Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)...
- Câu 1 : Cho hàm số với a 0. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
- Câu 2 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số với a 0
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và là O điểm thấp nhất của đồ thị
- Câu 3 : Giá trị của hàm số là:
A. 28
B. 12
C. 21
D. -28
- Câu 4 : Cho hàm số . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
- Câu 5 : Cho hàm số Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. 2
- Câu 6 : Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A.
B.
C.
D. 2x - 1 = 0
- Câu 7 : Cho phương trình có biệt thức Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A. < 0
B. = 0
C. 0
D. 0
- Câu 8 : Cho phương trình có biệt thức . Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 11 : Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
A. ' > 0
B. ' = 0
C. ' 0
D. ' 0
- Câu 12 : Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Nếu thì:
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình có nghiệm kép =
C. Phương trình có nghiệm kép =
D. Phương trình có nghiệm kép =
- Câu 13 : Tính và tìm số nghiệm của phương trình
A. = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. = 8 và phương trình có nghiệm kép
D. = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu 14 : Tìm m để phương trình có nghiệm là x = 2
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Tính và tìm nghiệm của phương trình
A. = 5 và phương trình có hai nghiệm
B. = 5 và phương trình có hai nghiệm
C. = 5 và phương trình có hai nghiệm
D. = 5 và phương trình có hai nghiệm
- Câu 16 : Chọn phát biểu đúng. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a - b + c = 0 . Khi đó:
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình có 2 nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Phương trình có 2 nghiệm
- Câu 18 : Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. - PX + S = 0
B. - SX + P = 0
C. S - X + P = 0
D. - 2SX + P = 0
- Câu 19 : Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
- Câu 20 : Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
- Câu 21 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): tiếp xúc với nhau khi phương trình có:
A. Hai nghiệm phân biệt
B. Nghiệm kép
C. Vô nghiệm
D. Có hai nghiệm âm
- Câu 23 : Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P):
A. Cắt nhau tại hai điểm
B. Tiếp xúc với nhau
C. Không cắt nhau
D. Cắt nhau tại gốc tọa độ
- Câu 24 : Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 25 : Tìm tham số m để đường thẳng tiếp xúc với parabol
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm tham số m để đường thẳng d: mx + 2 cắt parabol tại hai điểm phân biệt:
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 4
D. m R
- Câu 27 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.
A. 16
B. 32
C. 34
D. 36
- Câu 28 : Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 cm2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi.
A. 10
B. 35
C. 36
D. 18
- Câu 29 : Để hệ phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
A. - P < 0
B. - P 0
C. - 4P < 0
D. - 4P 0
- Câu 30 : Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tích xy bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 31 : Hệ phương trình
A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)
B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)
C. Có 1 nghiệm là (5; 6)
D. Có 4 nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
- Câu 32 : Hãy chỉ ra cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
A. (3; 3)
B. (2; 2); (3; 1); (-3; 6)
C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)
D. (-2; -2); (1; -2); (-6; 3)
- Câu 33 : Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn