Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa học năm 2015 - Tr...
- Câu 1 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A (C2H3COO)3C3H5
B (C17H31COO)3C3H5
C (C2H5COO)3C3H5
D (C6H5COO)3C3H5
- Câu 2 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?
A X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
- Câu 3 : Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A C2H4
B C2H6
C C4H10
D benzen
- Câu 4 : Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là:
A CH3CH2COOCH3
B HCOOC3H7
C CH3COOCH3
D CH3COOC2H5
- Câu 5 : Este X được điều chế từ a-aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
A 11,15 gam
B 32,13 gam
C 17 gam
D 27,53 gam
- Câu 6 : Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 7 : . Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A 16 gam
B 24 gam
C 20 gam
D 32 gam
- Câu 8 : Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?
A CO2
B SO
C N2
D HCl
- Câu 9 : Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B Ô thứ 9;Chu kỳ 2; nhóm VB
C Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D Ô thứ 9;Chu kỳ 2; nhóm VA
- Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?
A 4,798%
B 7,046%
C 8,245%
D 9,035%
- Câu 11 : Cho các phản ứng: X + NaOH Y + Z (1) Y + NaOH (rắn) CH4 + Y1 (2) CH4 Q + H2 (3) Q + H2O Z (4) Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B CH3COOCH=CH2 và HCHO
C HCOOCH=CH2 và HCHO
D CH3COOC2H5 và CH3CHO
- Câu 12 : Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:
A Na và K
B K và Rb
C Li và Na
D Rb và Cs
- Câu 13 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-.
A 19,2 gam
B 12,8 gam
C 32 gam
D 25,6 gam
- Câu 14 : Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?
A 3,584 lít
B 3,36 lít
C 1,344 lít
D 3,136 lít
- Câu 15 : Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì tại anot xảy ra:
A Sự khử các phân tử H2O
B Sự oxi hóa các ion Cu2+
C Sự oxi hóa các phân tử H2O
D Sự khử các ion Cu2+
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2?
A 0,6 mol
B 0,8 mol
C 0,7 mol
D 0,5 mol
- Câu 17 : Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A Ca(HCO3)2 và CaCl2
B CaSO4 cà CaCl2
C Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D MgSO4 và CaSO4
- Câu 18 : Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N?
A 5
B 4
C 3
D 6
- Câu 19 : Cho các phản ứng sau: H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 (1) 3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O (2) Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O (3) H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O (4) Hãy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A (1), (3), (4)
B (1), (2), (3)
C (3)
D (1), (3)
- Câu 20 : Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A 80%
B 66,67%
C 50%
D 75%
- Câu 21 : Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?
A 0,82
B 0,80
C 0,78
D 0,84
- Câu 22 : Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V?
A 100
B 50
C 200
D 300
- Câu 23 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)
B Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
C Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
D Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
- Câu 24 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng xảy ra?
A Ag + CuSO4 →
B Cu + FeSO4 →
C Fe + MgSO4 →
D Fe + CuSO4 →
- Câu 25 : Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A 42,75 gam
B 46,6 gam
C 73,2 gam
D 54,4 gam
- Câu 26 : Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 1,3M vào dung dịch Y thu được kết tủa có khối lượng là:
A 30,32 gam
B 35 gam
C 33,44 gam
D 32,66 gam
- Câu 27 : . X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A 19,455.
B 68,1.
C 17,025.
D 78,4
- Câu 28 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A tốc độ khí thoát ra không đổi
B khí thoát ra nhanh hơn
C khí thoát ra chậm dần
D khí ngừng thoát ra
- Câu 29 : Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối.
A Al, Fe và Ba
B Fe, Zn và Mg
C Al, Mg và Cu
D Mg, Na và Al
- Câu 30 : Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có 0,16 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là:
A C2H4 và C3H4
B C4H8 và C2H2
C C3H6 và C2H2
D C3H6 và C3H4
- Câu 31 : Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 32 : Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A 9,21 gam
B 9,26 gam
C 8,79 gam
D 7,47 gam
- Câu 33 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được 24 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là:
A 11,25 gam
B 10,75 gam
C 10,25 gam
D 12,25 gam
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là:
A HCHO và CH3CH2CHO
B HCHO và CH2=CH-CHO
C CH3CHO và CH3-CH2-CHO
D HCHO và C3H5CHO
- Câu 35 : Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O và dung dịch X (không có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được kết tủa có khối lượng là :
A 2,43 gam
B 9,36 gam
C 2,34 gam
D 6,76 gam
- Câu 36 : Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A chỉ có khí H2 bay lên
B có kết tủa và khí H2 bay lên
C có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên
D có kết tủa và khí CO2 bay lên
- Câu 37 : Cho sơ đồ sau: metan → X1 → X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là:
A CH2=CH2; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
B CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2
D CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đã sinh ra.
A 12,6 gam
B 13,5 gam
C 14,4 gam
D 16,2 gam
- Câu 39 : Hòa tan hoàn toàn một hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch X ?
A 0,2 mol
B 0,3 mol
C 0,4 mol
D 0,15 mol
- Câu 40 : Cho các khí sau: SO2, NO, CO, N2. Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?
A CO
B NO
C SO2
D N2
- Câu 41 : Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 42 : X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A Fe(OH)2
B Fe(OH)3
C Fe3O4
D FeO
- Câu 43 : Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là:
A NaOH và H2
B Na2O và H2
C NaH và O2
D Na2O2 và H2
- Câu 44 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?
A 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%
B 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%
C 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
D 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%
- Câu 45 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A 79,2 gam
B 86,4 gam
C 97,2 gam
D 108 gam
- Câu 46 : Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?
A CH2=CH-CH=CH2
B CH2=CHCl
C CH2=CH2
D CH2=CHCN
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4