Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường T...
- Câu 1 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2.\) Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,1} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \,4; - 1} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,4} \right) \cup \left( { - 1; + \,\infty } \right).\)
- Câu 2 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 1 - \frac{{2 - x}}{{3x - 2}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
A. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right].\)
D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
- Câu 3 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{ - \,4}}{{3x + 1}} - \frac{3}{{2 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
A. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
- Câu 4 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{x + 4}} - \frac{3}{{x + 3}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
A. \(x \in \left( { - 12; - 4} \right) \cup \left( { - 3;0} \right).\)
B. \(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
- Câu 5 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) < 1\)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right) > 0\) có dạng (a;b). Khi đó b - a bằng
A. 3
B. 5
C. 9
D. Không giới hạn
- Câu 7 : Tập nghiệm \(S = \left( { - \,4;\,5} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. \(\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right) < 0.\)
B. \(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) < 0.\)
C. \(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) \ge 0.\)
D. \(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) < 0.\)
- Câu 8 : Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là
A. \(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
C. \(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
- Câu 9 : Cho \(f\left( x \right) = 2x + 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > - \frac{1}{2}\)
B. \(f\left( x \right) > 0;\forall x < \frac{1}{2}\)
C. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > 2\)
D. \(f\left( x \right) > 0;\forall x > 0\)
- Câu 10 : Cho các bất đẳng thức a > b và c < d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. a - c > b - d
B. a + c > b + d
C. ac > bd
D. \(\frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
- Câu 11 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
B. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- Câu 12 : Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x + y - 3 > 0\)
A. \(Q\left( { - 1; - 3} \right)\)
B. \(M\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
C. N(1;1)
D. \(P\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {5 - x} \right) < 0\) là
A. \(\left[ {5; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
C. (-2;5)
D. (-5;-2)
- Câu 14 : Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình \(x + 5 \ge 0\) ?
A. \(- {x^2}\left( {x + 5} \right) \le 0\)
B. \(\sqrt {x + 5} \left( {x + 5} \right) \ge 0\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 5} \right) \ge 0\)
D. \(\sqrt {x + 5} \left( {x - 5} \right) \ge 0\)
- Câu 15 : Giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0\,\) (1) có hai nghiệm phân biệt?
A. \(m \in R\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;\, - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
C. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};\,1} \right)\)
D. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};\, + \infty } \right)\)
- Câu 16 : Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y < - 6 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}0 < a < b\\0 < c < d\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{d} < \frac{b}{c}\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < b\\c < d\end{array} \right. \Rightarrow a - c < b - d\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < b\\c < d\end{array} \right. \Rightarrow a + c < b + d\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}0 < a < b\\0 < c < d\end{array} \right. \Rightarrow ac < bd\)
- Câu 18 : Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?
A. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
D. \(\left[ {6; + \infty } \right)\)
- Câu 19 : Bất phương trình \(5x - 1 > \frac{{2x}}{5} + 3\) có nghiệm là
A. x < 2
B. \(x > - \frac{5}{2}\)
C. Với mọi x
D. \(x > \frac{{20}}{{23}}\)
- Câu 20 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f\left( x \right) = x - 2\)
B. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
C. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
D. \(f\left( x \right) = - x - 2\)
- Câu 21 : Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} - 4x + 5\). Tìm tất cả giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\).
A. \(x \in \left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left[ {5;\, + \infty } \right)\)
B. \(x \in \left[ { - 1;\,5} \right]\)
C. \(x \in \left[ { - 5;\,1} \right]\)
D. \(x \in \left( { - 5;\,1} \right)\)
- Câu 22 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({x^2} - 4 > 0\)
A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( { - 2;2} \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
- Câu 23 : Hệ bất phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 3\left( {x - 3} \right)\\\frac{{2 - x}}{2} < x - 3\\\sqrt {x - 3} \ge 2\end{array} \right.\) có tập nghiệm là
A. \(\left[ {7; + \infty } \right)\)
B. Ø
C. [7;8]
D. \(\left( {\frac{8}{3};8} \right)\)
- Câu 24 : Bất phương trình \(\left| {x - 5} \right| \le 4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 25 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} \ge \frac{1}{{x + 1}}\) là
A. (-1;1)
B. \(\left( { - \infty ;\; - 1} \right) \cup \left( {1;\; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\; - 1} \right] \cup \left[ {1;\; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {1;\; + \infty } \right)\)
- Câu 26 : Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}}\) không âm?
A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,2} \right)\)
B. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,2} \right]\)
C. \(S = \left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2{x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + 3}} > 2\) là
A. \(\left( {\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4};\,\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{3}{4} - \frac{{\sqrt {23} }}{4}} \right) \cup \left( {\frac{3}{4} + \frac{{\sqrt {23} }}{4};\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)
- Câu 28 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - x}}{{1 + x}} \le 0\) là
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. (-1;1]
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- Câu 29 : Tìm giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-(m-2) x+m^{2}-4 m=0\) có hai nghiệm trái dấu.
A. 0
B. m<0 hoặc m>4 .
C. m>2.
D. m<2.
- Câu 30 : Cho phương trình \((m-5) x^{2}+2(m-1) x+m=0(1)\) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm\(x_{1};x_{2} \) thỏa \(x_{1}<2<x_{2} ?\)
A. \(m \geq 5\)
B. \(m<\frac{8}{3}\)
C. \(\frac{8}{3}
D. \(\frac{8}{3} \leq m \leq 5\)
- Câu 31 : Với giá trị nào của m thì phương trình \((m-1) x^{2}-2(m-2) x+m-3=0\) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(x_{1}+x_{2}+x_{1} x_{2}<1 ?\)
A. 1 < m < 3
B. 1 < m < 2
C. m > 2
D. m > 3
- Câu 32 : Xác định m để phương trình \(m x^{3}-x^{2}+2 x-8 m=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1
A. \(\frac{1}{7}
B. \(-\frac{1}{2}
C. \(m>\frac{1}{7}\)
D. \(m>0\)
- Câu 33 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(m x^{2}+2 x+m^{2}+2 m+1=0\) có hai nghiệm trái dấu.
A. \(\left\{\begin{array}{l}m<0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
B. \(m<0\)
C. \(m \neq-1\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}m \neq 0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
- Câu 34 : Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?
A. \(m \in\left(-\infty ;-\frac{3}{5}\right) \cup(1 ;+\infty) \backslash\{3\}\)
B. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ; 1\right)\)
C. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ;+\infty\right)\)
D. \(m \in \mathbb{R} \backslash\{3\}\)
- Câu 35 : Phương trình \((m-1) x^{2}-2 x+m+1=0\) có hai nghiệm phân biệt khi
A. \(\begin{aligned} &m \in \mathbb{R} \backslash\{0\} \end{aligned}\)
B. \(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \text { . }\)
C. \(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \backslash\{1\} .\)
D. \(m \in[-\sqrt{2} ; \sqrt{2}] \backslash\{1\}\)
- Câu 36 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \((m-1) x^{2}+(3 m-2) x+3-2 m=0\) có hai nghiệm phân biệt?
A. \(m \in \mathbb{R}\)
B. \(m \neq 1\)
C. \(-1
D. \(1
- Câu 37 : Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2 x^{2}+2(m+2) x+3+4 m+m^{2}=0\) có nghiệm?
A. 4
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 38 : Phương trình \(x^{2}+2(m+2) x-2 m-1=0\) ( m là tham số) có nghiệm khi
A. \(\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=-5\end{array}\right.\)
B. \(-5 \leq m \leq-1\)
C. \(\left[\begin{array}{l}m<-5 \\ m>-1\end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l}m \leq-5 \\ m \geq-1\end{array}\right.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề