Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí Chuyên KHTN - L...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A 50N/m
B 32N/m
C 42,25N/m
D 80N/m
- Câu 2 : Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào:
A phương truyền sóng và tần số sóng
B tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C phương dao động và phương truyền sóng
D phương dao động và tốc độ truyền sóng
- Câu 3 : Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các đểm bụng hoặc nút, quan sát thấy có những điểm cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách nhau 10cm. Bước sóng trên dây có giá trị là
A 20cm
B 10cm
C 40cm
D 30cm
- Câu 4 : Khi nói về tính chất của tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai?
A Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
C Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
D Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
- Câu 5 : Cho phản ứng hạt nhân: \(X+{}_{9}^{19}F\to {}_{2}^{4}He+{}_{8}^{18}O\) . Hạt X là
A anpha
B Nơ tron
C đơ te ri
D proton
- Câu 6 : Chất phóng xạ Poloni \({}_{84}^{210}Po\) phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì \({}_{82}^{206}Pb\). Cho chu kỳ bán rã của \({}_{84}^{210}Po\) là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Poloni trong mẫu là
A 1/15
B 15
C 7
D 1/7
- Câu 7 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biên trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A 0,375
B 0,75
C 0,125
D 0,5
- Câu 8 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây là \(u=4\cos \left( 20\pi -\frac{\pi x}{3} \right)mm\) (với x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 30m/s
B 60m/s
C 60mm/s
D 60cm/s
- Câu 9 : Trong thí nghiệm khe Yang ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 10d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A 7
B 4
C 5
D 6
- Câu 10 : Số hạt phân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ còn lại là
A 28.1024 hạt
B 30.1024 hạt
C 4.1024 hạt
D 2.1024 hạt
- Câu 11 : Lực kéo về trong dao động điều hòa
A biến đổi theo thời gian cùng pha với vận tốc
B biến đổi theo thời gian ngược pha với vận tốc
C biến đổi theo thời gian ngược pha với li độ
D Khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
- Câu 12 : Chiếu một chùm bức xạ hồn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt λ1 = 0,45µm, λ2 = 500nm, λ3 = 0,68µm, λ3 = 360nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối mắt người sẽ quan sát thấy
A vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ.
B 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 13 : Đặt một điện áp u = U\(\sqrt{2}\) cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL = \(\sqrt{3}\)R. Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1. Điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất trong mạch là cosφ3 = cosφ1.cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,42
B 0,92
C 2,37
D 1,08
- Câu 14 : Hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron mn = 1,0087u, khối lượng của proton mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) là
A 632,1531 MeV
B 63,2152 MeV
C 6,3215 MeV
D 0,6321 MeV
- Câu 15 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 3,9cm và OQ = 55/6 cm. Biết phần tử nước tại P và tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,93cm
B 0,83cm
C 0,96cm
D 0,86cm
- Câu 16 : Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22cm. Ở cùng một nơi trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là
A l1 = 72cm, l2 = 50cm
B l1 = 42cm; l2 = 20cm
C l1 = 50cm; l2 = 72cm
D l1 = 41cm; l2= 22cm
- Câu 17 : Sóng nào sau đây không là sóng điện từ?
A sóng phát ra từ loa phóng thanh
B sóng phát ra từ lò vi sóng
C sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
D sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
- Câu 18 : Biết năng lượng ở trạng thái dừng thé n của nguyên tử Hidro có biểu thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}\) (eV). Một nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng \(\alpha =\frac{17}{15}eV\) chuyển lên mức năng lượng D. Cho r0 là bán kỉnh Bo. Trong quá trình đó bán kính nguyên tử hidro đã
A tăng thêm 45ro
B tăng thêm 30r0
C tăng thêm 27r0
D tăng thêm 24r0
- Câu 19 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch hồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I = 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1µF. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng Io. Giá trị của I0 là
A 3A
B 1,5A
C 2,5A
D 2A
- Câu 20 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A 30,76cm
B 31,76cm
C 32,76cm
D 33,76cm
- Câu 21 : Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiều của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x = Acos(10t+φ). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 400cm. Tại thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A 52dB
B 54dB
C 55dB
D 53dB
- Câu 22 : Đặt điện áp u = 200\(\sqrt{2}\)cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) và cuộn cảm thuần có \(L=\frac{1}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A \(\sqrt{2}A\)
B 2A
C 1A
D 2\(\sqrt{2}A\)
- Câu 23 : Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây?
A tia gama
B tia tử ngoại
C tia rơn – ghen
D tia hồng ngoại
- Câu 24 : Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cosωt vào hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2\)
B \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1\)
C \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}\)
D \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}\)
- Câu 25 : Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là
A 4S
B 5S
C 1,5S
D 5,3S
- Câu 26 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc là
A \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta \ell }{g}}\)
B \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta \ell }}\)
C \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta \ell }{g}}\)
D \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta \ell }}\)
- Câu 27 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có \(L=\frac{0,6}{\pi }H\) , tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là
A 80Ω
B 20Ω
C 30Ω
D 40Ω
- Câu 28 : Cho phản ứng hạt nhân: \({}_{92}^{234}U \to {}_2^4He + {}_{90}^{230}Th\). Gọi \(a,\,\,b\) và \(c\) lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt \(\alpha \) và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A \(4b + 230c – 234a\).
B \(230c – 4b – 234a\).
C \(4b + 230c + 234a\).
D \(234a – 4b – 230c\).
- Câu 29 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Biết hằng số Plang h = 6,625.10-34 Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng
A 4,97.10-18J
B 4,97.10-19J
C 5,52.10_18J
D 5,52.10-19J
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A 20V
B 140V
C 10\(\sqrt{13}\) V
D 20\(\sqrt{13}\)V
- Câu 31 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 547,6nm
B 534,8nm
C 570nm
D 672,6nm
- Câu 32 : Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đổi bằng U (V) và tần số 50Hz và hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn hại hai giá trị C1, C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là Z1 (Ω) và (200 – Z1) (Ω). Nếu điều chỉnh C đến giá trị \(\frac{3{{C}_{1}}{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}+{{C}_{2}}}\) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự cảm L là
A \(L=\frac{1}{\sqrt{3}}H\)
B \(L=\frac{2}{\sqrt{3}}H\)
C \(L=\frac{1}{\pi \sqrt{3}}H\)
D \(L=\frac{2}{\pi \sqrt{3}}H\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất