40 bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton mức độ nhận...
-   Câu 1 :  Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).  A \(2018\) B \(2014\) C \(2013\) D \(2015\) 
-   Câu 2 :  Trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^n},\)số hạng tổng quát của khai triển là :  A \(C_n^{k + 1}{a^{n - k + 1}}{b^{k + 1}}\) B \(C_n^{k + 1}{a^{k + 1}}{b^{n - k + 1}}\) C \(C_n^{k + 1}{a^{n - k}}{b^{n - k}}\) D \(C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\) 
-   Câu 3 :  Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {x + 1} \right)^{10}}\) là ?  A \(C_{10}^6\) B \(A_{10}^6\) C \(6!\) D \(\frac{{10!}}{{6!}}\) 
-   Câu 4 :  Hệ số của \({x^5}\)  trong khai triển \({\left( {2x + 3} \right)^8}\) là:  A \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\) B \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\) C \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\) D \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\) 
-   Câu 5 :  Khai triển nhị thức \({\left( {2x + y} \right)^5}\). Ta được kết quả là:  A \(32{x^5} + 16{x^4}y + 8{x^3}{y^2} + 4{x^2}{y^3} + 2x{y^4} + {y^5}.\) B \(32{x^5} + 80{x^4}y + 80{x^3}{y^2} + 40{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\) C \(2{x^5} + 10{x^4}y + 20{x^3}{y^2} + 20{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\) D \(32{x^5} + 10000{x^4}y{\rm{ }} + 80000{x^3}{y^2} + 400{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\) 
-   Câu 6 :  Hệ số của \({x^7}\) trong khai triển của \({(3 - x)^9}\)là  A \( - 9C_9^7{x^7}\) B \(9C_9^7\) C \( - 9C_9^7\) D \(9C_9^7{x^7}\) 
-   Câu 7 :  Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 + ... + C_n^n\) bằng  A \(T = {2^n}\) B \(T = {4^n}\) C \(T = {2^n} + 1\) D \(T = {2^n} - 1\) 
-   Câu 8 :  Tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) trong khai triển \(P\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{20}}\)  A \(C_{20}^{7}\) B \(A_{20}^{7}\) C \({{A}_{20}}13\) D \({{P}_{7}}\) 
-   Câu 9 :   Tìm hệ số của số hạng chứa \({{x}^{10}}\) trong khai triển của biểu thức \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}.\)   A \(-\,810.\) B \(826.\) C \(810.\) D \(421.\) 
-   Câu 10 :  Hệ số của \({{x}^{3}}\) trong khai triển \({{\left( x-2 \right)}^{8}}\) bằng  A \(C_{8}^{3}{{.2}^{3}}\) B \(-C_{8}^{3}{{2}^{3}}\) C \(-C_{8}^{5}{{2}^{5}}\) D \(C_{8}^{5}{{.2}^{5}}\) 
-   Câu 11 :  Tìm hệ số của \({{x}^{3}}\) trong khai triển \({{\left( 1-2x \right)}^{10}}\)   A 120 B -960 C 960 D -120 
-   Câu 12 :  Số số hạng trong khai triển \({{\left( 2x+1 \right)}^{100}}\) là  A \(100.\) B \(102.\) C \(99.\) D \(101.\) 
-   Câu 13 :  Số các số hạng trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^9}\) là :  A 9 B 10 C 12 D 11 
-   Câu 14 :  Tìm hệ số của \({{x}^{10}}\)trong khai triển biểu thức \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}\).  A -240. B -810. C 810. D 240. 
-   Câu 15 :  Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x{y^2} - {1 \over {xy}}} \right)^8}.\)  A \(70{y^4}.\) B \(60{y^4}.\) C \(50{y^4}.\) D \(40{y^4}.\) 
-   Câu 16 :  Hệ số của số hạng chứa \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức \({\left( {2 + x} \right)^{15}}\) là:  A \({2^{10}}C_{15}^6\) B \({2^9}C_{15}^6\) C \({2^9}C_{15}^5\) D \({2^{10}}C_{15}^5\) 
-   Câu 17 :  Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển nhị thức Newtơn của \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{15}}\)  A \(4000\). B \(2700\). C \(3003\). D \(3600\). 
-   Câu 18 :  Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {x - 2y} \right)^{2020}}\) là:  A \(2021\) B \(2020\) C \( - 1\) D \(1\) 
-   Câu 19 :  Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^{13}}\).  A \(68\). B \(286{x^7}\). C \(1716\). D \(286\). 
-   Câu 20 :  Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {2\,x + 1} \right)^{10}}\) thành đa thức là   A \({2^6}.A_{10}^6\) B \({2^4}.C_{10}^4\) C \({2^6}.C_{10}^6\) D \({2^4}.A_{10}^4\) 
-   Câu 21 :  Hệ số chứa \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {3{x^3} - \dfrac{1}{x}} \right)^{10}}\) là.  A \(17010\) B \(295245\) C \(153290\) D \(405\) 
-   Câu 22 :  Tính tổng \(S = C_n^0 + 3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + ... + {3^n}C_n^n\)  A \(S = {3^n}\) B \(S = {2^n}\) C \(S = {3.2^n}\) D \(S = {4^n}\) 
-   Câu 23 :  Tìm số tự nhiên \(n\), biết \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - {3^{n - 3}}C_n^3 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048.\)  A \(9\) B \(10\) C \(11\) D Không tồn tại 
-   Câu 24 :  Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^{1000}}\) ta được \(P\left( x \right) = {a_{1000}}{x^{1000}} + {a_{999}}{x^{999}} + ... + {a_1}x + {a_0}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?  A \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = {2^n}\) B \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = {2^n} - 1\) C \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 1\) D \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 0\) 
-   Câu 25 :  Tính tổng \(S = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n\)  A \(S = {2^n} - 1\) B \(S = {2^n}\) C .\(S = {2^{n - 1}}\) D \(S = {2^n} + 1\) 
-   Câu 26 :  Tính tổng \(S = C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{2n}\)  A \(S = {2^{2n}}\) B \(S = {2^{2n}} - 1\) C \(S = {2^n}\) D \(S = {2^{2n}} + 1\) 
-   Câu 27 :  Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^2} + \dfrac{2}{x}} \right)^6}\)  A \({2^4}C_6^2\) B \({2^2}C_6^2\) C \( - {2^4}C_6^4\) D \( - {2^2}C_6^4\) 
-   Câu 28 :  Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^8}\) là:  A \( - 28\) B \(28\) C \(56\) D \( - 56\) 
-   Câu 29 :  Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x{y^2} - \dfrac{1}{{xy}}} \right)^8}\)  A \(70{y^4}\) B \(60{y^4}\) C \(50{y^4}\) D \(40{y^4}\) 
-   Câu 30 :  Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}\).  A \(S = 1\) B \(S = - 1\) C \(S = 0\) D \(S = 8192\) 
-   Câu 31 :  Tính tổng \(C_n^0 - 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}{2^n}C_n^n\)  A \(1\) B \( - 1\) C \({\left( { - 1} \right)^n}\) D \({3^n}\) 
-   Câu 32 :  Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển của biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}}\).  A \(480\) B \(210\) C \(840\) D \(180\) 
-   Câu 33 :  Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {1 - x} \right)^{12}}\).  A \(792\) B \( - 792\) C \( - 924\) D \(495\) 
-   Câu 34 :  Tìm hệ số của \({x^{12}}\) trong khai triển \({\left( {2x + {x^2}} \right)^{10}}\)  A \(C_{10}^8\) B \(C_{10}^2{.2^8}\) C \(C_{10}^2\) D \( - C_{10}^2{.2^8}\) 
-   Câu 35 :  Đa thức \(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{{\rm{x}}^3} - 40{{\rm{x}}^2} + 10x - 1\) là khai triển của nhị thức nào dưới đây?  A \({\left( {1 - 2x} \right)^5}\) B \({\left( {1 + 2x} \right)^5}\) C \({\left( {2x - 1} \right)^5}\) D \({\left( {x - 1} \right)^5}\) 
-   Câu 36 :  Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {2{x^2} - \dfrac{3}{{\sqrt x }}} \right)^{20}}\) là:  A \( - 16C_{20}^{16}{.3^{16}}\) B \(16C_{20}^{16}{.3^{16}}\) C \(C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\) D \( - C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\) 
-   Câu 37 :  Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\).  A \(C_{45}^{15}\) B \( - C_{45}^5\) C \( - C_{45}^{15}\) D \(C_{45}^{30}\) 
-   Câu 38 :  Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {x\sqrt x  + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{11}}\) với \(x > 0\).  A \(525\) B \(238\) C \(485\) D \(165\) 
-   Câu 39 :  Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :  A \( - C_9^3{x^3}.\) B \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\) C \(\dfrac{1}{8}C_9^3.\) D \(C_9^3{x^3}.\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
