,3-đimetyl butan.
B 2,2-đimetyl pentan.
C 2,2-đimetyl butan.
D 2,2-đimetyl propan.
- Câu 15 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A HCOOC2H5.
B CH3COOC2H5.
C CH3COOCH3.
D CH3COOC2H3.
- Câu 16 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
A Tính cứng.
B Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
C Tính dẻo.
D Ánh kim.
- Câu 17 : Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,54 gam và a gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị gần nhất của a là
A 3,50.
B 3,30.
C 3,25.
D 3,00.
- Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O.(4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.Phân tử khối của X là
A 172.
B 192.
C 190.
D 210.
- Câu 19 : Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:(a) Bông tẩm nước;(b) Bông tẩm giấm ăn;(c) Bông khô;(d) Bông có tẩm nước vôi.Biện pháp hiệu quả nhất là
A (a).
B (c).
C (b).
D (d).
- Câu 20 : Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A 21,4.
B 39,4.
C 15,4.
D 20,0.
- Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.(c) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH loãng, dư.(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl đặc, dư.(e) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.(g) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A 5.
B 4.
C 6.
D 3.
- Câu 22 : Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng với vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất nào sau đây?
A 68,1.
B 52,3.
C 68,7.
D 51,3.
- Câu 23 : Cho các phát biểu sau:(a) Đun nóng phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 2 muối.(b) Poli(etlen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.(e) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.(f) Dung dịch axit axetic là chất điện li yếu.Số phát biểu đúng là
A 4
B 6
C 3
D 5
- Câu 24 : Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
A 21,05%.
B 16,05%.
C 13,04%.
D 10,70%.
- Câu 25 : Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a mol O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A 3,024 lít.
B 3,136 lít.
C 4,032 lít.
D 3,360 lít.
- Câu 26 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là
A 40
B 24
C 60
D 36
- Câu 27 : Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là
A 14,55%.
B 21,82%.
C 35,37%.
D 33,95%.
- Câu 29 : Este X mạch hở được tạo bởi từ một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A HCOOC2H5.
B HCOOCH2-CH=CH2.
C HCOOCH=CH-CH3.
D HCOOC3H7.
- Câu 30 : Công thức cấu tạo của este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A HCOOC2H5.
B CH3COOC2H5.
C CH2=CHCOOCH3.
D C2H5COOCH3.
- Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp gồm bột Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A 14,40 gam
B 12,48 gam
C 9,60 gam
D 11,52 gam
- Câu 32 : Trên đĩa thăng bằng có hai cốc:- Cho vào cốc bên trái 12 gam Mg.- Cho vào cốc bên phải 26,94 gam MgCO3, cân mất thăng bằng. Muốn cân trở lại thăng bằng phải thêm vào cốc đựng Mgbao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6%.
A 14,94 gam.
B 14 gam.
C 15,94 gam.
D 15 gam.
- Câu 33 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O.
B CH3COOH + C6H5OH \(\overset {{H_2}S{O_4}dac,{t^o}} \leftrightarrows \) CH3COOC6H5 + H2O.
C CH3COOH + C2H5OH \(\overset {{H_2}S{O_4}dac,{t^o}} \leftrightarrows \) CH3COOC2H5 + H2O.
D CH3NH3Cl + NaOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) NaCl + CH3NH2 + H2O.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein