đại cương về dao động điều hòa
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A Tần số dao động.
B Vận tốc cực đại.
C Gia tốc cực đại.
D Động năng cực đại.
- Câu 2 : Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là
A 4cm.
B ±4cm.
C 16cm.
D 2cm.
- Câu 3 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A 0,5m/s.
B 1m/s.
C 2m/s.
D 3m/s.
- Câu 4 : Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A 2s.
B 30s.
C 0,5s.
D 1s.
- Câu 5 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt +π/3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A 25,12cm/s.
B ±25,13cm/s.
C 12,56cm/s.
D 2,56cm/s.
- Câu 6 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt +π/3)(cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A -12cm/s2.
B -120cm/s2.
C 1,20m/s2.
D - 60cm/s2.
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.
B v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C v = 16m/s; a = 48cm/s2.
D v = 0,16cm/s; a = 28cm/s2.
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A 10/ π (Hz).
B (Hz).
C π (Hz).
D 10(Hz).
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt có giá trị gần đúng với giá trị nào dưới đây ?
A 10cm; 1s.
B 1cm; 0,1s.
C 2cm; 0,2s.
D 20cm; 2s.
- Câu 10 : Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A 2,5cm.
B 5cm.
C 10cm.
D 12,5cm.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A 4cm.
B 8cm.
C 16cm.
D 2cm.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là
A 8cm.
B 24cm.
C 4cm.
D 2cm.
- Câu 13 : Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A 3,14s.
B 6,28s.
C 4s.
D 2s.
- Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A 2,5m/s2.
B 25m/s2.
C 63,1m/s2.
D 6,31m/s2.
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A 6cm; 20rad/s.
B 6cm; 12rad/s.
C 12cm; 20rad/s.
D 12cm; 10rad/s.
- Câu 16 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 10cos(2πt + π/2)(cm).
B x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C x = 10cos(πt - π/2 )(cm).
D x = 20cos(πt + π)(cm).
- Câu 17 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A
B
C
D
- Câu 18 : Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A 40cm; 0,25s.
B 40cm; 1,57s.
C 40m; 0,25s.
D 2,5m; 1,57s.
- Câu 19 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = -120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là
A 3cm.
B -3cm.
C cm
D cm
- Câu 20 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A Tần số dao động.
B Chu kì dao động.
C Chu kì riêng của dao động.
D Tần số riêng của dao động.
- Câu 21 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D Quỹ đạo là một đường hình sin.
- Câu 22 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A Cùng pha với vận tốc.
B Ngược pha với vận tốc.
C Sớm pha π /2 so với vận tốc.
D Trễ pha π /2 so với vận tốc.
- Câu 23 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A Đường parabol.
B Đường tròn.
C Đường elip.
D Đường hypebol.
- Câu 24 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A Đoạn thẳng.
B Đường thẳng.
C Đường hình sin.
D Đường parabol.
- Câu 25 : Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định
A Li độ và pha ban đầu.
B Biên độ và trạng thái dao động.
C Tần số và pha dao động.
D Tần số và trạng thái dao động.
- Câu 26 : Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà
A Có biểu thức F = - kx.
B Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D Biến thiên điều hoà theo thời gian.
- Câu 27 : Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A a = 2x2.
B
C a = - 4x2.
D a = 4x.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\cos \left( {10\pi t} \right)\left( {cm} \right)\). Khi đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là
A 0,5 cm/s.
B 5 cm/s.
C 50 cm/s.
D 0,5π m/s.
- Câu 29 : Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí có li độ là x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A 2,5 cm.
B 5 cm.
C 10 cm.
D 7,5 cm.
- Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí có li độ là x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ x3 thì vận tốc của vật là v3 = 30cm/s. Li độ x3 có giá trị là
A ± 4 cm.
B ± 3,6 cm.
C ± 4,2 cm.
D ± 4,8 cm.
- Câu 31 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 4cm là
A 2,5 cm/s.
B 5π cm/s.
C 5 cm/s.
D 6π cm/s.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10cm. Trong quá trình dao động, vận tốc lớn nhất mà vật đạt được là v = 10cm/s. Vật dao động với tần số là
A 1 Hz.
B 0,5 Hz.
C $\frac{1}{{2\pi }}Hz$.
D $\frac{1}{\pi }Hz$.
- Câu 33 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi quan sát, người ta thấy rằng trong 2 phút, vật đã thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là
A 1,0 s.
B 1,5 s.
C 2,0 s.
D 2,5 s.
- Câu 34 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình $x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 = 5cm và vận tốc ${v_1} = 10\pi \sqrt 3 $cm/s. Tại thời điểm t2, vật có li độ ${x_2} = 5\sqrt 2 cm$ và vận tốc ${v_2} = 10\pi \sqrt 2 $cm/s. Biên độ dao động của vật là
A 0,1 m.
B 1 m.
C 15 cm.
D 20 cm.
- Câu 35 : Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó là $2\sqrt 3 $m/s2. Vật dao động với biên độ bằng:
A 4 cm.
B 8 cm.
C 12 cm.
D $4\sqrt 3 $cm.
- Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, còn tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn là 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A 4 cm.
B 5 cm.
C 8 cm.
D 10 cm.
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì $T = \frac{\pi }{5}s$. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là x = 3cm thì có vận tốc là v = 40cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A 3 cm.
B 4 cm.
C 6 cm.
D 5 cm.
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω = 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20cm/s và $2\sqrt 3 $m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A 160 cm/s.
B 40 cm/s.
C $40\sqrt 3 $ cm/s.
D $100\sqrt 3 $ cm/s.
- Câu 39 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω = 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = -2,4m/s để hệ dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A 12 cm.
B 24 cm.
C 26 cm.
D 36 cm.
- Câu 40 : Một vật có khối lượng m = 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực có biểu thức là $F = - 0,8\cos \left( {5t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( N \right)$. Biên độ dao động của vật là
A 32 cm.
B 20 cm.
C 12 cm.
D 8 cm.
- Câu 41 : Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)$ (x đo bằng cm, t tính bằng s). Gọi v và a là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A $\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}$.
B $\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}$.
C $\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}$.
D $\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}$.
- Câu 42 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là $40\sqrt 3 $cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A 4 cm.
B 5 cm.
C 8 cm.
D 10 cm.
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động $x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Khi vật có li độ x = 3cm thì gia tốc tương ứng của vật là
A -12 m/s2.
B -120 cm/s2
C 120 m/s2.
D -60 m/s2.
- Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Gia tốc của vật có phương trình là $a = - 400{\pi ^2}x$. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A 20
B 30
C 25
D 10
- Câu 45 : Một vật dao động điều hòa có vận tốc biến đổi theo phương trình: \(v = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\text{cm/s}}} \right)\). Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng
A 5 cm/s2.
B 0,1π m/s2.
C 20π2 cm/s2.
D 10 cm/s2.
- Câu 46 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa \(v = 120\cos \left( {20t} \right)\left( {{\text{cm/s}}} \right)\) (t tính bằng giây). Vào thời điểm \(t = \frac{T}{6}\) với T là chu kì dao động, vật có li độ là
A 3 cm.
B -3 cm.
C $3\sqrt 3 $cm.
D $ - 3\sqrt 3 $cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất